Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (1997), Quy phạm khảo nghiệm hiệu lực thuốc xông hơi trừ côn trùng gây hại trong kho, Tiêu chuẩn ngành số 10/TCN 283/97, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy phạm khảo nghiệm hiệu lực thuốc xông hơi trừ côn trùng gây hại trong kho |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhà XB: |
Tiêu chuẩn ngành số 10/TCN 283/97 |
Năm: |
1997 |
|
4. Lê Doãn Diên (1990), Tổn thất sản phẩm nông nghiệp sau thu hoạch, Báo cáo khoa học tại hội nghị chiếu xạ tào quốc, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổn thất sản phẩm nông nghiệp sau thu hoạch |
Tác giả: |
Lê Doãn Diên |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học tại hội nghị chiếu xạ tào quốc |
Năm: |
1990 |
|
5. Bùi Công Hiển (1965), Đặc điểm sinh học và sinh thái học của mọt gạo Sitophilus oryzae L., Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, Trường đại học tổng hợp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm sinh học và sinh thái học của mọt gạo Sitophilus oryzae L |
Tác giả: |
Bùi Công Hiển |
Nhà XB: |
Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học |
Năm: |
1965 |
|
7. Đinh Ngọc Ngoạn (1965), Kết quả điều tra côn trùng hại kho ở miền Bắc Việt nam, Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, Cục Bảo vệ thực vật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả điều tra côn trùng hại kho ở miền Bắc Việt nam |
Tác giả: |
Đinh Ngọc Ngoạn |
Nhà XB: |
Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học |
Năm: |
1965 |
|
9. Phạm Thị Thuỳ và cộng sự (1995), Nghiên cứu sản xuất nấm Bb và bước đầu sử dụng nấm Bb để phòng trừ sâu hại kho ở Việt Nam, Tạp chí Nông nghiệp và Công nghệ thực phẩm số 6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sản xuất nấm Bb và bước đầu sử dụng nấm Bb để phòng trừ sâu hại kho ở Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Thị Thuỳ, cộng sự |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và Công nghệ thực phẩm |
Năm: |
1995 |
|
13. Dương Minh Tú (1991),Tính chống chịu thuốc xông hơi Phosphine của mọt đục hạt nhỏ Rhizopetha dominica Fab, Tạp chí bảo vệ thực vật. (2). tr. 18-19 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tính chống chịu thuốc xông hơi Phosphine của mọt đục hạt nhỏ Rhizopetha dominica Fab |
Tác giả: |
Dương Minh Tú |
Nhà XB: |
Tạp chí bảo vệ thực vật |
Năm: |
1991 |
|
14. Dương Minh Tú, (1997), Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và biện pháp phòng trừ côn trùng lạ Tenebrio molitor L., Luận án thạc sỹ khoa học nông nghiệp, Trường đại học Nông nghiệp I, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và biện pháp phòng trừ côn trùng lạ Tenebrio molitor L |
Tác giả: |
Dương Minh Tú |
Nhà XB: |
Trường đại học Nông nghiệp I |
Năm: |
1997 |
|
15. Dương Minh Tú (2005), Nghiên cứu cơ sở của biện pháp phòng trừ tổng hợp côn trùng gây hại trong kho thóc dự trữ đổ rời ở miền Bắc, Việt Nam, Luận án tiến sỹ Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu cơ sở của biện pháp phòng trừ tổng hợp côn trùng gây hại trong kho thóc dự trữ đổ rời ở miền Bắc, Việt Nam |
Tác giả: |
Dương Minh Tú |
Nhà XB: |
Luận án tiến sỹ Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
16. Nguyễn Thị Giáng Vân và ctv. (1996), Thành phần côn trùng kho ở Việt Nam, Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, Cục Bảo vệ thực vật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần côn trùng kho ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Giáng Vân, ctv |
Nhà XB: |
Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học |
Năm: |
1996 |
|
17. Nguyễn Kim Vũ (1999), Vấn đề bảo quản sau thu hoạch trong sản xuất lúa gạo ở Việt Nam, Báo cáo khoa học tại Hội nghị ASEAN lần thứ 19 về đảm bảo chất lượng sản phẩm trong sản xuất nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vấn đề bảo quản sau thu hoạch trong sản xuất lúa gạo ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Kim Vũ |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học tại Hội nghị ASEAN lần thứ 19 về đảm bảo chất lượng sản phẩm trong sản xuất nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
18. Nguyễn Kim Vũ và ctv. (2003), Hoàn thiện và ứng dụng công nghệ phòng trừ tổng hợp sinh vật hại đối với một số nông sản sau thu hoạch quy mô hộ gia đình, Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, Viện Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoàn thiện và ứng dụng công nghệ phòng trừ tổng hợp sinh vật hại đối với một số nông sản sau thu hoạch quy mô hộ gia đình |
