1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

Đồ án lý thuyết ô tô Đề 7 tính toán sức kéo của ô tô có hệ thống truyền lực cơ khí

27 760 2

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Tính toán sức kéo ô tô có hệ thống truyền lực cơ khí
Trường học Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Chuyên ngành Lý thuyết ô tô
Thể loại Bài tập lớn
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 27
Dung lượng 815 KB

Nội dung

NHỮNG THÔNG SỐ TÍNH CHỌN :* Trọng lượng không tải của ô tô : Go * Sự phân bố tải trọng động của ô tô ra các trục bánh xe : Ta sử dụng xe có một cầu chủ động... CHỌN ĐỘNG CƠ - XÂY DỰNG ĐƯ

Trang 1

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ

TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ CÓ HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC CƠ KHÍ

ĐỀ 24 : Xe tải nặng

Tải trọng : 7 tấn

Ta chọn xe tham khảo : ISUZU FVR23 4x2

Động cơ Diesel 6SD1:

- 6 xylanh thẳng hàng, phun trực tiếp, làm mát bằng nước, OHC

Trang 2

I NHỮNG THÔNG SỐ TÍNH CHỌN :

* Trọng lượng không tải của ô tô : (Go)

* Sự phân bố tải trọng động của ô tô ra các trục bánh xe :

Ta sử dụng xe có một cầu chủ động

Trang 3

Trọng lượng được đặt lên mỗi bánh xe:

)N(

G

2

566002

1

)N(

G

4

849004

2

Từ đó, ta chọn lốp như sau:

300 - 508 P (11.00 R20) cho cầu trước

300 - 508 (11.00 - 20) cho cầu sau

+ Các thông số hình học bánh xe cầu trước:

) mm (

, r

.

r

) mm ( )

d B

(

r

) mm (

B D

540 2

496 292 2

496 292 2 1080 2

II CHỌN ĐỘNG CƠ - XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH NGOÀI:

1 Xác định công suất lớn nhất của động cơ ở chế độ vận tốc cực đại:

Ở chế độ vận tốc cực đại, ta có:

max

max fmax i 0, 29

3 max max max max

3

1.( )1

2 Chọn động cơ - Xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ:

a Chọn động cơ:

Trang 4

Do yêu cầu sử dụng xe tải có tải trọng lớn nên ta chọn động cơ diesel có buồngcháy thống nhất cho quá trình tính toán.

b Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng:

* Điểm có tọa độ ứng với vận tốc cực đại:

Theo xe tham khảo, ta chọn sơ bộ các thông số sau:

Tỉ số truyền cầu chủ động : io = 5

Tỉ số truyền tăng ; iht = 0,7

Số vòng quay động cơ ứng với vận tốc cực đại của ô tô:

) p / v ( ,

, ,

,

i.

r

V i.

b

max o V

1730 7

0 51 0 1416

3

4 26 5

* Điểm có toạ độ ứng với công suất cực đại:

Gọi nN là số vòng quay động cơ ứng với công suất cực đại (Nemax) :

Vì động cơ sử dụng là động cơ diesel, nên theo lý thuyết, ta có:

* Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng cho động cơ:

Vẽ các đồ thị Ne = f(ne)

Me = f(ne,Ne)

Với:

Trang 5

e e

max e e

N

e N

e N e

n b n

n

a

K

) W ( N

c

; b

;

a

) p / v ( n

0

1730

3 2

II CHỌN TỈ SỐ TRUYỀN CHO CẦU CHỦ ĐỘNG:

Ta tính chính xác io theo công thức sau:

5 7

0 95

51 0 1730 377 0 377

0

7 0

95

51 0

, , i.

