Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
6. Nguyễn Thế Chinh, 2003. Kinh tế và quản lý môi trường, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế và quản lý môi trường |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Chinh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
Năm: |
2003 |
|
12. Đinh Đức Trường, 2008). “Sử dụng công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường nhằm hướng tới sự phát triển bền vững ở Việt Nam thời kỳ hội nhập”, Tạp chí Kinh tế phát triển, Số Đặc san tháng 3, tr. 4-7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trườngnhằm hướng tới sự phát triển bền vững ở Việt Nam thời kỳ hội nhập”, "Tạp chíKinh tế phát triển |
|
14. Lê Thị Nga, 2011. Đánh giá biến động đất ngập nước vịnh Tiên Yên-Tỉnh Quảng Ninh phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường, Luận án Thạc sĩ, Đại học quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá biến động đất ngập nước vịnh Tiên Yên-Tỉnh Quảng Ninh phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường |
Tác giả: |
Lê Thị Nga |
Nhà XB: |
Đại học quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
15. Mai Trọng Nhuận và nnk, 2008. Báo cáo lập bản đồ hiện trạng địa chất tai biến và dự báo tai biến vịnh Tiên Yên - Hà Cối tỉ lệ 1/50.000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo lập bản đồ hiện trạng địa chất tai biến và dự báo tai biến vịnh Tiên Yên - Hà Cối tỉ lệ 1/50.000 |
Tác giả: |
Mai Trọng Nhuận, nnk |
Năm: |
2008 |
|
16. Mai Trọng Nhuận và nnk, 2008. Báo cáo thành lập bản đồ hiện trạng và dự báo biến động tài nguyên vịnh Tiên Yên - Hà Cối.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo thành lập bản đồ hiện trạng và dự báo biến động tài nguyên vịnh Tiên Yên - Hà Cối |
Tác giả: |
Mai Trọng Nhuận, nnk |
Năm: |
2008 |
|
21. Carson, R.T., R.C. Mitchell, 1993. Contingent Valuation and the Legal Arena.In R.J. Kopp and V.K. Smith (eds.), Valuing Natural Assets: The Economics of Natural Resource Damage Assessment., Washington D.C.: Resources for the Future, 231 - 242 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Valuing Natural Assets: The Economics ofNatural Resource Damage Assessment |
|
22. Dixon, J.A., P.B. Sherman, 1993. Economic Analysis of Environmental Impacts. Earthscan Publications Ltd, London, UK |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Economic Analysis of Environmental Impacts |
Tác giả: |
J.A. Dixon, P.B. Sherman |
Nhà XB: |
Earthscan Publications Ltd |
Năm: |
1993 |
|
24. Environmental Economics Program of Southeast Asia, 1998. “The economic valuation of mangroves: a manual for reseachers”, Environmental Economics Program of Southeast Asia EEPSEA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The economic valuation of mangroves: a manual for reseachers |
Tác giả: |
Environmental Economics Program of Southeast Asia |
Nhà XB: |
Environmental Economics Program of Southeast Asia EEPSEA |
Năm: |
1998 |
|
25. Haab, T,C., K.E. McConnell, 2002. Valuing environmental and natural resource-the econometrics of non-market valuatio. Edward Elgar, USA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Valuing environmental and natural resource-the econometrics of non-market valuatio |
Tác giả: |
T.C. Haab, K.E. McConnell |
Nhà XB: |
Edward Elgar |
Năm: |
2002 |
|
1. Báo cáo kinh tế xã hội năm 2010 và mục tiêu, giải pháp phát triển kinh tế xã hội năm 2011 huyện Hải Hà |
Khác |
|
2. Báo cáo kinh tế xã hội năm 2010 và mục tiêu, giải pháp phát triển kinh tế xã hội năm 2011 huyện Đầm Hà |
Khác |
|
3. Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2004. Thông tư số 18/2004/TT-BTN& MT của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định 109/2003/NĐ-CP về bảo tồn và phát triển bền vững đất ngập nước tại Việt Nam |
Khác |
|
4. Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2004. Quyết định số 04/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kế hoạch hành động về bảo tồn và phát triển bền vững các vùng ĐNN giai đoạn 2004-2010 |
Khác |
|
5. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2004), Thông tư số 18/2004/TT-BTN& MT của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định 109/2003/NĐ-CP về bảo tồn và phát triển bền vững đất ngập nước tại Việt Nam |
Khác |
|
7. Nguyễn Hữu Cử, Trần Đức Thạnh, 2005. Ảnh hưởng của xói lở bờ biển và sa bồi luồng lạch tới nuôi thuỷ sản. Kỷ yếu Hội thảo toàn quốc Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản - Bộ Thuỷ sản. - no. 0. -tr. 77-82 |
Khác |
|
8. Cục thống kê tỉnh Quảng Ninh, 2007. Niên giám thống kê huyện Đầm Hà, 2007 9. Cục thống kê tỉnh Quảng Ninh, 2007. Niên giám thống kê huyện Hải Hà, 2007 10. Cục thống kê tỉnh Quảng Ninh, 2009. Niên giám thống kê huyện Đầm Hà,2009 |
Khác |
|
11. Cục thống kê tỉnh Quảng Ninh, 2009. Niên giám thống kê tỉnh Quảng Ninh, 2009 |
Khác |
|
17. Aguukai, T, 1998. Carbon fixation and storage in mangroves. Mangrove and Salt Mash 2, 189 - 247 |
Khác |
|
18. Barbier, E.B, 1994. Valuing environmental functions: tropical wetlands. Land Economics 70 (2), 155 - 173 |
Khác |
|
19. Barbier, E.B., M. Acreman, D. Knowler, 1997. Economic valuation of wetlands: a guide for policy makers and planners. IUCN Publications, Cambridge, UK |
Khác |
|