Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[3]. PGS.TS. Nguyễn Đình Việt (2003), Nghiên cứu phương pháp đánh giá và cải thiện hiệu năng giao thức TCP cho mạng máy tính, Luận án tiến sĩ, Khoa Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu phương pháp đánh giá và cải thiện hiệu năng giao thức TCP cho mạng máy tính |
Tác giả: |
PGS.TS. Nguyễn Đình Việt |
Năm: |
2003 |
|
[4]. PGS.TS. Nguyễn Đình Việt, Bài giảng Mạng và Truyền số liệu nâng cao, 2013 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng Mạng và Truyền số liệu nâng cao |
|
[6]. Nguyễn Thị Phương Nhung, Lê Đình Thanh, Hồ Sĩ Đàm (2010), Đánh giá hiệu năng đảm bảo chất lượng dịch vụ trên nền mạng IP qua mô hình DiffServ.B. TÀI LIỆU TIẾNG ANH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiệu năng đảm bảo chất lượng dịch vụ trên nền mạng IP qua mô hình DiffServ |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Phương Nhung, Lê Đình Thanh, Hồ Sĩ Đàm |
Nhà XB: |
TÀI LIỆU TIẾNG ANH |
Năm: |
2010 |
|
[8]. B. Braden, D. Clark, J. Crowcroft, B. Davie, S. Deering, D. Estrin, S. Floyd, V. Jacobson, et al: “Recommendations on Queue Management and Congestion Avoidance in the Internet”, RFC 2309, April 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Recommendations on Queue Management and Congestion Avoidance in the Internet |
|
[9]. David D.Clark, Wenjia Fang (1998), “Explixit Allocation of Best Effort Packet Delivery Service”, Labratory for Computer Sciences Computer Science Department, Massachusetts Institute of Technology Princeton University |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Explixit Allocation of Best Effort Packet Delivery Service |
Tác giả: |
David D. Clark, Wenjia Fang |
Nhà XB: |
Labratory for Computer Sciences Computer Science Department, Massachusetts Institute of Technology |
Năm: |
1998 |
|
[11]. Eitan Altman and Tania Jiménez, “NS Simulator for beginners”, 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
NS Simulator for beginners |
|
[12]. James F. Kurose and Keith W. Ross, “Computer Networking: A Top-Down Approach Featuring the Internet”, Pearson, Sixth Edition, 2013 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Computer Networking: A Top-Down Approach Featuring the Internet |
Tác giả: |
James F. Kurose, Keith W. Ross |
Nhà XB: |
Pearson |
Năm: |
2013 |
|
[14]. Julio Orozco, David Ros (2003), “An Adaptive RIO (A-RIO) Queue Management Algorithm”, Reseach Report PI-1526, IRISA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An Adaptive RIO (A-RIO) Queue Management Algorithm |
Tác giả: |
Julio Orozco, David Ros |
Nhà XB: |
IRISA |
Năm: |
2003 |
|
[15]. Mischa Schwartz: “Telecommunication Networks: Protocols, Modeling and Analysis”, Addition-Wesley, 1987 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Telecommunication Networks: Protocols, Modeling and Analysis |
|
[16]. Sally Floy, Van Jacobson (1993), “Random Early Detection Gateways for Congestion Avoidance”, IEEE/ACM Transactions on Networking, Vol. 1, no 4.Header Page 86 of 113 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Random Early Detection Gateways for Congestion Avoidance |
Tác giả: |
Sally Floy, Van Jacobson |
Nhà XB: |
IEEE/ACM Transactions on Networking |
Năm: |
1993 |
|
[2]. PGS.TS. Nguyễn Đình Việt, Bài giảng đánh giá hiệu năng mạng máy tính, 2013 |
Khác |
|
[7]. A. S.Tanenbaum, Computer Network, Fourth Edition, Prentice Hall, March, 2003 |
Khác |
|