Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. 3.Lê Như Cương (2004), "Tình hình bệnh héo rũ lạc và kết quả nghiên cứu một số biện pháp phòng trừ tại tỉnh Thừa Thiên Huế”, Tạp chí BVTV, số 1/2004, tr. 9 – 14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình bệnh héo rũ lạc và kết quả nghiên cứu một số biện pháp phòng trừ tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tác giả: |
Lê Như Cương |
Nhà XB: |
Tạp chí BVTV |
Năm: |
2004 |
|
2. 6.Đỗ Tấn Dũng (2006), "Nghiên cứu bệnh héo rũ gốc mốc trắng Sclerotium rolfsii Sacc, hại một số cây trồng cạn khu vực Hà Nội và phụ cận năm 2005 - 2006", Tạp chí BVTV, số 4, Tr 20 – 24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu bệnh héo rũ gốc mốc trắng Sclerotium rolfsii Sacc, hại một số cây trồng cạn khu vực Hà Nội và phụ cận năm 2005 - 2006 |
Tác giả: |
Đỗ Tấn Dũng |
Nhà XB: |
Tạp chí BVTV |
Năm: |
2006 |
|
3. 7.Ngô Bích Hảo (2004), “Tình hình nhiễm nấm Aspergillus spp. trên hạt giống một số cây trồng và ảnh hưởng của nấm gây bệnh đến sự nảy mầm và sức sống của cây con”, Tạp chí KHKT Nông nghiệp,Tập 2 (số 1/2004), tr.9-12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình nhiễm nấm Aspergillus spp. trên hạt giống một số cây trồng và ảnh hưởng của nấm gây bệnh đến sự nảy mầm và sức sống của cây con |
Tác giả: |
Ngô Bích Hảo |
Nhà XB: |
Tạp chí KHKT Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
4. 9.Nguyễn Xuân Hồng, Nguyễn Thị Xuyến (1991), Kết quả nghiên cứu bệnh hại lạc ở Việt Nam, NXB Nông nghiệp 1991 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu bệnh hại lạc ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Hồng, Nguyễn Thị Xuyến |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1991 |
|
5. 10.Nguyễn Xuân Hồng và cộng sự (1998), "Bệnh cây ở Việt Nam và một số đề xuất về chiến lược phòng trừ", Kết quả nghiên cứu khoa học 1988, Viện khoa học nông nghiệp Việt Nam 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh cây ở Việt Nam và mộtsố đề xuất về chiến lược phòng trừ |
Tác giả: |
10.Nguyễn Xuân Hồng và cộng sự |
Năm: |
1998 |
|
6. 13.Nguyễn Quốc Khang (2001), " Khả năng diệt sâu hại của một số chế phẩm thảo mộc có ở Việt Nam", Tạp chí BVTV số 3, tr 18-21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng diệt sâu hại của một số chếphẩm thảo mộc có ở Việt Nam |
Tác giả: |
13.Nguyễn Quốc Khang |
Năm: |
2001 |
|
7. 16.Nguyễn Thị Ly, Phan Bích Thu (1993), “Nguyên nhân gây bệnh chết héo lạc ở miền Bắc Việt Nam”, Hội nghị khoa học BVTV, 3-1993, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 1993, tr.15-16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyên nhân gây bệnh chết héo lạc ở miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Ly, Phan Bích Thu |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
8. 21.Đặng Trần Phú, Lê Trường, Nguyễn Hồng Phi, Nguyễn Xuân Hiền (1977), "Tài liệu về cây lạc (Đậu phộng)", Cây Công nghiệp lấy dầu, tập II, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, tr. 55 – 65 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây Công nghiệp lấy dầu |
Tác giả: |
Đặng Trần Phú, Lê Trường, Nguyễn Hồng Phi, Nguyễn Xuân Hiền |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1977 |
|
9. 23.Lê Minh Thi, Lê Bích Thủy, Dương Thị Hồng (1989), "Thông báo kết quả bước đầu khảo nghiệm tính đối kháng của nấm Trichoderma viridep" |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông báo kết quả bước đầu khảo nghiệm tính đối kháng của nấm Trichoderma viride |
Tác giả: |
Lê Minh Thi, Lê Bích Thủy, Dương Thị Hồng |
Năm: |
1989 |
|
10. 24.Trần Thị Thuần (1997), Nghiên cứu nấm đối kháng Trichoderma và ứng dụng trong phòng trừ bệnh hại cây trồng, Luận văn thạc sỹ nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu nấm đối kháng Trichoderma và ứng dụng trong phòng trừ bệnh hại cây trồng |
Tác giả: |
Trần Thị Thuần |
Nhà XB: |
