Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Ferlay J., Ervik M., Dickshit R., et al. (2013) “Estimated Cancer Incidence: Mortality and Prevalence Worldwide in 2012”, Globocan 2012 v 1.0 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Estimated Cancer Incidence: Mortality and Prevalence Worldwide in 2012 |
Tác giả: |
Ferlay J., Ervik M., Dickshit R., et al |
Nhà XB: |
Globocan 2012 v 1.0 |
Năm: |
2013 |
|
2. Rebecca L., Siegel M., Kimberly D., Jemal A et al, (2015) „ Cancer Statistics, 2015“, CA Cancer J Clin, 65, pp 5-29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
CA Cancer J Clin |
|
3. Alberts S.R., Goldberg R.M.( 2004),” Gastrointestinal tract cancers”, Manual of clinical oncology, 5th edition, pp 185-232 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Manual of clinical oncology |
Tác giả: |
Alberts S.R., Goldberg R.M |
Năm: |
2004 |
|
4. Nguyễn Văn Hiếu(1999),” Ung thƣ đại trực tràng”, Bài giảng ung thư học, Nhà xuất bản Y học, tr 188-195 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng ung thư học |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Hiếu |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
1999 |
|
5. Phạm Gia Khánh( 1997), “ Ung thƣ trực tràng”, Bệnh học ngoại khoa bụng, Nhà xuất bản quân đội nhân dân, Hà Nội, tr 122-126 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh học ngoại khoa bụng |
Tác giả: |
Phạm Gia Khánh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản quân đội nhân dân |
Năm: |
1997 |
|
6. Nguyễn Quang Thái( 2003), “ Nghiên cứu giá trị một số phương pháp chẩn đoán và kết quả sống 5 năm sau điều trị phẫu thuật ung thư đại tràng”, Luận án Tiến sĩ Y học, Học viện Quân y |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu giá trị một số phương pháp chẩn đoán và kết quả sống 5 năm sau điều trị phẫu thuật ung thư đại tràng |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Thái |
Nhà XB: |
Học viện Quân y |
Năm: |
2003 |
|
7. Nguyễn Bá Đức, Bùi Diệu, Trần Văn Thuấn và cs (2010),” Tình hình mắc ung thƣ tại Việt Nam năm 2010 qua số liệu của 6 vùng ghi nhận giai đoạn 2004-2008”, Tạp chí ung thư học Việt Nam, số 1- 2010, tr 73- 80 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình mắc ung thƣ tại Việt Nam năm 2010 qua số liệu của 6 vùng ghi nhận giai đoạn 2004-2008 |
Tác giả: |
Nguyễn Bá Đức, Bùi Diệu, Trần Văn Thuấn, cs |
Nhà XB: |
Tạp chí ung thư học Việt Nam |
Năm: |
2010 |
|
8. Đoàn Hữu Nghị( 1994),” Góp phần xây dựng phác đồ điều trị ung thư trực tràng, nhận xét 529 bệnh nhân tại bệnh viện K qua hai giai đoạn 1975- 1983 và 1984- 1992”, Luận văn phó tiến sỹ Y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Góp phần xây dựng phác đồ điều trị ung thư trực tràng, nhận xét 529 bệnh nhân tại bệnh viện K qua hai giai đoạn 1975- 1983 và 1984- 1992 |
Tác giả: |
Đoàn Hữu Nghị |
Nhà XB: |
Luận văn phó tiến sỹ Y học |
Năm: |
1994 |
|
9. Phạm Hoàng Anh, Nguyễn Thị Hạnh, Trần Hồng Trường( 2002), “ Tình hình bệnh ung thƣ ở Hà Nội 1996- 1999”, Tạp chí Y học thực hành, 431, tr 4 -11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình bệnh ung thƣ ở Hà Nội 1996- 1999 |
Tác giả: |
Phạm Hoàng Anh, Nguyễn Thị Hạnh, Trần Hồng Trường |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thực hành |
Năm: |
2002 |
|
10. Lê Hoàng Minh, Phạm Xuân Dũng, Đặng Huy Quốc Thịnh và cs (2012), “ Báo cáo ghi nhận ung thƣ quần thể thành phố Hồ Chí Minh năm 2009”, Tạp chí ung thư học Việt Nam, số 2-2012, tr 26-30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo ghi nhận ung thƣ quần thể thành phố Hồ Chí Minh năm 2009 |
Tác giả: |
