CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN, PHÂN VỊPhần I: Nội dung bài tập Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau
Trang 1Mục lục
M c l c ụ ụ 1
Ch ươ ng 2: S bình quân, m t trung v , các ch tiêu o ố ố ị ỉ đ độ ế bi n thiên, phân v ị 2
CH ƯƠ NG 6: Phân tích dãy s th i gian ố ờ 11
D oán d a v o l ự đ ự à ượ ng t ng (ho c gi m) tuy t ă ặ ả ệ đố i bình quân .18
D oán d a v o t c ự đ ự à ố độ phát tri n bình quân ể 18
CH ƯƠ NG 7: CH S Ỉ Ố 23
Trang 2CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN, PHÂN VỊ
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau:
Mức Năng suất lao động (kg)
1 Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty
2 Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty
3 Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty
Phần II: Đáp án bài tập
f x x
3570
10100
)(
)(
1 1
1 min
kg
f f f
f
f f h
x M
Mo Mo Mo
Mo
Mo Mo Mo
M
=
−+
−
−+
=
−+
−
−+
=
+
−
−
Trang 3)(07,10170
952
205.10100
x M
Me
Me Me
M
=
−+
=
−+
∑
Phần I: Nội dung bài tập
Có thông tin về chi phí hàng tuần của hộ gia đình tại Hải Dương như sau:
1 Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình
2 Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình
3 Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình
Phần II: Đáp án bài tập
f x x
2056
20560
)(
)(
1 1
1 min
d
f f f
f
f f h
x M
Mo Mo Mo
Mo
Mo Mo Mo
M
=
−+
−
−+
=
−+
−
−+
=
+
−
−
Trang 4)1000(71,57056
402
140.20560
x M
Me
Me Me
M
=
−+
=
−+
∑
Phần I: Nội dung bài tập
Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thập được tài liệu sau:
Sản lượng sữa hàng ngày
1 Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò
2 Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò
3 Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò
Phần II: Đáp án bài tập
f x x
2385
211
)(
)(
1 1
1 min
lit
f f f
f
f f h
x M
Mo Mo Mo
Mo
Mo Mo Mo
M
=
−+
−
−+
=
−+
−
−+
352
200.211
x M
Me
Me Me
M
=
−+
=
−+
∑
Trang 5Có tài liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà như sau:
Doanh thu
kế hoạch (trđ)
Tỷ lệ thực hiện
kế hoạch về doanh thu (%)
Doanh thu thực tế (trđ)
Tỷ lệ thực hiện
kế hoạch về doanh thu (%)
2 Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từng
năm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà?
Phần II: Đáp án bài tập
f x x
%)03,109(0903,12,6255
x M
M x
%)12,107(0712,12,12455
133422
,62556200
68206522
Phần I: Nội dung bài tập
Tài liệu thu thập được tại một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại
Trang 6sản phẩm trong quý 4 năm 2008 như sau:
động (kg/người)
Giá thành đơn
vị sản phẩm (1000đ)
Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính:
1 Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
2 Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp?
3 Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
Phần II: Đáp án bài tập
thành
Sản lượng
Mức
Tổng lương
x M M NSLD
Sanluong
Sanluong soCN
sanluong g
NSLDBQchun
i i
1000(872,18172000
3246000
nguoi d
f
f x sanluong
anluong giathanhxs
Sanluong
Chiphí BQchung
f x SoCN
oCN mucluongxS soCN
luong chung
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của doanh nghiệp đóng tàu Bạch Đằng như sau:
Trang 7Phần II: Đáp án bài tập
f x
x
i
i i
16,4555
i
i i
024,1555
4,
(
bac f
f x x i
024,1
3635,1
Tỷ lệ phế phẩm (%)
Gía trị sản xuất của từng
PX trong tổng số ( % )
Tỷ lệ chính phẩm (%)
5,24,4
4025
95,496,4 Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I
Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
Trang 8b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi
Phần II: Đáp án bài tập
Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN × 1,1 = 1250 × 1,1 = 1375 tỷ đ
GTSX
(tỷđ) fi
TLCP(lần)xi
GTCP
xi fi (tỷđ)
TTCP (%)di
GTSX (tỷđ)fi
TLCP (lần)xi
GTCP (tỷđ)
xi fi
TTCP (%)di
1250
96,
f x X
Quý II: 0,957(95,7%)
1375
875,
f x X
2625
875,25051375
1250
875,131596
,1189
=
=+
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý = GTCP mỗi PX trong quý
GTCP toàn Xí nghiệp trong
Gía trị sản xuất (tỷđ)
Tỷ lệ phế phẩm (%)
1,61,4
250500
1,501,34
Trang 9Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I.
Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi
Phần II: Đáp án bài tập
Giá trị SX quý I của XN = Giá trị SX quý II của XN : 1,2 = 1500 : 1,2 = 1250 tỷ đ
GTSX
(tỷđ) fi
TLCP(lần)xi
GTCP
xi fi (tỷđ)
TTCP (%)di
GTSX (tỷđ)fi
TLCP (lần)xi
GTCP (tỷđ)
xi fi
TTCP (%)di
1250
625,
f x X
Quý II: 0,9865(98,65%)
1500
8,
f x X
2750
425,27121500
1250
8,1479625,
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý = GTCP mỗi PX trong quý
GTCP toàn Xí nghiệp trong
quý
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:
Giá trị sản xuất (tr.đ)
Tỷ lệ chính phẩm (%)
Giá trị chính phẩm (tr.đ)
Tỷ lệ phế phẩm (%)
Trang 10GTCP (trđ)
TTCP (%)
GTCP (trđ)
TLPP (%)
TLCP (%)
GTSX (trđ)
TTCP (%)
f x X
x M
M X
163,3174
855,3002163
,15341640
1465855
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý = GTCP mỗi PX trong quý
GTCP toàn Xí nghiệp trong
quý(Số liệu trong bảng)
Trang 11CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộc công ty X trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau:
Cửa
hàng
Doanh thu thực tế (trđ)
Tỷ lệ HTKH (%)
Kế hoạch về doanh thu (trđ)
Tỷ lệ HTKH (%)
DTHU KH(trđ)
KH Về DTHU(trđ)
TL HTKH (%)
DTHU TT(trđ)
về GTSX của cả liên hiệp xí = Tổng GTSX thực tế trong quý (6 tháng)
Tổng GTSX kế hoạch trong quý
(6tháng)
077,15,2682
i I
x M
M X
074,12827
489,
f
f x X
Trang 12489,59262827
5,2682
489,30362890
Tỷ trọng DTHU TT của mỗi cửa
DTHU TT của cả cty trong quý
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về tình hình chăn nuôi tôm của các hộ nuôi tôm như sau:
a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ
b, Mốt về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ
c, Số trung vị về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ
Phần II: Đáp án bài tập
Khối lượng tôm
(tạ)
Số hộ
fi
Trị số giữa
xi
xifi
Tần số tích luỹ
Trang 13) 1 ( min
0
0 0
0 0
0 0
0 0
− +
+
−+
−
−+
=
M M
M M
M M
M M
f f
f f
f f
h X
M
061,56)1540()3240(
324025
50
−+
−
−+
516025
50+ − =
=
e
Phần I: Nội dung bài tập
Dưới đây là số liệu về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới:
a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới.
b, Mốt về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới
c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới
Phần II: Đáp án bài tập
Tuổi thọ
bình quân
(năm)
Số quốc gia
fi
Trị số giữa
xi
xifi
Trị số khoảng cách tổ (hi)
Mật độ phân phối (
i
i h
f
)
Tần số tích luỹ
f x
Trang 14[ ( 1 )] [ ( 1 )]
) 1 ( min
0
0 0
0 0
0 0
0 0
− +
+
−+
−
−+
=
M M
M M
M M
M M
f f
f f
f f
h X
M
[(120 50) (120 20)] 71,18
5012015
65
−+
−
−
×+
7010515
65+ × + =
=
e
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau:
Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
Phần II: Đáp án bài tập
xi fi xi*fi /xi-x/*fi (xi-x)2*fi
f x
R = xmax - xmin = 25 – 17 = 8 (năm)
8366,1200
32,
f x x
e
( ) 4,8376
200
52,967
f
f x x
2,28376,4
1,910018,20
8366,1
Trang 15=
x
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau:
TSCĐ (trđ)
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn (trđ)
Tốc độ phát triển liên hoàn (%)
Tốc độ tăng giảm liên hoàn (%)
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng giảm (trđ)
1 Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống?
2 Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?
3 Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010?
