Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bùi Ngọc Tấn (2013). Hiện trang và hướng duy trì hệ thống cây xanh trong khuôn viên trường đại học Nông Nghiệp Hà Nội. Tạp chí Khoa học và phát triển. 11 (2) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiện trang và hướng duy trì hệ thống cây xanh trong khuôn viên trường đại học Nông Nghiệp Hà Nội |
Tác giả: |
Bùi Ngọc Tấn |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và phát triển |
Năm: |
2013 |
|
5. Hồ Thị Kim Anh (1999). Ảnh hưởng của các chủng vi khuẩn cố định nitơ trong rễ lúa lên sinh trưởng của mầm lúa CR203. NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của các chủng vi khuẩn cố định nitơ trong rễ lúa lên sinh trưởng của mầm lúa CR203 |
Tác giả: |
Hồ Thị Kim Anh |
Nhà XB: |
NXB Khoa học kỹ thuật |
Năm: |
1999 |
|
6. Hồng Vân (2015). Không gian đô thị xanh- nhìn từ các nước. http://hanoimoi.com.vn/Tin-tuc/The-gioi/745473/khong-gian-do-thi-xanh-%E2%80%93-nhin-tu-cac-nuoc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Không gian đô thị xanh- nhìn từ các nước |
Tác giả: |
Hồng Vân |
Năm: |
2015 |
|
7. Lê Xuân Cường (2013). Phân lập tuyển chọn một số chủng vi khuẩn cố định đạm nội sinh trong rễ cây ngô tại một số địa điểm của tỉnh Dak Lak. Luận văn thạc sỹ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân lập tuyển chọn một số chủng vi khuẩn cố định đạm nội sinh trong rễ cây ngô tại một số địa điểm của tỉnh Dak Lak |
Tác giả: |
Lê Xuân Cường |
Nhà XB: |
Luận văn thạc sỹ |
Năm: |
2013 |
|
10. Ngô Thị Bưởi (2015). Phân lập và tuyển chọn giống nấm rễ cộng sinh Arbuscular mycorhizae dùng để sản xuất vật liệu sinh học nhằm tạo thảm thực vật làm tiều cảnh cho khuôn viên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân lập và tuyển chọn giống nấm rễ cộng sinh Arbuscular mycorhizae dùng để sản xuất vật liệu sinh học nhằm tạo thảm thực vật làm tiều cảnh cho khuôn viên |
Tác giả: |
Ngô Thị Bưởi |
Năm: |
2015 |
|
11. Nguyễn Thị Minh (2005). Phân lập và tuyển chọn nấm rễ Arbuscular Mycorrhizae để xử lý cho cây trồng ., Ttạp chí khoa học đất Việt Nam. (23). tr. 46-51 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân lập và tuyển chọn nấm rễ Arbuscular Mycorrhizae để xử lý cho cây trồng |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Minh |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học đất Việt Nam |
Năm: |
2005 |
|
12. Nguyễn Thị Minh (2007). Hiệu quả của việc xử lý Arbuscular Mycorrhizae đến sự sinh trưởng và phát triển của cây họ đậu trên đất phù sa sông Hồng. Tạp chí khoa học đất Việt Nam. (28). tr.27-30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả của việc xử lý Arbuscular Mycorrhizae đến sự sinh trưởng và phát triển của cây họ đậu trên đất phù sa sông Hồng |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Minh |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học đất Việt Nam |
Năm: |
2007 |
|
13. Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Thu Hà và Phan Quốc Hưng (2014). Phân lập và tuyển chọn giống Abuscular Mycorrhizae dùng để sản xuất VLSH nhằm tái tạo thảm thực vật phủ xanh. T, tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. (3-4). tr. 49-55 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân lập và tuyển chọn giống Abuscular Mycorrhizae dùng để sản xuất VLSH nhằm tái tạo thảm thực vật phủ xanh |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Thu Hà, Phan Quốc Hưng |
Nhà XB: |
tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
2014 |
|
16. Nguyễn Văn Sức (2005). Nấm rễ nội cộng sinh (vesicular arbuscular mycorrhizae) và quần thể vi sinh vật trong đất trồng bưởi đặc sản Đoan Hùng. Tạp chí khoa học đất Việt Nam. (23). tr. 42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nấm rễ nội cộng sinh (vesicular arbuscular mycorrhizae) và quần thể vi sinh vật trong đất trồng bưởi đặc sản Đoan Hùng |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Sức |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học đất Việt Nam |
Năm: |
2005 |
|