Lê Hoàng Minh, Phạm Xuân Dũng, Đặng Huy Quốc Thịnh |
Nhà XB: |
Tạp chí ung thư học Việt Nam |
Năm: |
2012 |
|
11. Faire J ( 1994), “ Epidemiologie du cancer colo – rectal, perspevtive et prevention ô , Rev Prat, pp 2683 – 88 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Epidemiologie du cancer colo – rectal, perspevtive et prevention ô |
Tác giả: |
J Faire |
Nhà XB: |
Rev Prat |
Năm: |
1994 |
|
12. Trịnh Văn Minh (2007), ô Giải phẫu cỏc cơ quan trong ổ bụng ằ, Giải phẫu người, tập 2, Nhà xuất bản Hà Nội, tr 240 – 480 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải phẫu người, tập 2 |
Tác giả: |
Trịnh Văn Minh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Hà Nội |
Năm: |
2007 |
|
13. Nguyễn Văn Hiếu, Đoàn Hữu Nghị ( 2002), ô Nghiờn cứu độ xõm lấn của ung thƣ trực tràng qua siờu õm nội trực tràng ằ, Tạp chí Y học thực hành, 431, tr 90-95 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiờn cứu độ xõm lấn của ung thƣ trực tràng qua siờu õm nội trực tràng ằ |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Hiếu, Đoàn Hữu Nghị |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thực hành |
Năm: |
2002 |
|
14. Cohen A.M., Minsky B.D., Schilsky R.L.( 1997), Cancer of the rectum, Cancer of the gastrointestinal tract, Cancer: Principle and Practice oF Oncology, 5 th edition, Lippincott- Raven, pp 1197-1234 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cancer: Principle and Practice oF Oncology |
|
15. Nguyễn Hồng Tuấn (1996), "Đặc điểm lâm sàng , mức độ xâm lấn di căn trên th-ơng tổn phẫu thuật và mô bệnh học của ung th- biểu mô tuyến trực tràng ", Luận văn thạc sỹ Y học, Học viện Quân y |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm lâm sàng , mức độ xâm lấn di căn trên th-ơng tổn phẫu thuật và mô bệnh học của ung th- biểu mô tuyến trực tràng |
Tác giả: |
Nguyễn Hồng Tuấn |
Nhà XB: |
Học viện Quân y |
Năm: |
1996 |
|
16. Lasser P., Elias D ( 1994), Cancer du rectum, EMC, Gastro- Enterologie. Edition techniques, 9048A-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cancer du rectum |
|
18. Heald R.J, Husband E.M, Ryal R.D.H ( 1982), “ The mesorectum in rectal cancer surgery- the clue to pelvic recurrence? “ , Br J Surg, 69, pp 613- 616 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The mesorectum in rectal cancer surgery- the clue to pelvic recurrence |
Tác giả: |
Heald R.J, Husband E.M, Ryal R.D.H |
Nhà XB: |
Br J Surg |
Năm: |
1982 |
|
19. Tiret E (2005) “Exérèse totale du mésorectum et conservation de l'innervation autonome à destinée génito-urinaire dans la chirurgie du cancer du rectum” ,EMC de chirurgie,Techniques Chirurgicales- |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Exérèse totale du mésorectum et conservation de l'innervation autonome à destinée génito-urinaire dans la chirurgie du cancer du rectum” |
|
20. Kim NK, ( 2005), “ Anatomic basis of sharp pelvic dissection for curative resection of rectal cancer”, Yonsei Medical Journal, Vol 46(6), pp 737- 749 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Anatomic basis of sharp pelvic dissection for curative resection of rectal cancer |
Tác giả: |
Kim NK |
Nhà XB: |
Yonsei Medical Journal |
Năm: |
2005 |
|
21. Topor B., Acland R., Kolodko V., et al ( 2003), ô Mesorectal lymph nodes : their location and distribution within the mesorectum ằ, Dis Colon Rectum., 46, pp 779-785 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mesorectal lymph nodes: their location and distribution within the mesorectum |
Tác giả: |
Topor B., Acland R., Kolodko V., et al |
Nhà XB: |
Dis Colon Rectum |
Năm: |
2003 |
|