1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

XÁC ĐỊNH CÁC ĐIỂM KIỂM SOÁT VÀ ĐIỀU KIỆN CHẤP NHẬN THEO GLOBAL GAP CHO TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO

108 896 5

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Xác định các điểm kiểm soát và điều kiện chấp nhận theo global gap cho trang trại chăn nuôi heo
Trường học Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. HCM
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm
Thể loại Đề Tài
Năm xuất bản 2016
Thành phố TP Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 108
Dung lượng 1,59 MB

Cấu trúc

  • CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ GLOBAL GAP (2)
    • 1.1 Sự hình thành và phát triển của Global GAP (0)
    • 1.2 Cấu trúc tiêu chuẩn của Global GAP (0)
    • 1.3 CHƯƠNG 2 TIÊU CHUẨN CHO TRANG TRẠI NUÔI HEO (0)
    • 2.1 Tiêu chuẩn chung cho nhóm chăn nuôi (0)
      • 2.2.1 LB.1 Quản lý địa bàn vật nuôi (14)
      • 2.2.2 LB 2 Chăm lo sức khỏe,an toàn và quyền lợi của người lao động (14)
      • 2.2.3 LB.3 Truy xuất nguồn gốc sản phẩm (14)
      • 2.2.4 LB.4 Quản lý thức ăn nước uống (15)
      • 2.2.5 LB.5 Quản lý chuồng trại và dụng cụ nuôi (15)
      • 2.2.6 LB 6 Đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi (15)
      • 2.2.7 LB.7 Thuốc thú y (15)
      • 2.2.8 LB.8 Xử lý vật nuôi bị chết (15)
      • 2.2.9 LB.9 Xuất chuồng (16)
      • 2.3.1 PG.1 Giống (49)
      • 2.3.2 PG.3 Lợn con (50)
      • 2.3.3 PG.4 Thức ăn và nước uống (51)
      • 2.3.4 PG.5 Chuồng và trang thiết bị (51)
      • 2.3.5 PG 6 Chăn nuôi lợn thả (nếu có) (53)
      • 2.3.6 PG.7 Các thiết bị cơ khí trong trang trại (53)
      • 2.3.7 PG.8 Sức khỏe của lợn (53)
      • 2.3.8 PG.9 Vệ sinh kiểm soát côn trùng gây hại (54)
      • 2.3.9 PG 10 Chăm sóc (54)
      • 2.3.10 PG.11 Vận chuyển lợn đến lò mổ (55)
      • 2.3.11 PG.12 Kiểm soát lợn bệnh, lợn chết (55)
      • 2.3.12 PG.13 Phản hồi từ phía lò mổ (55)
    • 2.4 CHƯƠNG 3 LỢI ÍCH CỦA VIỆC ÁP DỤNG VÀ CHỨNG NHẬN GLOBAL GAP 101 Lợi ích của việc áp dụng Global Gap (0)
    • 3.1 Hồ sơ chứng nhận Global Gap (0)
    • 3.2 TÀI LIỆU THAM KHẢO (0)

Nội dung

TỔNG QUAN VỀ GLOBAL GAP

Tiêu chuẩn chung cho nhóm chăn nuôi

thực hiện và duy trì trong suốt quá trình sản xuất

AF16: Để giảm thiểu gian lận thực phẩm, các nhà sản xuất cần đảm bảo rằng nguyên vật liệu được cung cấp phù hợp với các thông số kỹ thuật Việc không tuân thủ có thể dẫn đến khủng hoảng y tế công cộng, do đó, các biện pháp phòng ngừa rủi ro là rất cần thiết.

Tiêu chuẩn chung cho nhóm chăn nuôi

Yêu cầu cho nhóm chăn nuôi gồm có 9 yêu cầu

2.2.1 LB.1 Quản lý địa bàn vật nuôi

Để đảm bảo an toàn cho trang trại chăn nuôi, cần đáp ứng các yêu cầu chung về đất đai như bản vẽ khu đất, hàng rào bảo vệ, điện và nước Người lắp đặt phải có năng lực chuyên môn, khu vực cách ly với hóa chất và chất thải cần được thiết lập Ngoài ra, việc kiểm soát động vật có hại và vệ sinh dụng cụ, thiết bị cũng rất quan trọng.

