Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Tiến Cảnh, 2004. Báo cáo tổng kết dự án “Đánh giá nguồn lợi sinh vật biển và hiện trạng môi trường vùng biển quần đảo Trường Sa” - Viện Nghiên cứu Hải sản |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết dự án “Đánh giá nguồn lợi sinh vật biển và hiện trạng môi trường vùng biển quần đảo Trường Sa” |
Tác giả: |
Nguyễn Tiến Cảnh |
Nhà XB: |
Viện Nghiên cứu Hải sản |
Năm: |
2004 |
|
2. Bùi Đình Chung và CTV, 1997. Kết quả nghiên cứu nguồn lợi và công cụ khai thác hải sản ở quần đảo Trường Sa. Viện Nghiên cứu Hải sản |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu nguồn lợi và công cụ khai thác hải sản ở quần đảo Trường Sa |
Tác giả: |
Bùi Đình Chung, CTV |
Nhà XB: |
Viện Nghiên cứu Hải sản |
Năm: |
1997 |
|
6. Trần Định, Đào Mạnh Sơn, 1999. Dẫn liệu ban đầu về tình hình nguồn lợi cá vùng biển quần đảo Trường Sa Viện. Viện Nghiên cứu Hải sản |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dẫn liệu ban đầu về tình hình nguồn lợi cá vùng biển quần đảo Trường Sa Viện |
Tác giả: |
Trần Định, Đào Mạnh Sơn |
Nhà XB: |
Viện Nghiên cứu Hải sản |
Năm: |
1999 |
|
8. Nguyễn Văn Động, 2000. Báo cáo tổng kết đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng chà di động cho nghề lưới vây xa bờ khai thác cá ngừ tại Việt Nam”. Trường Đại học Thuỷ sản |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng chà di động cho nghề lưới vây xa bờ khai thác cá ngừ tại Việt Nam” |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Động |
Nhà XB: |
Trường Đại học Thuỷ sản |
Năm: |
2000 |
|
9. Duyên Hải, 2006. Đánh giá trình độ công nghệ khai thác hải sản xa bờ, Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu- Viện nghiên cứu Hải sản |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá trình độ công nghệ khai thác hải sản xa bờ |
Tác giả: |
Duyên Hải |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu- Viện nghiên cứu Hải sản |
Năm: |
2006 |
|
10. Nguyễn Văn Kháng, 2011. Báo cáo tổng kết đề tài “Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ cho việc điều chỉnh cơ cấu đội tàu và nghề nghiệp khai thác hải sản” Viện Nghiên cứu Hải sản |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết đề tài “Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ cho việc điều chỉnh cơ cấu đội tàu và nghề nghiệp khai thác hải sản” |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Kháng |
Nhà XB: |
Viện Nghiên cứu Hải sản |
Năm: |
2011 |
|
11. Nguyễn Long, 2006. Nghiên cứu cải tiến và ứng dụng công nghệ mới trong nghề câu cá ngừ đại dương ở vùng biển miền Trung và Đông Nam Bộ. Viên Nghiên cứu Hải sản, Báo cáo tổng kết đề tài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu cải tiến và ứng dụng công nghệ mới trong nghề câu cá ngừ đại dương ở vùng biển miền Trung và Đông Nam Bộ |
Tác giả: |
Nguyễn Long |
Nhà XB: |
Viên Nghiên cứu Hải sản |
Năm: |
2006 |
|
12. Nguyễn Long, 2010. Nghiên cứu ngư trường và công nghệ khai thác cá ngừ đại dương giống (Thunnus albacares; Thunnus obesus) phục vụ nuôi thương phẩm. Viện nghên cứu Hải sản |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ngư trường và công nghệ khai thác cá ngừ đại dương giống (Thunnus albacares; Thunnus obesus) phục vụ nuôi thương phẩm |
Tác giả: |
Nguyễn Long |
Nhà XB: |
Viện nghên cứu Hải sản |
Năm: |
2010 |
|
13. Đoàn Xuân Nhân, 2009. Đánh giá hiệu quả sản xuất nghề lưới kéo và lưới vây ven bờ tại khu vực Nha Trang, Khánh Hòa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiệu quả sản xuất nghề lưới kéo và lưới vây ven bờ tại khu vực Nha Trang, Khánh Hòa |
Tác giả: |
Đoàn Xuân Nhân |
Năm: |
2009 |
|
16. Đào Mạnh Sơn, 2005. Nghiên cứu trữ lượng và khả năng khai thác nguồn lợi cá nổi (chủ yếu là cá ngừ vằn, cá ngừ vây vàng, ngừ mắt to) và hiện trạng cơ cấu nghề nghiệp khu vực biển xa bờ miền Trung và Đông Nam Bộ, báo cáo tổng kết đề tài, Viện Nghiên cứu Hải Sản |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu trữ lượng và khả năng khai thác nguồn lợi cá nổi (chủ yếu là cá ngừ vằn, cá ngừ vây vàng, ngừ mắt to) và hiện trạng cơ cấu nghề nghiệp khu vực biển xa bờ miền Trung và Đông Nam Bộ |
