Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1].Võ Văn Chi, Dương Đức Tiến, 1978. Phân loại thực vật (Thực vật bậc cao), Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân loại thực vật (Thực vật bậc cao) |
Nhà XB: |
Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
|
[2]. Nguyễn Văn Đính, La Việt Hồng, 2015. Sinh trưởng và phát triển của thực vật, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh trưởng và phát triển của thực vật |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
[3]. La Việt Hồng, Phạm Thị Tươi, Dương Thị Minh, Trần Thị Thắm, Nguyễn Văn Bằng, Mai Thị Hồng, Phạm Thị Thu Hằng,2014. Xây dựng quy trình nhân giống hoa cúc CN01 (Chrysanthemum maximum Seium – 3) bằng kĩ thuật nuôi cấy in vitro, Tạp chí khoa học (29): 28 – 37, Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng quy trình nhân giống hoa cúc CN01 (Chrysanthemum maximum Seium – 3) bằng kĩ thuật nuôi cấy in vitro |
Tác giả: |
La Việt Hồng, Phạm Thị Tươi, Dương Thị Minh, Trần Thị Thắm, Nguyễn Văn Bằng, Mai Thị Hồng, Phạm Thị Thu Hằng |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học |
Năm: |
2014 |
|
[4]. Nguyễn Thị Nhật Linh, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Thị Kim Yến, Lê Kim Cương, Nguyễn Phúc Huy, Dương Tấn Nhựt, 2012. Ảnh hưởng của than hoạt tính lên khả năng định hướng rễ ở cây Hồng môn và cây Cúc nuôi cấy in vitro, Tạp chí Sinh học, 34(3): 377-388 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của than hoạt tính lên khả năng định hướng rễ ở cây Hồng môn và cây Cúc nuôi cấy in vitro |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Nhật Linh, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Thị Kim Yến, Lê Kim Cương, Nguyễn Phúc Huy, Dương Tấn Nhựt |
Nhà XB: |
Tạp chí Sinh học |
Năm: |
2012 |
|
[5]. Nguyễn Xuân Linh chủ biên, 1998. Hoa và kỹ thuật trồng hoa, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoa và kỹ thuật trồng hoa |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
|
[6]. Nguyễn Văn Mã, La Việt Hồng, Ong Xuân Phong, 2013. Phương pháp nghiên cứu sinh lý học thực vật, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu sinh lý học thực vật |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
[7]. Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Đình Lâm, Dương Tấn Nhựt, 2012. Ảnh hưởng của loại mẫu cấy và hệ thống chiếu sáng đơn sắc lên khả năng tái sinh chồi cây hoa cúc (Chrysanthemum morifolium Ramat. cv. “Jimba”) nuôi cấy in vitro, Tạp chí Khoa học và Công nghệ 50 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của loại mẫu cấy và hệ thống chiếu sáng đơn sắc lên khả năng tái sinh chồi cây hoa cúc (Chrysanthemum morifolium Ramat. cv. “Jimba”) nuôi cấy in vitro |
|
[8]. Hoàng Thị Sản, Phan Nguyên Hồng, 1986. Thực vật học phân loại, Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực vật học phân loại |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
|
[9]. Đào Thanh Vân, Đặng Thị Tố Nga, 2007. Giáo trình cây hoa, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình cây hoa |
Tác giả: |
Đào Thanh Vân, Đặng Thị Tố Nga |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
[10]. Vũ Văn Vụ, 2009. Sinh lý thực vật, Nxb Giáo dục. 2. Tài liệu tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh lý thực vật |
Tác giả: |
Vũ Văn Vụ |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2009 |
|
[11]. Anderson, NO, 1998. Evaluating Selp - incompatibility in Chrysanthemum - The influence of ovule number: 173- 181 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
- The influence of ovule number |
|
[12]. Ana M. Vieitez, M. Concepclón Sasnchez, Juan B. Amo-Marco, Antonio Ballester, 1994. Foreed flusing of branch segments as a method of obtaining reactive explants of mature Quercus robus trees for micropropagation, Plant Cell, Tissue and Organ Culture. Vollume 37.Issue 3. pp 287-295 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Plant Cell, Tissue and Organ Culture |
|
[13]. Chen. J, 1985. Studies on the origin of Chinese florist Chrysanthemum, Acta- Horticulture: 349-361 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Acta- Horticulture |
|
[14]. Cockshull, K.E, 1985. Chrysanthemum morifolium, Volume II CRC Press, Boca Ration: 238 – 257 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Volume II CRC Press, Boca Ration |
|
[15]. Cockshull, KE. And Hughes, A.P.,1972. Flower formation in Chrysanthemum morifolium, The influence of level. J. Horticulture.Science: 113 – 127 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Flower formation in Chrysanthemum morifolium, The influence of level |
Tác giả: |
Cockshull, KE, Hughes, A.P |
Nhà XB: |
J. Horticulture Science |
Năm: |
1972 |
|
[16]. Cornish. E and T. Stevenson, 1990. Designer flower: a Blossoming industry, To days life, Sci.2: 46 – 47 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Designer flower: a Blossoming industry |
Tác giả: |
E Cornish, T Stevenson |
Nhà XB: |
To days life |
Năm: |
1990 |
|
[17]. Cornu, D & Michel, M.F, 1987. Bacteria contaminant in shoot cultures of prunus avium L. choice and phytotoxicity of antibiotics, Acta Horticulturae 212: 83 – 86 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Acta Horticulturae 212 |
|
[18]. Elizabete catapan, Michel eleith otuki, Anamaria viana, 2001. In vitro culture of Phyllanthus stipulatus (Euphorbiaceace), Rev. Bot. Vol 24 no.1 São Paulo |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
In vitro" culture of Phyllanthus stipulatus (Euphorbiaceace), "Rev. Bot. Vol 24 |
|
[19]. Enjalric, F., Carron, M.P. & Lardet, 1998. Contamination of primarycultures in tropical areas: The case of Hevea brasiliensis, Acta Horticulturae 225: 57 – 65 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Acta Horticulturae |
|
[20]. Horst, R.K, 1990. Handbook of plant cell culture, Vol.5, New York: 215- 217 |
Sách, tạp chí |
|