Phần II: Đáp án bài tập
Năm Giá trị TSCĐ
(trđ)
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn (trđ)
Tốc độ phát triển liên hoàn (%)
Tốc độ tăng giảm liên hoàn (%)
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng giảm (trđ)
Trang 162005 2745 457,5 120 20 22,875
)(67,3076
18461
7
12003046
67,3073046
)(01,39693
67,3073046
)(34,36612
67,3073046
2010 2009 2008
trd x
y
trd x
y
trd x
y
=+
=
=+
=
=+
=
n L
)(93,5668)
168,1.(
3046
)(54,4853)
168,1.(
3046
)(43,4155)
168,1.(
3046
4 2010
3 2009
2 2008
trd y
trd y
trd y
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng Tiền như sau:
1 Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian?
2 Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?
Phần II: Đáp án bài tập
9901
5
75108500
Trang 17)(035,17510
4
trd t
a
trd t
5,2478500
)(5,92423
5,2478500
)(89952
5,2478500
2012 2011 2010
trd x
y
trd x
y
trd x
y
=+
=
=+
=
=+
=
n L
)(67,9622)
0315,1.(
8500
)(81,9328)
0315,1.(
8500
)(93,9043)
0315,1.(
8500
4 2012
3 2011
2 2010
trd y
trd y
trd y
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp:
M (tỷ.đ)
TT M/
KH M (%)
TT (M+1) /
TT M (%)
TT (M+2) /
TT (M+1) (%)
KH (M+3) / TT (M+2) (%)
TT (M+3) /
KH (M+3) (%)
2/ Tốc độ phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp có thể?
Phần II: Đáp án bài tập
Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV tính tỷ đồng
NămXN
My1
M+1y2
M+2y3
M+3y4
Trang 18Vì Tn = t2 × t3 ×… tn ⇒ T4 = t2 × t3 × t4 =
1
4
y y
3 1
3
42,8453
225542
,3100
y t
t
2255
42,
(M+8) = y(M+3)×(1,1112)5 =3100,42×1,6977=5263,583
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 xí nghiệp:
Trang 19Phần II: Đáp án bài tập
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:
1503
4806301
41
2 Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN
NSLĐ BQ 1 CN năm = Giá trị sản xuất thực tê năm
Số công nhân BQ năm(Kết quả biểu hiện trên bảng)
3.Dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8
Có thể sử dụng một trong 3 mô h́ình sau:
a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ
) 8 (
tyd SoCNSX
GTSX W
b/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ
n L
) 8
SoCNSX
GTSX W
M
=
+ +
c/ Dự đoán theo xu hướng của NSLĐBQ:
Trang 200,1885( )
3
5656,03
871,34366,41
41
4366,
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007 như sau:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?
b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?
c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
Phần II: Đáp án bài tập
1542502 =
b Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý
Trang 21NSLĐ bình quân một công
nhân mỗi tháng trong quý
Số công nhân bình quân mỗi tháng
Số công nhân bình quân cả quý:
913
90882
94963
4 1
=
++
+
=
++
+
y y
55,
1542502 =
CHƯƠNG IV
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007 như sau:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?
b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?
c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
Phần II: Đáp án bài tập
Trang 22704701 =
b Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý
Số công nhân bình quân
Số CN đầu tháng+ số CN cuối
tháng2
3082982
3123043
2 4 2 3
1
=
++
+
=
++
+
y y
971,
=
Trang 23CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu sau về tình hình tiêu thụ các loại điện thoại di động của một cửa hàng như sau:
Yêu cầu: Căn cứ vào nguồn tài liệu trên hãy tính các chỉ tiêu cần thiết và phân tích
tình hình tiêu thụ điện thoại của cửa hàng trên bằng phương pháp thích hợp nhất?