Tác giả: |
Đào Mạnh Sơn |
Nhà XB: |
Viện Nghiên cứu Hải Sản |
Năm: |
2005 |
|
18. FAO Marine Resources Service, Fishery Resources Division. “Review of the state of world marine fishery resources” FAO Fisheries Technical Paper. No. 457. Rome, FAO. 2005. 235p |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Review of the state of world marine fishery resources |
Tác giả: |
FAO Marine Resources Service, Fishery Resources Division |
Nhà XB: |
FAO Fisheries Technical Paper |
Năm: |
2005 |
|
19. Flaaten, O., K. Heen, and K. G. Salvanes. 1995. The Invisible Resource Rent in Limited Entry and Quota Managed Fisheries: The Case of Norwegian Purse Seine Fisheries. Marine Resource Economics 10 (4): 341-356 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Invisible Resource Rent in Limited Entry and Quota Managed Fisheries: The Case of Norwegian Purse Seine Fisheries. Marine Resource Economics |
|
20. Hamilton, Marcia S, and Steve W. Huffiman 1997. Cost-Earnings Study of Hawaii’ Small Boat Fisheries. University of Hawaii. Joint Institute for marine and Atmospheric Research. 1000 pole Road Honolulu. HI.9682 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cost-Earnings Study of Hawaii’ Small Boat Fisheries |
Tác giả: |
Marcia S Hamilton, Steve W Huffiman |
Nhà XB: |
University of Hawaii |
Năm: |
1997 |
|
21. Kirley, J.E, Squires. D. And Strand, I. E. 1998. Characerizing managerial skill and technical effeciency in a feshery. Journal of productivity analysis, 9: 145-160 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Characerizing managerial skill and technical effeciency in a feshery |
Tác giả: |
Kirley, J.E, Squires, D., Strand, I. E |
Nhà XB: |
Journal of productivity analysis |
Năm: |
1998 |
|
22. Kitty Simond and William L. Robinson, 2006. Management measures for Pacific Bigeye Tuna and Western and central Pacific Yellowfin Tuna, Western Pacific Rigional Fhisery management Concil-Honolulu-Hawaii |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Management measures for Pacific Bigeye Tuna and Western and central Pacific Yellowfin Tuna |
Tác giả: |
Kitty Simond, William L. Robinson |
Nhà XB: |
Western Pacific Regional Fishery Management Council |
Năm: |
2006 |
|
23. john Haampton and Kevin, 1993. Fishing for tuna associated with Floating object, A review Pacific fishery, Tuna and billfish Assessment Program, Technical Report No 31, Noumea Caledonia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Fishing for tuna associated with Floating object, A review |
Tác giả: |
john Haampton, Kevin |
Nhà XB: |
Pacific fishery, Tuna and billfish Assessment Program |
Năm: |
1993 |
|
24. J.M. S, 1991.Forecasting mondels for tuna fishery with acrospatial remote sensing, Int. J. Remonte sensing, vol. 12, No.4, 771-779 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Forecasting models for tuna fishery with acrospatial remote sensing |
Tác giả: |
J.M. S |
Nhà XB: |
Int. J. Remote Sensing |
Năm: |
1991 |
|
25. Max N. Maunder and Shelton J. Harley, 2002. Status of bigeye tuna in the eastern Pacific outlook for 2002, Inter-American Tropical Tuna Commission (IATTC), La Jolla, CA, USA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Status of bigeye tuna in the eastern Pacific outlook for 2002 |
Tác giả: |
Max N. Maunder, Shelton J. Harley |
Nhà XB: |
Inter-American Tropical Tuna Commission (IATTC) |
Năm: |
2002 |
|
26. U. Tietze and J.Prado. J.M.Le Ry. R.Lasch, 2001. Techno-Emconomic Perfmance of MARINE capture Fisheries. FAO |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Techno-Emconomic Perfmance of MARINE capture Fisheries |
Tác giả: |
U. Tietze, J. Prado, J. M. Le Ry, R. Lasch |
Nhà XB: |
FAO |
Năm: |
2001 |
|
4. Chi cục Khai thác-Bảo vệ nguồn lợi tỉnh Bình Định, 2006-2010. Bảng tổng hợp số liệu tàu thuyền nghề cá của tỉnh |
Khác |
|