Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
12. Võ Trọng Hốt, Trần Đình Miên, Võ Văn Sự, MSC. Võ Đình Tôn, Nguyễn Khắc Tích, Đinh Thị Nông (2000). Giáo trình chăn nuôi lợn. NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chăn nuôi lợn |
Tác giả: |
Võ Trọng Hốt, Trần Đình Miên, Võ Văn Sự, MSC. Võ Đình Tôn, Nguyễn Khắc Tích, Đinh Thị Nông |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
13. Hoàng Tích Huyền (1997), Hướng dẫn sử dụng thuốc kháng sinh, NXB Y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn sử dụng thuốc kháng sinh |
Tác giả: |
Hoàng Tích Huyền |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
1997 |
|
14. Hoàng Tích Huyền, Đào Văn Phan, Nguyễn Trọng Thông (2001), Giáo trình dược lý học, NXB Y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình dược lý học |
Tác giả: |
Hoàng Tích Huyền, Đào Văn Phan, Nguyễn Trọng Thông |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2001 |
|
15. Hoàng Kim Giao, Nguyễn Thành Dương(1997) “Công nghệ sinh sản trong chăn nuôi bò” NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ sinh sản trong chăn nuôi bò |
Tác giả: |
Hoàng Kim Giao, Nguyễn Thành Dương |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
16. Trương Lăng (2000). Hướng dẫn ủiều trị cỏc bệnh lợn. NXB Đà Nẵng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn ủiều trị cỏc bệnh lợn |
Tác giả: |
Trương Lăng |
Nhà XB: |
NXB Đà Nẵng |
Năm: |
2000 |
|
17. Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung (2005), Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị, tập 2. NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị |
Tác giả: |
Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
18. Lê Văn Năm và cộng sự (1997). Kinh nghiệm phòng và trị bệnh lợn cao sản. NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh nghiệm phòng và trị bệnh lợn cao sản |
Tác giả: |
Lê Văn Năm, cộng sự |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
19. Hồ Văn Nam, Nguyễn Thị Đào Nguyên, Phạm Ngọc Thạch (1997). Giáo trình chẩn đốn lâm sàng thú y. NXB Nơng Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chẩn đốn lâm sàng thú y |
Tác giả: |
Hồ Văn Nam, Nguyễn Thị Đào Nguyên, Phạm Ngọc Thạch |
Nhà XB: |
NXB Nơng Nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
20. Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong (2000). Bệnh sinh sản gia súc. NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh sinh sản gia súc |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
21. Lê Hồng Mận (2002). Chăn nuôi lợn nái sinh sản ở Nông hộ. NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chăn nuôi lợn nái sinh sản ở Nông hộ |
Tác giả: |
Lê Hồng Mận |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
22. Đặng Đình Tín (1985). Giáo trình sản khoa và bệnh sản khoa thú y. Trường ĐHNNI- Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình sản khoa và bệnh sản khoa thú y |
Tác giả: |
Đặng Đình Tín |
Nhà XB: |
Trường ĐHNNI- Hà Nội |
Năm: |
1985 |
|
24. Nguyễn Văn Thanh(2007). Mối liên hệ giữa bệnh viêm tử cung của lợn nỏi ngoại với hội chứng tiờu chảy ở lợn con ủang bỳ mẹ và thử nghiệm biện pháp phòng trị. Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông nghiệp tập 5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mối liên hệ giữa bệnh viêm tử cung của lợn nỏi ngoại với hội chứng tiờu chảy ở lợn con ủang bỳ mẹ và thử nghiệm biện pháp phòng trị |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thanh |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
25. Nguyễn Văn Thanh, Hồ Văn Nam (1999). Kết quả nghiờn cứu sự biến ủổi một số chỉ tiêu sinh lý lâm sàng của trâu mắc các thể bệnh viêm tử cung, 1996 – 1998. NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiờn cứu sự biến ủổi một số chỉ tiêu sinh lý lâm sàng của trâu mắc các thể bệnh viêm tử cung, 1996 – 1998 |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thanh, Hồ Văn Nam |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
26. Đặng Đình Tín (1986). Sản khoa và bệnh sản khoa thú y. NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sản khoa và bệnh sản khoa thú y |
Tác giả: |
Đặng Đình Tín |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
1986 |
|
27. Nguyễn Văn Thanh (1999). Một số chỉ tiờu sinh sản và bệnh ủường sinh dục cỏi thường gặp ở ủàn trõu cỏc tỉnh phớa bắc Việt Nam. Luận ỏn tiến sỹ Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số chỉ tiờu sinh sản và bệnh ủường sinh dục cỏi thường gặp ở ủàn trõu cỏc tỉnh phớa bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thanh |
Nhà XB: |
Luận ỏn tiến sỹ Việt Nam |
Năm: |
1999 |
|
28. Nguyễn Văn Thanh (2003). Khảo sát tỷ lệ mắc bệnh viêm tử cung trên ủàn lợn nỏi ngoại nuụi tại ĐBSH và thử nghiệm ủiều trị. Tạp chớ KHKT thỳ y, tâp 10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát tỷ lệ mắc bệnh viêm tử cung trên ủàn lợn nỏi ngoại nuụi tại ĐBSH và thử nghiệm ủiều trị |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thanh |
Nhà XB: |
Tạp chớ KHKT thỳ y |
Năm: |
2003 |
|
29. Nguyễn Văn Thanh, Đặng Công Trung(2007). Khảo sát thực trạng bệnh viờm tử cung trờn ủàn lợn nỏi ngoại nuụi theo mụ hỡnh trang trại tại huyện Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh và thử nghiệm ủiều trị. Tạp chớ Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. Số 8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát thực trạng bệnh viờm tử cung trờn ủàn lợn nỏi ngoại nuụi theo mụ hỡnh trang trại tại huyện Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh và thử nghiệm ủiều trị |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thanh, Đặng Công Trung |
Nhà XB: |
Tạp chớ Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Năm: |
2007 |
|
30. Nguyễn Văn Thanh (2007). Khảo sỏt tỷ lệ mắc và thử nghiệm ủiều trị bệnh viờm tử cung ở ủàn lợn nỏi ngoại nuụi tại một số trang trại vựng ủồng bằng Bắc bộ. Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y. Tập XIV, số 3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sỏt tỷ lệ mắc và thử nghiệm ủiều trị bệnh viờm tử cung ở ủàn lợn nỏi ngoại nuụi tại một số trang trại vựng ủồng bằng Bắc bộ |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thanh |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y |
Năm: |
2007 |
|
31. Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Mộng Loan (2002). Giáo trình sinh lý học gia súc. NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình sinh lý học gia súc |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Mộng Loan |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
32. Phạm Chí Thành và cộng sự (1997). Thông tin khoa học kỹ thuật. NXB Khoa học Kỹ thuật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tin khoa học kỹ thuật |
Tác giả: |
Phạm Chí Thành, cộng sự |
Nhà XB: |
NXB Khoa học Kỹ thuật |
Năm: |
1997 |
|