Phần II: Đáp án bài tập
q p q
1976000
%)36,9
%,64,90(9064,02180000
19760001
1
1 1
trd i
q p
q p I
p
p p
2180000
%)86,23
%,86,123(2386,11760000
21800000
0
1 0
trd
q p
q p I
1796000
%)27,12
%,27,112(1227,11760000
19760000
0
1 1
trd
q p
q p I
0
1 1 0
0
1
1
q p
q p x q p
q p q
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
thực tế năm 2006
Năm 2008
Trang 24lượng so với thực
tế năm 2006 (%)
kế hoạch về sản lượng (%)
Biết rằng tốc độ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này về chi phí sản xuất thực tế là 1,3 lần
Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của tổng chi phí sản
xuất để sản xuất ra 2 loại sản phẩm ti vi và tủ lạnh
Phần II: Đáp án bài tập
q
1 1
0 0
2 1
1
1
3
0 0
1 1
.)3,1
(
3,1
q z q
z
q z
q z
%)75,96
%,75,196(9675,196
88,1880
0
0 0
tyd
q z
q z i I
q
q q
%)1,14
%,90,85(8590,088,188
24,1621 0
1 1
tyd
q z
q z I
%)69
%,169(69,196
24,1620
0
1 1
trd q
q z I
0
1 1 0
0
1
1
q z
q z x q z
q z q
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
Trang 25q p q
p
1 1
2 1 1 0
0
1
3
0 0
1 1
)6,1(
6,16,01
q p q
p
q z
q z
t
=
=+
=
= −
)(29,14771,152300
%)5,96
%,5,196(965,171,152
3001
1
1 1
tyd p
i
q p
q p I
p p
%)5,29
%,5,129(295,1188,117
71,1520
0
1 0
tyd
q p
q p I
%)156
%,256(56,2188,117
3000
0
1 1
trd
q p
q p I
0
1 1 0
0
1
1
q p
q p x q p
q p q
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ bia ở hai cửa hàng trong tháng 12 năm 2008 như sau:
Giá bán (1000đ/thùng)
Số thùng bia
đã bán
Giá bán (1000đ/thùng)
Số thùng bia
đã bán
Trang 26Sài Gòn 124 150 120 152
Yêu cầu: Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động về giá bán và số
lượng bia đã bán giữa hai cửa hàng trên?
Phần II: Đáp án bài tập
Hùng
PHT qHT PMT qMT
Sài Gòn 124 150 120 302 302 37448 36240 121,99 18298,5 18542,48Heineken 232 100 238 180 180 41760 42840 234,67 23467 18773,6Tiger 181 120 195 230 230 41630 44850 187,70 22524 20647
Hà Nội 120 80 125 155 155 18600 19375 122,42 9793,6 9181,5
)1000(3867143305
139438)
/(
%)7,2
%,3,97(973,0143305
139438)
/
(
d MT
HT
Q P
Q P I
p
MT
HT MT
143305)
/(
%)8,2
%,8,102(028,1139438
143305)
/
(
d HT
MT
Q P
Q P I
p
HT
MT HT
,671441
,74083
%)3,10
%,3,110(103,158,67144
1,74083
) /
(
) /
(
d q
q I
,7408358
,67144
%)4,9
%,6,90(906,01,74083
58,67144
) /
(
) /
(
d q
q I
Phần I: Nội dung bài tập
Giả sử kết quả phiên giao dịch trên thị trường chứng khoán Việt Nam như sau:
Giá thực hiện (1000đ)
Khối lượng giao dịch
Giá thực hiện (1000đ)
Khối lượng giao dịch
Trang 27Phần II: Đáp án bài tập
32092300
%)3,4
%,3,104(043,130768000
320923001
0
1 1
d
q P
q P I
30768000
%)8,1
%,20,98(098231342300
307680000
0
1 0
d
q P
q P I
32092300
%)4,2
%,4,102(024,131342300
320923000
0
1 1
d
q P
q P I
0
1 1 0
0
1
1
q P
q P x q P
q P q
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau của một cửa hàng:
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá
qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 12,5% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 150 tỷ đồng
Phần II: Đáp án bài tập
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:
Tên hàng = ∑ 1 1
1 1 1
q p
q p
ip
Trang 28,0150
1 1
0 0
tyd q
p
tyd a
pq q
p
=Σ
⇒
)(55,139596736
,01200
96736,0374,103100035
,1
15962,0
25958,0
20952,040
100
1 1 1 0
1 0
1 1
tyd I
q p q p
i d
d q
p
q p I
p p
i p
≈
=
Σ
=Σ
1 0 1
0
1 1 0
0
1 1
q p
q p q
p
q p q
p
q p
I pq
1200
55 , 1395 55
, 1395
1350 1200
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau của một cửa hàng:
Mặt hàng
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ gốc (%)
Tỷ lệ % tăng (giảm) lượng hàng tiêu thụ so với kỳ gốc (%)
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá
qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 17,5% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 140 tỷ đồng
Phần II: Đáp án bài tập
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:
0 0 0
q p
q p