Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Trần Đình Bá (1983), “Một số đặc điểm hệ thống mây bão trên biển Đông và vùng kế cận”, Tập công trình khoa học của đề tài 25-06-05-01 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số đặc điểm hệ thống mây bão trên biển Đông và vùng kế cận |
Tác giả: |
Trần Đình Bá |
Nhà XB: |
Tập công trình khoa học của đề tài 25-06-05-01 |
Năm: |
1983 |
|
2. Hoàng Đức Cường và ccs (2008), Nghiên cứu thử nghiệm dự báo mưa lớn ở Việt Nam bằng mô hình MM5, Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu thử nghiệm dự báo mưa lớn ở Việt Nam bằng mô hình MM5 |
Tác giả: |
Hoàng Đức Cường, ccs |
Nhà XB: |
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường |
Năm: |
2008 |
|
3. Vũ Thanh Hằng, Chu Thị Thu Hường, Phan Văn Tân (2009), “Xu thế biến đổi của lượng mưa ngày cực đại ở Việt Nam giai đoạn 1961 – 2007”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, (số 25), tr.423-430 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xu thế biến đổi của lượng mưa ngày cực đại ở Việt Nam giai đoạn 1961 – 2007 |
Tác giả: |
Vũ Thanh Hằng, Chu Thị Thu Hường, Phan Văn Tân |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
Năm: |
2009 |
|
4. Vũ Thanh Hằng, Ngô Thị Thanh Hương, Phan Văn Tân (2010), “Đặc điểm hoạt động của bão ở vùng biển gần bờ Việt Nam giai đoạn 1945 - 2007”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, (số 26), tr.344-353 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm hoạt động của bão ở vùng biển gần bờ Việt Nam giai đoạn 1945 - 2007”, "Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, (số |
Tác giả: |
Vũ Thanh Hằng, Ngô Thị Thanh Hương, Phan Văn Tân |
Năm: |
2010 |
|
5. Hoàng Minh Hiên, Nguyễn Vinh Thư và cộng sự (2000), “Thử nghiệm sử dụng ảnh mây vệ tinh địa tĩnh GMS-5 trong đánh giá mưa”, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn số 11 (479), tr. 30-35 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thử nghiệm sử dụng ảnh mây vệ tinh địa tĩnh GMS-5 trong đánh giá mưa”, "Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn |
Tác giả: |
Hoàng Minh Hiên, Nguyễn Vinh Thư và cộng sự |
Năm: |
2000 |
|
7. Lương Tuấn Minh (2012), Sử dụng mô hình dự báo gió mùa đông bắc báo cáo hội nghị dự báo viên toàn quốc, Quảng Bình |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng mô hình dự báo gió mùa đông bắc báo cáo hội nghị dự báo viên toàn quốc |
Tác giả: |
Lương Tuấn Minh |
Năm: |
2012 |
|
8. Lương Tuấn Minh (2013), Nghiên cứu xây dựng dự báo định lượng mưa, gió bão, áp thấp nhiệt đới trên cơ sở cấu trúc bão, áp thấp nhiệt đới khi đổ bộ vào Việt Nam, Đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xây dựng dự báo định lượng mưa, gió bão, áp thấp nhiệt đới trên cơ sở cấu trúc bão, áp thấp nhiệt đới khi đổ bộ vào Việt Nam |
Tác giả: |
Lương Tuấn Minh |
Nhà XB: |
Đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Năm: |
2013 |
|
9. Trần Công Minh (2003), Khí tượng synop nhiệt đới, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khí tượng synop nhiệt đới |
Tác giả: |
Trần Công Minh |
Nhà XB: |
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
10. Trần Quang Năng (2009), Đánh giá sai số hệ thống dự báo mưa của mô hình HRM cho khu vực Đông Bắc Bộ, Luận văn thạc sĩ Khí tượng, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá sai số hệ thống dự báo mưa của mô hình HRM cho khu vực Đông Bắc Bộ |
Tác giả: |
Trần Quang Năng |
Năm: |
2009 |
|
11. Bùi Minh Tăng (2012-2014), Nghiên cứu xây dựng công nghệ dự báo mưa lớn thời hạn 2- 3 ngày phục vụ công tác cảnh báo sớm lũ lụt khu vực Trung Bộ Việt Nam, Đề tài cấp Nhà Nước |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xây dựng công nghệ dự báo mưa lớn thời hạn 2- 3 ngày phục vụ công tác cảnh báo sớm lũ lụt khu vực Trung Bộ Việt Nam |
Tác giả: |
Bùi Minh Tăng |
Nhà XB: |
Đề tài cấp Nhà Nước |
Năm: |
2012-2014 |
|
12. Nguyễn Ngọc Thục (1994), Hình thế Synop mưa lớn miền Trung, Dự án MT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hình thế Synop mưa lớn miền Trung |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Thục |
Nhà XB: |
Dự án MT |
Năm: |
1994 |
|
13. Trần Tân Tiến (2004), Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thủy văn Biển Đông Việt Nam, Đề tài cấp nhà nước KC.09.04 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thủy văn Biển Đông Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Tân Tiến |
Năm: |
2004 |
|
14. Trần Tân Tiến (2007), Dự báo số thời tiết, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dự báo số thời tiết |
Tác giả: |
Trần Tân Tiến |
Nhà XB: |
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2007 |
|
15. Nguyễn Tiến Toàn (2011), Khả năng dự báo mưa lớn do không khí lạnh kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới cho khu vực Trung Trung Bộ bằng mô hình WRF, Luận văn thạc sĩ Khí tượng, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng dự báo mưa lớn do không khí lạnh kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới cho khu vực Trung Trung Bộ bằng mô hình WRF |
Tác giả: |
Nguyễn Tiến Toàn |
Năm: |
2011 |
|
16. Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn Trung ương (2011), Đặc điểm khí tượng thuỷ văn từ năm 2001-2010.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm khí tượng thuỷ văn từ năm 2001-2010 |
Tác giả: |
Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn Trung ương |
Năm: |
2011 |
|
17. A. Papadopoulos and P. Katsafados. Evaluation of two Operational Weather Forecasting Systems for the Mediterranean Region |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Evaluation of two Operational Weather Forecasting Systems for the Mediterranean Region |
Tác giả: |
A. Papadopoulos, P. Katsafados |
|
18. Masumoto Jun and Satoru Yokoi (2008), Collaborative Effects of Cold Surge and Tropical Depression–Type Disturbance on Heavy Rainfall in Central Vietnam, Center for Climate System Research, University of Tokyo, Chiba, Japan,p.3275-3287 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Collaborative Effects of Cold Surge and Tropical Depression–Type Disturbance on Heavy Rainfall in Central Vietnam |
Tác giả: |
Masumoto Jun, Satoru Yokoi |
Nhà XB: |
Center for Climate System Research, University of Tokyo |
Năm: |
2008 |
|
19. Meng Zhiyong and Shuanzhu Gao (2009), Observational Analysis of Heavy Rainfall Mechanisms Associated with Severe Tropical Storm Bilis (2006) |
Khác |
|