Tác giả: |
Nguyễn Kim Vũ, ctv |
Nhà XB: |
Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học |
Năm: |
2003 |
|
19. Nguyễn Thị Bích Yên (1998), Thành phần sâu mọt hại thóc bảo quản trong một số kho tại Hà Nội năm 1998. Đặc điểm điểm hình thái của Rhizopertha dominica Fabr., Tribolium castaneum Herbst và biện pháp phòng trừ chúng, Luận án thạc sỹ khoa học nông nghiệp, Trường đại hoc Nông nghiệp I, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần sâu mọt hại thóc bảo quản trong một số kho tại Hà Nội năm 1998. Đặc điểm điểm hình thái của Rhizopertha dominica Fabr., Tribolium castaneum Herbst và biện pháp phòng trừ chúng |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Bích Yên |
Nhà XB: |
Trường đại hoc Nông nghiệp I |
Năm: |
1998 |
|
21. Lương Văn Vượng (2012). Báo cáo kết quả công tác kiểm dịch thực vật nội địa năm 2012. Sở Nông nghiệp và Phát triên Nông thôn Thái Nguyên.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả công tác kiểm dịch thực vật nội địa năm 2012 |
Tác giả: |
Lương Văn Vượng |
Nhà XB: |
Sở Nông nghiệp và Phát triên Nông thôn Thái Nguyên |
Năm: |
2012 |
|
23. Annis P. C. and R. Morton, 1997 The acute mortality effects of carbon dioxide on various life stages of Sitophilus oryzae, Journal of Stored Products Research, vol.33, no. 2. pp. 115–124 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The acute mortality effects of carbon dioxide on various life stages of Sitophilus oryzae |
Tác giả: |
Annis P. C., R. Morton |
Nhà XB: |
Journal of Stored Products Research |
Năm: |
1997 |
|
24. Ansari, A. R. 2003. Host preference, varietal screening and management of the rice weevil, S. oryzae (Coleoptera: Curculionidae). M.Sc. Thesis (unpublished). Master of Science in the Faculty of Agriculture. Maharana Pratap University of Agriculture and Technology, Udaipur, India. pp. 89 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Host preference, varietal screening and management of the rice weevil, S. oryzae (Coleoptera: Curculionidae) |
Tác giả: |
A. R. Ansari |
Nhà XB: |
Maharana Pratap University of Agriculture and Technology |
Năm: |
2003 |
|
26. Banks J. and J. B. Fields, 1995. Physical methods for insect control in stored-grain ecosystems, in Stored-Grain Ecosystem, D. S. Jayas, N. D. G. White, and W. E. Muir, Eds., pp. 353–410, Marcel Dekker, New York, NY, USA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Stored-Grain Ecosystem |
Tác giả: |
Banks J., J. B. Fields, D. S. Jayas, N. D. G. White, W. E. Muir |
Nhà XB: |
Marcel Dekker |
Năm: |
1995 |
|
27. Bhaskara Reddy M. V. , G. S. V. Raghavan, A. C. Kushalappa, and T. C. Paulitz, 1998. Effect of microwave treatment on quality of wheat seeds infected with Fusarium graminearum, Journal of Agricultural Engineering Research, vol. 71, no.2. pp. 113–117 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Effect of microwave treatment on quality of wheat seeds infected with Fusarium graminearum |
Tác giả: |
Bhaskara Reddy M. V., G. S. V. Raghavan, A. C. Kushalappa, T. C. Paulitz |
Nhà XB: |
Journal of Agricultural Engineering Research |
Năm: |
1998 |
|
28. Bond E. J. , 1984. Manual of Fumigation For Insect Control, Food and Agricultural Organization, Rome, Italy |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Manual of Fumigation For Insect Control |
Tác giả: |
Bond E. J |
Nhà XB: |
Food and Agricultural Organization |
Năm: |
1984 |
|
29. Collins P., G. Daglish, H. Pavic, T. Lambkin, R. Kopittke, and B. Bridgeman, Combating strong resistance to phosphine in stored grain pests in Australia, in Proceedings of the 2nd Australian Postharvest Technical Conference |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Combating strong resistance to phosphine in stored grain pests in Australia |
Tác giả: |
Collins P., G. Daglish, H. Pavic, T. Lambkin, R. Kopittke, B. Bridgeman |
Nhà XB: |
Proceedings of the 2nd Australian Postharvest Technical Conference |
|
30. Dal Belloa G., S. Padina, C. LoÂpez Lastrab, M. Fabrizioc 2001. Laboratory evaluation of chemical-biological control of the rice weevil (Sitophilus oryzae L.) in stored grains. Journal of Stored Products Research 37, 77±84 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Laboratory evaluation of chemical-biological control of the rice weevil (Sitophilus oryzae L.) in stored grains |
Tác giả: |
Dal Belloa G., S. Padina, C. LoÂpez Lastrab, M. Fabrizioc |
Nhà XB: |
Journal of Stored Products Research |
Năm: |
2001 |
|