Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
11. Nguyễn Thị Hải, Trần Thanh Vân, Đoàn Xuân Trúc (2006), “Khảo nghiệm khả năng sản xuất của gà thương phẩm lông màu TĐ nuôi vụ xuân hè tại Thái Nguyên‟‟, Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi số 11/2006, trang 25-27 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo nghiệm khả năng sản xuất của gà thương phẩm lông màu TĐ nuôi vụ xuân hè tại Thái Nguyên‟‟, "Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi số 11/2006 |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hải, Trần Thanh Vân, Đoàn Xuân Trúc |
Năm: |
2006 |
|
12. Nguyễn Duy Hoan, Bùi Đức Lũng, Nguyễn Thanh Sơn, Đoàn Xuân Trúc (1998), Chăn nuôi gia cầm, giáo trình dùng cho cao học và NCS ngành chăn nuôi, Nxb Nông nghiệp, trang 3-17, 29-32, 81, 123-199, 205 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
(1998), Chăn nuôi gia cầm |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Hoan, Bùi Đức Lũng, Nguyễn Thanh Sơn, Đoàn Xuân Trúc |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
13. Nguyễn Duy Hoan, Trần Thanh Vân (1998), Giáo trình chăn nuôi gia cầm, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chăn nuôi gia cầm |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Hoan, Trần Thanh Vân |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
14. Nguyễn Duy Hoan, Bùi Đức Lũng, Nguyễn Thanh Sơn, Đoàn Xuân Trúc (1999), Giáo trình chăn nuôi gia cầm dùng cho Cao học và Nghiên cứu sinh ngành chăn nuôi, Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chăn nuôi gia cầm dùng cho Cao học và Nghiên cứu sinh ngành chăn nuôi |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Hoan, Bùi Đức Lũng, Nguyễn Thanh Sơn, Đoàn Xuân Trúc |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
15. Nguyễn Minh Hoàn (2003), “Đánh giá khả năng sinh trưởng của gà Kabir và Lương Phượng nuôi tại một số hộ ở xã Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An‟‟, Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn,trang 3-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng sinh trưởng của gà Kabir và Lương Phượng nuôi tại một số hộ ở xã Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An‟‟, "Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Hoàn |
Năm: |
2003 |
|
16. Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Thanh, Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn (1994), Chăn nuôi gia cầm, Nxb Nông Nghiệp Hà Nội, trang 125-137, 148 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chăn nuôi gia cầm |
Tác giả: |
Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Thanh, Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn |
Nhà XB: |
Nxb Nông Nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1994 |
|
17. Đào Văn Khanh (2000), “Nghiên cứu năng suất thịt gà broiler giống Tam Hoàng 882 nuôi ở các mùa vụ khác nhau của vùng sinh thái Thái Nguyên”, Kết quả nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ nhân dịp kỷ niệm 30 năm thành lập trường ĐHNL, Nxb Nông Nghiệp, trang 40-45 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu năng suất thịt gà broiler giống Tam Hoàng 882 nuôi ở các mùa vụ khác nhau của vùng sinh thái Thái Nguyên |
Tác giả: |
Đào Văn Khanh |
Nhà XB: |
Nxb Nông Nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
18. Đào Văn Khanh (2004), Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của gà lông màu Kabir, Lương Phượng, Tam Hoàng nuôi bán chăn thả ở 4 mùa vụ khác nhau tại Thái Nguyên, Luận án tiến sỹ khoa học nông nghiệp, Đại học Thái Nguyên, trang 88-90 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của gà lông màu Kabir, Lương Phượng, Tam Hoàng nuôi bán chăn thả ở 4 mùa vụ khác nhau tại Thái Nguyên |
Tác giả: |
Đào Văn Khanh |
Nhà XB: |
Đại học Thái Nguyên |
Năm: |
2004 |
|
19. Nguyễn Thị Khanh, Trần Công Xuân, Hoàng Văn Lộc, Vũ Quang Ninh (2000), “Kết quả chọn lọc nhân thuần gà Tam Hoàng dòng 882 và Jiangcun vàng tại trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương‟‟, Báo cáo khoa học chăn nuôi 1999-2000 - Phần chăn nuôi gia cầm, trang 11-13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả chọn lọc nhân thuần gà Tam Hoàng dòng 882 và Jiangcun vàng tại trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Khanh, Trần Công Xuân, Hoàng Văn Lộc, Vũ Quang Ninh |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học chăn nuôi 1999-2000 - Phần chăn nuôi gia cầm |
Năm: |
2000 |
|
