Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Diệp Quang Ban : “Ngữ pháp tiếng Việt”. NXB Giáo dục, Hà Nội 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngữ pháp tiếng Việt |
Tác giả: |
Diệp Quang Ban |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
2005 |
|
2. Diệp Quang Ban: “Cấu tạo câu đơn tiếng Việt”. Trường ĐHSP Hà Nội, 1984 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cấu tạo câu đơn tiếng Việt |
Tác giả: |
Diệp Quang Ban |
Nhà XB: |
Trường ĐHSP Hà Nội |
Năm: |
1984 |
|
3. Bộ Y tế: “Quy chế Trang phục y tế” ban hành kèm Quyết định 2365/2004/QĐ-BYT. Bộ Y tế 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy chế Trang phục y tế |
|
4. Bộ Y tế. “Quy định về quy định về chế độ giao tiếp của nhân viên y tế trong cac cơ sở khám chữa bệnh” Ban hành kèm Quyết định số 4031/2001/QĐ-BYT (2001) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy định về quy định về chế độ giao tiếp của nhân viên y tế trong cac cơ sở khám chữa bệnh |
|
6. Cao Xuân Hạo: “Câu và kết cấu chủ-vị”. Tạp chí Ngôn ngữ, s.13/2002, tr. 1-20 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“"Câu và kết cấu chủ-vị”." Tạp chí Ngôn ngữ |
|
7. Trần Hiệp, Tâm lý học xã hội những vấn đề lí luận, NXB Khoa học xã hội,1996, (146) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
NXB Khoa học xã hội |
Nhà XB: |
NXB Khoa học xã hội" |
|
8. Trần Hiệp (chủ biên) , Tâm lý học xã hội những vấn đề lí luận, NXB Khoa học xã hội,1996. (163) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
NXB Khoa học xã hội |
Nhà XB: |
NXB Khoa học xã hội" |
|
9. Nguyễn Lan Hương. “Đề tài nghiên cứu văn hóa giao tiếp của Việt nam” Trường Đại học KHXH và nhân văn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đề tài nghiên cứu văn hóa giao tiếp của Việt nam |
Tác giả: |
Nguyễn Lan Hương |
Nhà XB: |
Trường Đại học KHXH và nhân văn |
|
10. Đào Văn Long, Trần Ngọc Ánh, Đào Viết Quân, Hoàng Anh Tú và CS: “Đánh giá kỹ năng giao tiếp của nhân viên y tế tại Trung tâm nội soi bệnh viện Trường Đại học Y Hà nội tháng 5-6 /2009”. Tài liệu Hội nghị khoa học trường Đại Học Y Hà Nội năm 2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kỹ năng giao tiếp của nhân viên y tế tại Trung tâm nội soi bệnh viện Trường Đại học Y Hà nội tháng 5-6 /2009 |
Tác giả: |
Đào Văn Long, Trần Ngọc Ánh, Đào Viết Quân, Hoàng Anh Tú |
Nhà XB: |
Hội nghị khoa học trường Đại Học Y Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|
13. Phạm Ngọc Thanh. “Quan hệ giữa người chăm sóc và người được chăm sóc”. http://www.medinet.hochiminhcity.gov.vn/ttyh/bshkhkt/quanhe.htmTiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quan hệ giữa người chăm sóc và người được chăm sóc |
Tác giả: |
Phạm Ngọc Thanh |
|
14. Dale Carnerge: “How to win friends and influence People” , bản dịch tiếng Việt của Nguyễn Hiến Lê. NXB Văn hóa – Thông tin 2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
How to win friends and influence People |
Nhà XB: |
NXB Văn hóa – Thông tin 2011 |
|
15. Patrick Sarsfield Birne, Barrie E.L. Long. “Doctors talk to patients” HMSO London, 1976 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Doctors talk to patients |
|
16. Florey C: “Sample Size for the Beginer” BMJ 1993; 306 (6886):1181- 4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sample Size for the Beginer |
Tác giả: |
Florey C |
Nhà XB: |
BMJ |
Năm: |
1993 |
|
5. Phạm Minh Hạc (chủ biên), Tâm lý học đại cương, NXB Giáo dục 1983 |
Khác |
|