Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Dương Nghiệp Chí (1990) Đo lường thể thao- NXB TDTT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đo lường thể thao |
Tác giả: |
Dương Nghiệp Chí |
Nhà XB: |
NXB TDTT |
Năm: |
1990 |
|
4.Trần Đức Dũng (1999) Những cơ sở toán học thống kê- NXB TDTT 5. Vũ Cao Đàm (1995) Hướng dẫn chuẩn bị luận văn cao học- NXB Viện nghiên cứu và phát triển giáo dục năm .6 Lưu Quang Hiệp (1997) Sinh lý học TDTT- NXB TDTT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những cơ sở toán học thống kê |
Tác giả: |
Trần Đức Dũng |
Nhà XB: |
NXB TDTT |
Năm: |
1999 |
|
12. Thái Duy Tuyên (1999) Những vấn đề cơ bản giáo dục học hiện đại- NXB TDTT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn đề cơ bản giáo dục học hiện đại |
Tác giả: |
Thái Duy Tuyên |
Nhà XB: |
NXB TDTT |
Năm: |
1999 |
|
13. Nguyễn Đức Văn (1997) Phương pháp thống kê trong TDTT- NXB TDTT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp thống kê trong TDTT |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Văn |
Nhà XB: |
NXB TDTT |
Năm: |
1997 |
|
20. Đảng cộng sản Việt Nam Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ VIII, NXB chính trị quốc gia, năm 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ VIII |
Tác giả: |
Đảng cộng sản Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB chính trị quốc gia |
Năm: |
1996 |
|
21.Quốc Hội nước CHXHCNVN. Hiến pháp Nước Cộng hoà XHCN Việt Nam, năm 1992- Chương III, điều 35, 36, 41 quy định về dạy học TDTT trong trường học (tr 14- 16) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiến pháp Nước Cộng hoà XHCN Việt Nam, năm 1992- Chương III, điều 35, 36, 41 quy định về dạy học TDTT trong trường học |
Tác giả: |
Quốc Hội nước CHXHCNVN |
|
23. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ VIII- tháng 6/1991- NXB sự thật năm 1992 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ VIII |
Nhà XB: |
NXB sự thật |
Năm: |
1992 |
|
27.Viện khoa học TDTT (2003), Thực trạng thể chất người Việt Nam từ 6 đến 20 tuổi, NXB TDTT Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng thể chất người Việt Nam từ 6 đến 20 tuổi |
Tác giả: |
Viện khoa học TDTT |
Nhà XB: |
NXB TDTT Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
2. BGDĐT Quyết định số 201/QĐ- TDTT, ngày 23/1/1989 của Bộ trưởng Bộ Đại học - Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề về việc ban hành chương trình GDTC trong các trường Đại học |
Khác |
|
14. Thông tư số 1/TT- GDTC, ngày 1/8/1994 của Bộ GD- ĐT về việc hướng dẫn thực hiện chỉ thị 36/CTTW |
Khác |
|
15. Chương trình mục tiêu cải tiến nâng cao chất lượng GDTC, sức khoẻ, phát triển và bồi dưỡng tài năng thể thao cho học sinh, sinh viên trong nhà trường các cấp, giai đoạn 1995- 2005 của Bộ giáo dục và đào tạo, tháng 1/1995 |
Khác |
|
16. Bộ GD&ĐT Thông tư số 2869/GDTC, ngày 9/5/1995 về việc hướng dẫn thực hiện chỉ thị 133/TTg |
Khác |
|
17. Chỉ thị 112/CT, ngày 7/3/1994 của Thủ tướng Chính phủ về Quy hoạch và phát triển ngành TDTT và GDTC trường học |
Khác |
|
18. Ban Bí thư Trung Ương Đảng (1994), Chỉ thị 36/CT-TW của Ban bí thư TW Đảng về công tác TDTT trong giai đoạn mới, ngày 24/03/1994 |
Khác |
|
19.Đảng cộng sản Việt Nam Nghị quyết Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ VII- tháng 6/1991, về công tác TDTT |
Khác |
|
22. Lý luận và phương pháp GDTC (1995) Sách dùng cho sinh viên các trường ĐH, CĐ trung học chuyên nghiệp và dạy nghề- NXB GD |
Khác |
|
24. Một số vấn đề TDTT quần chúng và thể thao dân tộc(2992) NXB TDTT . 25. Tuyển tập nghiên cứu khoa học GDTC, sức khoẻ trong các trường học các cấp (Hội nghị khoa học GDTC, sức khoẻ nghành GD- ĐT lần thứ 2)- NXB TDTT năm 1998 |
Khác |
|
29. Nguyễn Toán - Phạm Danh Tốn (2000), Lý luận và phương pháp TDTT, Nxb TDTT, Hà Nội |
Khác |
|