2.2.2 LB.2 Chăm lo sức khỏe,an toàn và quyền lợi của người lao động

Các hoạt động đánh giá rủi ro trong công việc cho người lao động bao gồm: tổ chức tập huấn và đào tạo kỹ năng làm việc an toàn, chăm sóc sức khỏe và vệ sinh, thực hiện chế độ tiền công hợp lý, cũng như đáp ứng các nhu cầu nghỉ ngơi và sinh hoạt khác của người lao động.

2.2.3 LB.3 Truy xuất nguồn gốc sản phẩm

Sản phẩm được chứng nhận Global GAP phải có khả năng truy xuất nguồn gốc đến trang trại, bao gồm thông tin chi tiết về địa điểm nuôi trồng, các cá nhân tham gia, loại thức ăn và thuốc đã sử dụng.

Thủ tục văn bản quy định rõ ràng về việc tách riêng và duy trì lâu dài các động vật đã được chứng nhận và không được chứng nhận thuộc cùng một loài tại cùng một địa điểm chăn nuôi.

Tất cả các vật nuôi phải đƣợc xác định theo nhóm hoặc cá thể riêng, tùy theo vật nuôi

Lịch sử sinh trưởng của động vật sẽ được ghi chép lại, có thể theo từng cá thể hoặc theo nhóm Đối với lợn và gia cầm, thông tin này có thể được xác định qua ID lô hoặc nhà nuôi.

2.2.4 LB.4 Quản lý thức ăn nước uống Đảm bảo an toàn thức ăn và nước uống là yêu cầu bắt buộc, nếu trang trại tự sản xuất thức ăn thì phải có hồ sơ về thành phần và công thƣc phối trộn, nếu mua thì phải có hồ sơ về nhà cung ứng, có khu vực lưu kho thức ăn thích hợp

Phải có thủ tục đối phó với dƣ lƣợng thức ăn bỏ thuốc

Có thủ tục dự phòng, trường hợp thức ăn nước uống không được cung cấp

Thức ăn và thuốc phải giữ riêng biệt, có nhãn hiệu rõ ràng

2.2.5 LB.5 Quản lý chuồng trại và dụng cụ nuôi

Để đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi, cần thiết lập môi trường nuôi dưỡng an toàn và sạch sẽ Khu vực nuôi phải đủ rộng rãi, dễ dàng vệ sinh và có khả năng thoát nước tốt Đồng thời, cần tạo điều kiện cho sự giao tiếp giữa các vật nuôi, tránh nguy cơ gây thương tích cho chúng.

2.2.6 LB.6 Đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi

Thực hiện chương trình tiêm chủng, phòng dịch, bảo vệ và chăm sóc vật nuôi bị thương, cách li và điều trị vật nuôi bệnh

Cần kiểm soát và lưu hồ sơ về chủng loại thuốc đã dùng, liều lượng, thời điểm dùng, nhà cung ứng thuốc, hạn sử dụng…

Bảo quản thuốc dự trữ và kiểm soát vỏ, bao bì thuốc đã dùng

2.2.8 LB.8 Xử lý vật nuôi bị chết

Việc bảo vệ vật nuôi khỏi sâu bọ, chim và động vật khác là rất quan trọng Cần phải xử lý kịp thời bằng các phương pháp hợp pháp và được sự chấp thuận của cơ quan thẩm quyền liên quan.

Cần kiểm soát từ việc xếp dỡ, điều kiện và cách thức vận chuyển để tránh những bất lợi không đáng có với gia s c

Quá trình di chuyển đàn động vật từ cơ sở chăn nuôi đến cơ sở giết mổ và chế biến cần được thực hiện một cách an toàn và hiệu quả Phương tiện chuyên chở phải phù hợp với từng loại động vật, đảm bảo điều kiện vận chuyển tốt nhất nhằm bảo vệ sức khỏe của chúng trước khi bị giết mổ.