V

r n , i

, i

) h / km ( V

) mm ( , r

) p / v ( n

ht max

b v o

ht

max

b

v

Trang 6

IV XÁC ĐỊNH TỈ SỐ TRUYỀN CỦA HỘP SỐ:

1 Tỉ số truyền ở tay số 1:

Tỉ số truyền của hộp số được xác định bắt đầu từ số 1, phải thỏa mãn hai điều kiện sau: Lực kéo tiếp tuyến lớn nhất ở bánh xe chủ động phải thắng được lực cản tổng cộng lớn nhất của đường và lực kéo này phải thỏa mãn điều kiện bám:

6

45 6 67

5

85 0 5 1562 868

51 0 55 0 84900 85

0 5 1562 868

51 0 29 0 141500

1562 868

29 0 25 0 04 0

1

1

1

2 1

b h

t o max

e

b max a

max k max

max

e

max max max

i

, i ,

, ,

, , i

, ,

, ,

i M

r G i

i M

r

G

P P

P

) Nm ( , M

, ,

, i

f

2 Tỉ số truyền các tay số trung gian:

Theo yêu cầu sử dụng đối với xe tải nặng, ta chọn hộp số có 5 số tới, một số lùi, tỉ số truyền phân bố theo cấp số điều hoà

25 2 278 0 2 1

1 2

1

1

39 1 278 0 1

1 1

1

278 0 6 1 4

1 6 1

1

2

3

1 1

, ,

a

i

, ,

a i

, ).

( i ).

V XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT:

Điều kiện chuyển động:

Trang 7

Xe du lịch nên không có moóc, xe chạy trên đường bằng, đầy tải, không trích công suất

=>  = 0; j = 0 m/s2

3

(1 )0,85

Nk : công suất kéo ở bánh xe chủ động

Ne : công suất động cơ

Nf : công suất tiêu hao để thắng lực cản lăn

Nw : công suất tiêu hao để thắng lực cản không khí

Nj : công suất tiêu hao để thắng lực cản quán tính

Xác định vận tốc của xe tại các tay số theo công thức sau:

)s/m(i

i

n.r.,

V

h o

e b

i 0105

Bảng chế độ vận tốc tại các tay số :

ne (v/p) 773.8 1160.7 1547.6 1934.5 2321.4 2708.3 3095.2 3482.1v1 (m/s) 1.839 2.758 3.677 4.596 5.516 6.435 7.354 8.273v2 (m/s) 3.677 5.516 7.354 9.193 11.031 12.870 14.708 16.547v3 (m/s) 4.289 6.433 8.578 10.722 12.867 15.011 17.156 19.3v4 (m/s) 5.516 8.273 11.031 13.789 16.547 19.305 22.062 24.820

ne (v/p) 3869 4255.9 4642.8 4755

Trang 9

Do chạy trên đuờng bằng , xe không có moóc nên N  i 0,N  m 0 nên

Trang 11

so 3

so 4

so 4 1 2

Trang 13

VI XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG LỰC KÉO :

Điều kiện chuyển động: Xe chạy trên đường bằng( 0), đầy tải, không kéo moóc, không trích công suất

2

2

1,03 0,05

e h o t k

b f

Trang 15

Pf + Pw 684.60 788.03 903.64 1031.41 1171.35 1214.21

Trang 16

0.00 1000.00

Trang 17

VII XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC HỌC:

Nhân tố động lực học được tính theo công thức sau:

a

w k

G

PP

D  Bảng v, D :

Trang 19

0.00 0.05 0.10 0.15 0.20 0.25 0.30 0.35 0.40 0.45 0.50

Trang 20

Các góc tia:

VIII XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẠC TÍNH TĂNG TỐC:

Gia tốc của ô tô khi chuyển động không ổn định được tính như sau:

Ngày đăng: 02/04/2017, 15:59

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng chế độ vận tốc tại các tay số : - Đồ án lý thuyết ô tô  Đề 7 tính toán sức kéo của ô tô có hệ thống truyền lực cơ khí
Bảng ch ế độ vận tốc tại các tay số : (Trang 7)
Bảng n e  , N e  , N k  , N fi  , N wi  , N ji  : - Đồ án lý thuyết ô tô  Đề 7 tính toán sức kéo của ô tô có hệ thống truyền lực cơ khí
Bảng n e , N e , N k , N fi , N wi , N ji : (Trang 8)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w