20. Khavecman (1972), Sự di truyền năng suất ở gia cầm, Cơ sở di truyền của năng suất và chọn giống động vật, tập 2, Johansson chủ biên, Phan Cự Nhân, Trần Đình Miên, Trần Đình Trọng dịch, Nxb KHKT, Hà Nội, trang 31, 34-37, 49, 51, 53, 70, 88 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự di truyền năng suất ở gia cầm |
Tác giả: |
Khavecman |
Nhà XB: |
Nxb KHKT |
Năm: |
1972 |
|
21. Kushner K. F (1974),“ Các cơ sở di truyền học của sự lựa chọn giống gia cầm‟‟, Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, số 141, Phần thông tin khoa học nước ngoài, trang 222-227 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“" Các cơ sở di truyền học của sự lựa chọn giống gia cầm‟‟, "Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp |
Tác giả: |
Kushner K. F |
Năm: |
1974 |
|
22. Johanson L (1972), Cơ sở di truyền của năng suất và chọn giống động vật, tập 1-2, Phan Cự Nhân, Trần Đình Miên, Tạ Toàn, Trần Đình Long dịch, Nxb KHKT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở di truyền của năng suất và chọn giống động vật |
Tác giả: |
Johanson L |
Nhà XB: |
Nxb KHKT |
Năm: |
1972 |
|
23. Trần Long, Nguyễn Thị Thu, Bùi Đức Lũng (1994), “Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của gà Ri”, Kết quả nghiên cứu bảo tồn nguồn gen vật nuôi ở Việt Nam, Viện Chăn nuôi, trang 10-15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của gà Ri”", Kết quả nghiên cứu bảo tồn nguồn gen vật nuôi ở Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Long, Nguyễn Thị Thu, Bùi Đức Lũng |
Năm: |
1994 |
|
24. Lebedev M. N (1972), Ưu thế lai trong ngành chăn nuôi, Trần Đình Miên dịch, Nxb Khoa học kỹ thuật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ưu thế lai trong ngành chăn nuôi |
Tác giả: |
Lebedev M. N |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học kỹ thuật |
Năm: |
1972 |
|
25. Bùi Đức Lũng (1992), “Nuôi gà thịt broiler năng suất cao‟‟, Báo cáo chuyên đề quản lý kỹ thuật ngành gia cầm TP Hồ Chí Minh, trang 1-24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nuôi gà thịt broiler năng suất cao‟‟," Báo cáo chuyên đề quản lý kỹ thuật ngành gia cầm TP Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Bùi Đức Lũng |
Năm: |
1992 |
|
26. Bùi Đức Lũng và Lê Hồng Mận (1993), Nuôi gà broiler đạt năng suất cao, Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nuôi gà broiler đạt năng suất cao |
Tác giả: |
Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
27. Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận (2003), Chăn nuôi gà công nghiệp và gà lông màu thả vườn, Nxb Nghệ An, trang 20-22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chăn nuôi gà công nghiệp và gà lông màu thả vườn |
Tác giả: |
Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận |
Nhà XB: |
Nxb Nghệ An |
Năm: |
2003 |
|
28. Ngô Giản Luyện (1994), Nghiên cứu một số tính trạng năng suất của các dòng thuần chủng V1, V3, V5 giống gà thịt cao sản Hybro nuôi trong điều kiện Việt Nam, Luận án PTS, Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, trang 8-12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số tính trạng năng suất của các dòng thuần chủng V1, V3, V5 giống gà thịt cao sản Hybro nuôi trong điều kiện Việt Nam |
Tác giả: |
Ngô Giản Luyện |
Năm: |
1994 |
|
29. Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng, Phạm Quang Hoán (1993), Nghiên cứu yêu cầu protein trong thức ăn hỗn hợp nuôi tách trống mái giống gà HV85 từ 1-63 ngày tuổi‟‟, Thông tin gia cầm (số 13), trang 17-29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu yêu cầu protein trong thức ăn hỗn hợp nuôi tách trống mái giống gà HV85 từ 1-63 ngày tuổi |
Tác giả: |
Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng, Phạm Quang Hoán |
Nhà XB: |
Thông tin gia cầm |
Năm: |
1993 |
|
30. Lê Hồng Mận, Nguyễn Duy Nhị, Ngô Giản Luyện, Nguyễn Huy Đạt, Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Thành Đồng (1996), “Chọn lọc và nhân thuần 10 đời các dòng gà thịt thuần chủng Plymouth Rock”, Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kỹ thuật gia cầm 1896 - 1996, Liên hiệp xí nghiệp gia cầm Việt Nam, trang 85-90 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chọn lọc và nhân thuần 10 đời các dòng gà thịt thuần chủng Plymouth Rock |
Tác giả: |
Lê Hồng Mận, Nguyễn Duy Nhị, Ngô Giản Luyện, Nguyễn Huy Đạt, Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Thành Đồng |
Nhà XB: |
Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kỹ thuật gia cầm 1896 - 1996 |
Năm: |
1996 |
|