Bảng Checklist cho nhóm chăn nuôi

9 YÊU CẦU CHO TRANG TRẠI CHĂN NUÔI

LB :( livestock cơ sở chăn nuôi)

Phần này nêu rõ các nguyên tắc chung về thực hành tốt áp dụng cho tất cả các trang trại chăn nuôi, đồng thời đưa ra các yêu cầu cụ thể nhằm công nhận nhu cầu đặc biệt của các gia đình và các loại hệ thống sản xuất khác nhau trong từng doanh nghiệp, tạo nên phần cụ thể của tiêu chuẩn này.

No Điểm kiểm soát Tiêu chí cần tuân thủ Mức độ LB.1 ĐỊA BÀN

Phần này nhằm đảo bảo rằng đất, nhà và các cơ sở đƣợc quản lý

16 đ ng cách để đảm bảo chăn nuôi gia s c an toàn và bảo vệ môi trường

Các trang trại và tiện nghi cần được duy trì trong tình trạng tốt và sử dụng hiệu quả để đáp ứng các mục tiêu của tiêu chuẩn này.

Để đảm bảo các cơ sở phù hợp với mục đích và được duy trì, sửa chữa tốt, cần thực hiện một đánh giá trực quan Đánh giá này bao gồm các yếu tố như cấu trúc đất, hệ thống thoát nước, khí hậu cho gia súc ngoài trời, cùng với nước và thiết bị thức ăn phù hợp cho gia súc.

Bản đồ đất cho các trang trại được thiết kế nhằm hỗ trợ lập kế hoạch quay, tối ưu hóa việc sử dụng sản phẩm bảo vệ thực vật, phân bón và phân bón hữu cơ Điều này giúp nâng cao hiệu quả sản xuất thức ăn gia súc để phục vụ tiêu dùng.

Bản đồ thể hiện loại đất, phân bón hữu cơ và ứng dụng bảo vệ thực vật là cần thiết và nên được cung cấp Cần loại trừ những trang trại không sản xuất phân bón hoặc không chăn nuôi quanh năm Việc này được khuyến cáo để đảm bảo hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp.

Ngày đăng: 03/03/2017, 21:03

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng Checklist cho mọi trang trại - XÁC ĐỊNH CÁC ĐIỂM KIỂM SOÁT VÀ ĐIỀU KIỆN CHẤP NHẬN THEO GLOBAL GAP CHO TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO
ng Checklist cho mọi trang trại (Trang 10)
Bảng Checklist cho nhóm chăn nuôi - XÁC ĐỊNH CÁC ĐIỂM KIỂM SOÁT VÀ ĐIỀU KIỆN CHẤP NHẬN THEO GLOBAL GAP CHO TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO
ng Checklist cho nhóm chăn nuôi (Trang 16)
Sơ đồ khu vực điểm hiển thị mồi và /  hoặc bẫy sẽ tồn tại  Không có nghĩa trừ  trường hợp sản xuất rộng - XÁC ĐỊNH CÁC ĐIỂM KIỂM SOÁT VÀ ĐIỀU KIỆN CHẤP NHẬN THEO GLOBAL GAP CHO TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO
Sơ đồ khu vực điểm hiển thị mồi và / hoặc bẫy sẽ tồn tại Không có nghĩa trừ trường hợp sản xuất rộng (Trang 19)
Hình 1. 1  Hình heo đƣợc đánh mã số - XÁC ĐỊNH CÁC ĐIỂM KIỂM SOÁT VÀ ĐIỀU KIỆN CHẤP NHẬN THEO GLOBAL GAP CHO TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO
Hình 1. 1 Hình heo đƣợc đánh mã số (Trang 50)
Sơ đồ đặt bã, bẫy và biên  bản kiểm tra. - XÁC ĐỊNH CÁC ĐIỂM KIỂM SOÁT VÀ ĐIỀU KIỆN CHẤP NHẬN THEO GLOBAL GAP CHO TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO
t bã, bẫy và biên bản kiểm tra (Trang 75)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w