17. Nguyễn Văn Sức (2007). Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật phát triển cộng sinh Mycorrhizae cho một số cây trồng chính tại một số vùng sinh thái phục vụ cho sản xuất nông nghiệp bền vững. đề tài KHCN trọng điểm cấp Bộ 2006-2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật phát triển cộng sinh Mycorrhizae cho một số cây trồng chính tại một số vùng sinh thái phục vụ cho sản xuất nông nghiệp bền vững |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Sức |
Nhà XB: |
đề tài KHCN trọng điểm cấp Bộ 2006-2010 |
Năm: |
2007 |
|
20. Phan Minh Thịnh, Tôn Thất Phát và Mai Văn Phô (2009). Nghiên cứu cây xanh đô thị trong kiến trúc cảnh quan của thành phố Huế. Tạp chí khoa học, đại học Huế, số 46 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu cây xanh đô thị trong kiến trúc cảnh quan của thành phố Huế |
Tác giả: |
Phan Minh Thịnh, Tôn Thất Phát, Mai Văn Phô |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học, đại học Huế |
Năm: |
2009 |
|
21. Phan Quốc Hưng và cộng sự (2010). Khả năng kết hợp giữa vi sinh vật và thực vật bản địa ưa nước trong xử lý đất nông nghiệp ô nhiễm kim loại nặng. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. (8). tr.19-23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng kết hợp giữa vi sinh vật và thực vật bản địa ưa nước trong xử lý đất nông nghiệp ô nhiễm kim loại nặng |
Tác giả: |
Phan Quốc Hưng, cộng sự |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
2010 |
|
22. Phương Thảo (2014). Đưa không gian xanh vào môi trường sống http://vnexpress.net/tin-tuc/khoa-hoc/moi-truong/dua-khong-gian-xanh-vao-moi-truong-song-3028546.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đưa không gian xanh vào môi trường sống |
Tác giả: |
Phương Thảo |
Năm: |
2014 |
|
28. Võ Thị Kiều Thanh (2012). Nghiên cứu sản xuất phân vi sinh cố định đạm từ bùn thải nhà máy bia Việt Nam. Tạp chí sinh học. (34).http://vjs.ac.vn/index.php/vjbio/article/viewFile/1791/2376http://www.ctahr.hawaii.edu/bnf/Downloads/Training/BNF%20technology/Rhizobia.PDFTiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sản xuất phân vi sinh cố định đạm từ bùn thải nhà máy bia Việt Nam |
Tác giả: |
Võ Thị Kiều Thanh |
Nhà XB: |
Tạp chí sinh học |
Năm: |
2012 |
|
29. Marumoto Takuya, Nobuyuki Kawano, Tsugio Ezaki and Hiroaki Okabe (1999). Plant restoration in Volcanic Denuded land using Mycorrhizae fungi. Soil and Microbiology vol 53 (2). pp. 81-90 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Plant restoration in Volcanic Denuded land using Mycorrhizae fungi |
Tác giả: |
Marumoto Takuya, Nobuyuki Kawano, Tsugio Ezaki, Hiroaki Okabe |
Nhà XB: |
Soil and Microbiology |
Năm: |
1999 |
|
30. Morton J.B. (1998). Taxonomy of mycorrhizal fungi: Classificationnonmenclature and identification, 32. pp. 276-324 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Taxonomy of mycorrhizal fungi: Classificationnonmenclature and identification |
Tác giả: |
Morton J.B |
Năm: |
1998 |
|
32. Yamamoto K, Takuya Marumoto, Hiroaki Okabe et al (2006). Plant fixation and soil quality teb years after the arial reforestation efforts in the quality of Fugendake, Unzen, Japan reforestation engineering Journal vol.32 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Plant fixation and soil quality teb years after the arial reforestation efforts in the quality of Fugendake, Unzen, Japan |
Tác giả: |
Yamamoto K, Takuya Marumoto, Hiroaki Okabe |
Nhà XB: |
reforestation engineering Journal |
Năm: |
2006 |
|
9. Ngô Thế Thi (2009). Tổ chức thẩm mỹ không gian trống trong các khu ở đô thị http://www.ashui.com/mag/chuyenmuc/quy-hoach-do-thi/1538-to-chuc-tham-my-khong-gian-trong-trong-cac-khu-o-do-thi.html |
Link |
|
19. Phạm Ngọc Đăng (2014). Vai trò của cây xanh đô thị trong cải thiện môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu. http://vacne.org.vn/vai-tro-cua-cay-xanh-do-thi-trong-cai-thien-moi-truong-va-ung-pho-voi-bien-doi-khi-hau/213000.html |
Link |
|
8. Ngô Thế Dân, Nguyễn Ngọc Quyên và Nguyễn Kim Vũ (2000). Phân vi khuẩn nốt sần và cách sử dụng cho cây đậu đỗ. Nhà Xuất bản Nông Nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|