Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Phan Trung Huy (1992), Đa tạp các vị nhóm hữu hạn và đa tạp ngôn ngữ từ vô hạn, Luận án Tiến sĩ, Thư viện Quốc gia, Viện Toán học Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đa tạp các vị nhóm hữu hạn và đa tạp ngôn ngữ từ vô hạn |
Tác giả: |
Phan Trung Huy |
Năm: |
1992 |
|
3. Đặng Huy Ruận (2002), Lý thuyết ngôn ngữ hình thức và otomat, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết ngôn ngữ hình thức và otomat |
Tác giả: |
Đặng Huy Ruận |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
4. Nguyễn Thị Thanh Huyền, Phan Trung Huy (2002), Tiếp cận mờ trong một số thuật toán so mẫu, Tạp chí Tin học và điều khiển học, số 3, tập 18 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiếp cận mờ trong một số thuật toán so mẫu |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thanh Huyền, Phan Trung Huy |
Năm: |
2002 |
|
5. Phan Trung H uy và Nguyễn Quý Khang (2002), A New Algorithm For LCS Problem, Kỷ yếu Hội nghị Toán học Toàn quốc 9/2002, tr. 145 – 157 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A New Algorithm For LCS Problem |
Tác giả: |
Phan Trung H uy và Nguyễn Quý Khang |
Năm: |
2002 |
|
6. Phan Trung Huy, Vũ Thành Nam (2003), Về một hình thức mã mới, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia lần thứ VI “ Một số vấn đề chọn lọc của công nghệ thông tin”, Thái Nguyên - 8/2003, tr. 164–170 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về một hình thức mã mới", Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia lần thứ VI “ Một số vấn đề chọn lọc của công nghệ thông tin |
Tác giả: |
Phan Trung Huy, Vũ Thành Nam |
Năm: |
2003 |
|
7. Phạm Huy Điển - Hà Huy Khoái (2004), Mã hoá thông tin cơ sở toán học và ứng dụng, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mã hoá thông tin cơ sở toán học và ứng dụng |
Tác giả: |
Phạm Huy Điển, Hà Huy Khoái |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
8. Nguyễn Thị Thanh Huyền (2006), Về các thuật toán tìm kiếm mẫu chính xác, xấp xỉ dựa trên tiếp cận mô hình otomat mờ, Luận án tiến sĩ, ĐHBK Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về các thuật toán tìm kiếm mẫu chính xác, xấp xỉ dựa trên tiếp cận mô hình otomat mờ |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Năm: |
2006 |
|
9. Vũ Thành Nam, Phan Trung Huy (2006), Mã đàn hồi, Tạp chí Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin, các công trình Nghiên cứu Khoa học, Nghiên cứu Triển khai Công nghệ Thông tin–Truyền thông, số tháng 2/2007, tr. 58–64 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mã đàn hồi |
Tác giả: |
Vũ Thành Nam, Phan Trung Huy |
Nhà XB: |
Tạp chí Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin |
Năm: |
2006 |
|
10. Phạm Văn Ất, Nguyễn Hiếu Cường, Đỗ Văn Tuấn (2007) Một thuật toán giấu tin trong ảnh với tỷ lệ giấu tin cao. Tạp chí Khoa học Giao thông vận tải, số 20, tháng 12 năm 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một thuật toán giấu tin trong ảnh với tỷ lệ giấu tin cao |
|
11. Vũ Thành Nam (2008), Mã dựa trên một số loại tích mới, Luận án tiến sĩ, ĐHBK Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mã dựa trên một số loại tích mới |
Tác giả: |
Vũ Thành Nam |
Năm: |
2008 |
|
12. Phạm Văn Ất, Nguyễn Hiếu Cường, Đỗ Văn Tuấn, Trần Đăng Hiên, Bùi Hồng Huế (2008) Một số nhận xét về thuật toán giấu tin của Chen-Pan-Tseng. Kỷ yếu hội thảo quốc gia về CNTT.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số nhận xét về thuật toán giấu tin của Chen-Pan-Tseng |
Tác giả: |
Phạm Văn Ất, Nguyễn Hiếu Cường, Đỗ Văn Tuấn, Trần Đăng Hiên, Bùi Hồng Huế |
Nhà XB: |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia về CNTT |
Năm: |
2008 |
|
13. C.E. Shannon (1949), “Communication Theory of Secrecy Systems”, Bell Systems Technical Journal, Vol. 28, pp. 656–715 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Communication Theory of Secrecy Systems”, "Bell Systems Technical Journal |
Tác giả: |
C.E. Shannon |
Năm: |
1949 |
|
16. John E. Hopcroft, Jeffrey D. Ullman (1990), Introduction to Automata Theory, Language, And Computation, Addison–Wesley Longman Publishing Co., Inc., Boston, MA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Introduction to Automata Theory, Language, And Computation |
Tác giả: |
John E. Hopcroft, Jeffrey D. Ullman |
Nhà XB: |
Addison–Wesley Longman Publishing Co., Inc. |
Năm: |
1990 |
|
17. Alman, D.H. (1993); Industrial color difference evaluation; Color Research and Application; No. 18; pp. 137-139 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Industrial color difference evaluation |
|
18. Klir, George J. and Yuan, Bo (1995), Fuzzy Sets and Fuzzy logic: Theory and Applications, Upper Saddle River, NJ.: Prentice Hall |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Fuzzy Sets and Fuzzy logic: Theory and Applications |
Tác giả: |
Klir, George J., Yuan, Bo |
Nhà XB: |
Prentice Hall |
Năm: |
1995 |
|
19. M.Y.Wu, J.H.Lee (1998) Anovel data embedding method for two-color fascimile images. In Proceedings of international symposium on multimedia information processing. Chung-Li, Taiwan, R.O.C |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Anovel data embedding method for two-color fascimile images |
Tác giả: |
M.Y.Wu, J.H.Lee |
Nhà XB: |
Proceedings of international symposium on multimedia information processing |
Năm: |
1998 |
|
20. Y.Chen, H.Pan, Y.Tseng (2000) A secure of data hiding scheme for two-color images. In IEEE symposium on computers and communications, 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A secure of data hiding scheme for two-color images |
|
21. Fridrich, J., Du, R. (2000): Secure Steganographic Methods for Palette Images. The 3 rd Information Hiding Workshop, Lecture Notes in Computer Science.1768, 47–60 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Secure Steganographic Methods for Palette Images |
Tác giả: |
Fridrich, J., Du, R |
Năm: |
2000 |
|
22. Christian Charras, Thierry Lecroq (2000), Hanbook of Exact String- matching Algorithms, http:// www-igm.univ-mlv.fr/~lecroq/string/index.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hanbook of Exact String- matching Algorithms |
Tác giả: |
Christian Charras, Thierry Lecroq |
Năm: |
2000 |
|
23. Yu-Chee Tseng; Hsiang-Kuang Pan (2001), Secure and Invisible Data Hiding in 2-Color Images, Proceedings of INFOCOM 2001, pp. 887–896 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Secure and Invisible Data Hiding in 2-Color Images |
Tác giả: |
Yu-Chee Tseng; Hsiang-Kuang Pan |
Năm: |
2001 |
|