Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
12. FICen - Trung tâm khoa học - công nghệ - kinh tế thủy sản, Bộ Thủy sản (2005), Quy ủịnh nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản,http://www.fistenet.gov.vn/VSTP/index_.asp?menu=hethongTH_N |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy ủịnh nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản |
Tác giả: |
FICen - Trung tâm khoa học - công nghệ - kinh tế thủy sản, Bộ Thủy sản |
Năm: |
2005 |
|
13. Lê Thu Hà (2005), “Kinh tế Trung Quốc sau khi gia nhập WTO”, Tạp chí Những vấn ủề Kinh tế và Chớnh trị Thế Giới, (11/115), trang 30, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế Trung Quốc sau khi gia nhập WTO |
Tác giả: |
Lê Thu Hà |
Năm: |
2005 |
|
15. Nguyễn Hữu Khải (2005), Hàng rào phi thuế quan trong chính sách thương mại quốc tế, NXB Lao ủộng Xó hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hàng rào phi thuế quan trong chính sách thương mại quốc tế |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Khải |
Nhà XB: |
NXB Lao ủộng Xó hội |
Năm: |
2005 |
|
16. Nguyễn Hữu Khải, Vũ Thị Hiền và đào Ngọc Tiến (2007), Quản lý hoạt ựộng nhập khẩu – Cơ chế, chính sách và biện pháp, NXB Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý hoạt ự động nhập khẩu – Cơ chế, chính sách và biện pháp |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Khải, Vũ Thị Hiền, Đào Ngọc Tiến |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2007 |
|
17. ðỗ Tuyết Khanh (2004), “Ngành dệt may sau 2004: viễn cảnh và thử thách”, số 2 tháng 7/2004 Tạp chí Nghiờn cứu và thảo luận – Thời ủại mới, http://www.tapchithoidai.org/200402_DTKhanh.htm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngành dệt may sau 2004: viễn cảnh và thử thách |
Tác giả: |
ðỗ Tuyết Khanh |
Nhà XB: |
Tạp chí Nghiờn cứu và thảo luận – Thời ủại mới |
Năm: |
2004 |
|
19. Nguyễn Anh Minh (2007), “Chớnh sỏch thỳc ủẩy xuất khẩu sau khi gia nhập WTO của Trung Quốc”, Tạp chớ Những vấn ủề Kinh tế và Chớnh trị Thế Giới, (6/122), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chớnh sỏch thỳc ủẩy xuất khẩu sau khi gia nhập WTO của Trung Quốc |
Tác giả: |
Nguyễn Anh Minh |
Nhà XB: |
Tạp chớ Những vấn ủề Kinh tế và Chớnh trị Thế Giới |
Năm: |
2007 |
|
20. ðinh Thị Mỹ Loan (2006), Chủ ủộng ứng phú với cỏc vụ kiện chống bỏn phỏ giỏ trong Thương mại quốc tế, NXB Lao ủộng xó hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chủ ủộng ứng phú với cỏc vụ kiện chống bỏn phỏ giỏ trong Thương mại quốc tế |
Tác giả: |
ðinh Thị Mỹ Loan |
Nhà XB: |
NXB Lao ủộng xó hội |
Năm: |
2006 |
|
21. Tăng Văn Nghĩa (2005), “Những bất cập trong việc giải quyết tranh chấp bán phá giỏ khi bị ủơn là cỏc nước cú nền kinh tế phi thị trường”, Tạp chớ Kinh tế ủối ngoại (10), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những bất cập trong việc giải quyết tranh chấp bán phá giỏ khi bị ủơn là cỏc nước cú nền kinh tế phi thị trường |
Tác giả: |
Tăng Văn Nghĩa |
Nhà XB: |
Tạp chớ Kinh tế ủối ngoại |
Năm: |
2005 |
|
22. Phan Tiến Ngọc (2005), “Xuất khẩu Thuỷ sản của Việt Nam”, Tạp chí Những vấn ủề Kinh tế và Chớnh trị Thế Giới, số 11/115 trang 70 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xuất khẩu Thuỷ sản của Việt Nam |
Tác giả: |
Phan Tiến Ngọc |
Nhà XB: |
Tạp chí Những vấn ủề Kinh tế và Chớnh trị Thế Giới |
Năm: |
2005 |
|