Luận văn thạc sỹ nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
11. 26. Laster W. Burgess, Fiona Benyon, Nguyễn Kim Vân, Ngô Vĩnh Viễn, Nguyễn Thị Ly, Trần Nguyễn Hà, Đặng Lưu Hoa (2001), Bệnh nấm đất hại cây trồng, nguyên nhân và biện pháp phòng trừ . Chương trình AusAID |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh nấm đất hại cây trồng, nguyên nhân và biện pháp phòng trừ |
Tác giả: |
Laster W. Burgess, Fiona Benyon, Nguyễn Kim Vân, Ngô Vĩnh Viễn, Nguyễn Thị Ly, Trần Nguyễn Hà, Đặng Lưu Hoa |
Nhà XB: |
Chương trình AusAID |
Năm: |
2001 |
|
12. 27.Dương Hoa Xô (2006), Vai trò của nấm đối kháng Trichoderma trong kiểm soát các sinh vật gây bệnh trong đất.http://www.hembiotech.com.vn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của nấm đối kháng Trichoderma trong kiểm soát các sinh vật gây bệnh trong đất |
Tác giả: |
Dương Hoa Xô |
Năm: |
2006 |
|
13. 29.Aronoff, Stephen (2004), 2001- 2003 Mold Aspergillus.http://www. mold-.help.org/Aspergillus.htm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
2001- 2003 Mold Aspergillus |
Tác giả: |
Stephen Aronoff |
Năm: |
2004 |
|
15. 33.John Damicone, Extension Plant Pathologist (1999), Soilborne Diseases of Peanut, Oklahoma Cooperative Extension Service, OSU Extension Facts Press, F-7664 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Soilborne Diseases of Peanut |
Tác giả: |
John Damicone |
Nhà XB: |
Oklahoma Cooperative Extension Service |
Năm: |
1999 |
|
16. 34.Kulwant Singh, Jens C. Frisvad, Ulf Thrane and S.B. Mathur (1991), An Illustrated Manual on Indentification of some Seed-borne Aspergilli, Fusaria, Penicillia and their Mycotoxins, DGISP for Developing Countries, ISBN 87- 7026-3175, 133p |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An Illustrated Manual on Identification of some Seed-borne Aspergilli, Fusaria, Penicillia and their Mycotoxins |
Tác giả: |
Kulwant Singh, Jens C. Frisvad, Ulf Thrane, S.B. Mathur |
Nhà XB: |
DGISP for Developing Countries |
Năm: |
1991 |
|
17. 35.M.J. Richardson (1990), An Annotated list of seed – borne diseases, 4th Edi.,Published by International Seed Test Association (ISTA), Switzerland, pp.23-26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An Annotated list of seed – borne diseases |
Tác giả: |
M.J. Richardson |
Nhà XB: |
International Seed Test Association (ISTA) |
Năm: |
1990 |
|
18. 36.N. Kokalis-Burelle, D. M. Porter, R. Rodríguez -K. Bana, D. H. Smith, P.Subrahmanyam eds. (1997), Compendium of peanut diseases, 2nd editor, The APS press, 94p |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Compendium of peanut diseases |
Tác giả: |
N. Kokalis-Burelle, D. M. Porter, R. Rodríguez -K. Bana, D. H. Smith, P. Subrahmanyam |
Nhà XB: |
The APS press |
Năm: |
1997 |
|
19. 37.O. Youm (2000), ” Water, soil and Agro- Biodiversity”, Project R3 More Efficient, Environmentally - friendly Crop & Pest Management Options, International Crops Research Institute for the Semi-Arid Tropics (ICRISAT), Hyderbad, Indi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Water, soil and Agro- Biodiversity |
Tác giả: |
O. Youm |
Nhà XB: |
International Crops Research Institute for the Semi-Arid Tropics (ICRISAT) |
Năm: |
2000 |
|
20. 38.R.J. Hillocks and J.M. Waller, S.J. Kolte (1997), Soilborne Diseases of Tropical Crops, CAB International, pp. 1 - 8, 253-27021. 42.http://www.goole.com.vn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Soilborne Diseases of Tropical Crops |
Tác giả: |
R.J. Hillocks, J.M. Waller, S.J. Kolte |
Nhà XB: |
CAB International |
Năm: |
1997 |
|
24. 61. Gulshan L., Hartman G.L., Green S K (1992). Identification of diseaes in tomato, AVRDC, Taiwan, 11p |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Identification of diseases in tomato |
Tác giả: |
Gulshan L., Hartman G.L., Green S K |
Nhà XB: |
AVRDC |
Năm: |
1992 |
|