Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Thy Anh (2004), Tìm hiểu luật phá sản, NXB Lao động, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tìm hiểu luật phá sản |
Tác giả: |
Thy Anh |
Nhà XB: |
NXB Lao động |
Năm: |
2004 |
|
3. Basell II (2008), Sự thống nhất quốc tế về đo lường và các tiêu chuẩn vốn, NXB. VH-TT, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự thống nhất quốc tế về đo lường và các tiêu chuẩn vốn |
Tác giả: |
Basell II |
Nhà XB: |
NXB. VH-TT |
Năm: |
2008 |
|
8. Vũ Thiếu, Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Khắc Minh (2001), Kinh tế lượng, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế lượng |
Tác giả: |
Vũ Thiếu, Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Khắc Minh |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
2001 |
|
12. Bạch Đức Hiển, Nguyễn Công Nghiệp (2000), Thị trường chứng khoán, NXB Tài chính, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thị trường chứng khoán |
Tác giả: |
Bạch Đức Hiển, Nguyễn Công Nghiệp |
Nhà XB: |
NXB Tài chính |
Năm: |
2000 |
|
14. Lưu Thị Hương (1998), Tài chính doanh nghiệp, NXB Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài chính doanh nghiệp |
Tác giả: |
Lưu Thị Hương |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1998 |
|
16. Tạ Quang Khánh&Nguyễn Hữu Đương (2002), Đề tài nghiên cứu khoa học. Giải pháp hoàn thiện một bước việc phân tích, xếp loại doanh nghiệp đối với trung tâm thông tin tín dụng, VNH 98.07 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đề tài nghiên cứu khoa học. Giải pháp hoàn thiện một bước việc phân tích, xếp loại doanh nghiệp đối với trung tâm thông tin tín dụng |
Tác giả: |
Tạ Quang Khánh, Nguyễn Hữu Đương |
Năm: |
2002 |
|
18. Nguyễn Minh Kiều (2007), Tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng, NXB Tài chính, TP.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Kiều |
Nhà XB: |
NXB Tài chính |
Năm: |
2007 |
|
20. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2007), Xếp hạng tín dụng các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, NXB Lao động, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xếp hạng tín dụng các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Tác giả: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Lao động |
Năm: |
2007 |
|
21. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008), Xếp hạng tín dụng các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, NXB Lao động, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xếp hạng tín dụng các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Tác giả: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Lao động |
Năm: |
2008 |
|
26. Ngô Văn Thứ (2005), Thống kê thực hành, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thống kê thực hành |
Tác giả: |
Ngô Văn Thứ |
Nhà XB: |
NXB Khoa học kỹ thuật |
Năm: |
2005 |
|
27. Nguyễn Văn Tiến (2002), Đánh giá và phòng ngừa rủi ro trong |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá và phòng ngừa rủi ro trong |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Tiến |
Năm: |
2002 |
|
30. Trung tâm báo chí và hợp tác truyền thông, "Thực tế định mức tín nhiệm doanh nghiệp ở Việt Nam ", Việt báo, Việt nam.http://vietbao.vn/Kinh-te/Thuc-te-dinh-muc-tin-nhiem-doanh-nghiep-o-Viet-Nam/55157039/88/ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực tế định mức tín nhiệm doanh nghiệp ở Việt Nam |
Tác giả: |
Trung tâm báo chí và hợp tác truyền thông |
Nhà XB: |
Việt báo |
|
31. Đoàn Văn Trường (2005), Các phương pháp xác định giá trị tài sản vô hình, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các phương pháp xác định giá trị tài sản vô hình |
Tác giả: |
Đoàn Văn Trường |
Nhà XB: |
NXB Khoa học kỹ thuật |
Năm: |
2005 |
|
33. Lê Văn Tư (2005), Quản trị ngân hàng thương mại, NXB Tài chính, TP.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị ngân hàng thương mại |
Tác giả: |
Lê Văn Tư |
Nhà XB: |
NXB Tài chính |
Năm: |
2005 |
|
35. Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh (1999), Lý thuyết xác suất và thống kê toán, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
Tác giả: |
Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1999 |
|
36. Edward I. Altman, Max L. Heine(2007), Corporate Financial Distress Diagnosis in China. Salomon Center, New York University.http://pages.stern.nyu.edu/~ealtman/WP-China.pdf |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Corporate Financial Distress Diagnosis in China |
Tác giả: |
Edward I. Altman, Max L. Heine |
Nhà XB: |
Salomon Center, New York University |
Năm: |
2007 |
|
38. Jonathan Berk, Peter Demarzo (2005), Corporate finance, Addison wesley, New York |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Corporate finance |
Tác giả: |
Jonathan Berk, Peter Demarzo |
Nhà XB: |
Addison Wesley |
Năm: |
2005 |
|
40. Terence C. Mills (1996), The econometrics of Financial time series, Cambridge university, Melbourne |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The econometrics of Financial time series |
Tác giả: |
Terence C. Mills |
Nhà XB: |
Cambridge university |
Năm: |
1996 |
|
42. Dinh Thi Huyen Thanh và Stefanie Kleimeier( 2006), Credit Scoring for Vietnam’s Retail Banking Market, Maastricht University, Netherlandshttp://edocs.ub.unimaas.nl/loader/file.asp?id=1157 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Credit Scoring for Vietnam’s Retail Banking Market |
Tác giả: |
Dinh Thi Huyen Thanh, Stefanie Kleimeier |
Nhà XB: |
Maastricht University |
Năm: |
2006 |
|
37. Edward I. Altman and Anthony Saunders(1996), Credit Risk Measurement: Developments over the Last 20 Years, New York University http://weber.ucsd.edu/~aronatas/project/academic/science.pdf |
Link |
|