23. Nguyễn Xuân Nữ (2005), đánh giá khả năng cạnh tranh của hàng dệt may Việt Nam có so sánh với hàng dệt may Trung Quốc, Kỷ yếu Hội thảo khoa học khoa Kinh tế Ngoại thương – Trường ðại học Ngoại thương, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đánh giá khả năng cạnh tranh của hàng dệt may Việt Nam có so sánh với hàng dệt may Trung Quốc |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Nữ |
Nhà XB: |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học khoa Kinh tế Ngoại thương – Trường ðại học Ngoại thương |
Năm: |
2005 |
|
24. Thanh Phong (2005), “Chương trình xuất khẩu thuỷ sản - những bước tiến dài sau 6 năm”, Tạp chí Thương Mại Thủy sản, (2), tr 20 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chương trình xuất khẩu thuỷ sản - những bước tiến dài sau 6 năm |
Tác giả: |
Thanh Phong |
Năm: |
2005 |
|
25. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (2004), Pháp luật về chống bán phá giỏ - Những ủiều cần biết, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pháp luật về chống bán phá giỏ - Những ủiều cần biết |
Tác giả: |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
26. H.T lược dịch (2006), “ðiều gỡ ủằng sau lệnh cấm tiờu thụ cỏ ba sa”, Tạp chớ Thương mại Thuỷ sản, (9), Tr 8-9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ðiều gỡ ủằng sau lệnh cấm tiờu thụ cỏ ba sa |
Tác giả: |
H.T lược dịch |
Nhà XB: |
Tạp chớ Thương mại Thuỷ sản |
Năm: |
2006 |
|
27. ðinh Văn Thành (2005), Cỏc biện phỏp phi thuế quan ủối với hàng nụng sản trong thương mại quốc tế, NXB Lao ủộng xó hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cỏc biện phỏp phi thuế quan ủối với hàng nụng sản trong thương mại quốc tế |
Tác giả: |
ðinh Văn Thành |
Nhà XB: |
NXB Lao ủộng xó hội |
Năm: |
2005 |
|
28. ðinh Văn Thành (2005), Nghiờn cứu cỏc rào cản trong Thương mại Quốc tế và ủề xuất cỏc giải phỏp ủối với Việt Nam, Nhà xuất bản Lao ủộng xó hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiờn cứu cỏc rào cản trong Thương mại Quốc tế và ủề xuất cỏc giải phỏp ủối với Việt Nam |
Tác giả: |
ðinh Văn Thành |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Lao ủộng xó hội |
Năm: |
2005 |
|
29. Hoàng Ngọc Thiết (2004), Giải quyết tranh chấp giữa các thành viên Tổ chức Thương mại Thế giới, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, tr 75-100, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải quyết tranh chấp giữa các thành viên Tổ chức Thương mại Thế giới |
Tác giả: |
Hoàng Ngọc Thiết |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2004 |
|
30. Thương vụ Việt Nam tại Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, Cạnh tranh xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường Hoa Kỳ trong ủiều kiện khụng hạn ngạch, http://www.vietnam- ustrade.org/nhaptin/anmviewer.asp?a=16&z=2 |
Link |
|
31. Thương vụ Việt Nam tại Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, Nhu cầu nhập khẩu của Hoa Kỳ trong một số lĩnh vực mà Việt Nam quan tâm, http://www.vietnam- ustrade.org/nhaptin/anmviewer.asp?a=348&z=7 |
Link |
|
39. Ủy ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế (2007), Chính sách thương mại của Mỹ : nhìn lại 2006, hướng tới 2007, http://www.nciec.gov.vn/index.nciec?1489 |
Link |
|
50. Deardorff, Alan V. and Robert M. Stern (1997), Measurement of Non-Tariff Barriers, http://www.oecd.org/dataoecd/34/3/1863859.pdf |
Link |
|