*Từ đơn : Là những từ do một tiếng có nghĩa tạo thành.*Từ phức : Là những từ do hai hay nhiều tiếng tạo thành... Thành ngữ - Có cấu tạo là một cụm từ ch a thành câu - Sử dụng không độc
Trang 2Néi dung bµi häc
Trang 3Quan s¸t vÝ dô d íi
®©y em h·y cho biÕt
Trang 4*Từ đơn : Là những từ do một tiếng có nghĩa tạo thành.
*Từ phức : Là những từ do hai hay nhiều tiếng tạo thành
Qua ví dụ trên
em hiểu thế nào
là từ đơn, từ phức ?
Trang 5Tõ ghÐp chÝnh phô
Tõ l¸y hoµn toµn
Tõ l¸y
bé phËn
Trang 6
Bài tập 2 : Trong các từ láy sau đây, từ láy nào có sự “giảm nghĩa” và từ láy nào có sự “tăng nghĩa” so với yếu tố gốc:
Trăng trắng, sạch sành sanh, đèm đẹp, sát sàn sạt, nho
nhỏ, lành lạnh, nhấp nhô, xôm xốp
Trang 7Bài tập 1:
Nhóm1: Từ ghép
Ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, t ơi tốt,bọt bèo,cỏ cây,
đ a đón, nh ờng nhịn,rơi rụng, mong muốn
Trang 9Em h·y ph©n biÖt sù kh¸c nhau gi÷a thµnh ng÷ vµ tôc ng÷
theo b¶ng sau ?
Trang 10Thành ngữ - Có cấu tạo là một cụm từ ch a thành câu
- Sử dụng không độc lập, có tác dụng bổ sung ý nghĩa cho thành phần câu hoặc tự mình làm thành phần câu
Tục ngữ - Có cấu tạo là một câu
- Sử dụng t ơng đối độc lập , biểu thị kinh nghiệm sống kinh nghiệm tự nhiên, xã hội
So sánh thành ngữ và tục ngữ
Trang 11A/ Bài tập 1: Trong những tổ hợp từ sau đây, tổ hợp nào là thành ngữ , tổ hợp nào là tục ngữ ?
a/ Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
b/ Đánh trống bỏ dùi.
c/ Chó treo mèo đậy
d/ Đ ợc voi đòi tiên.
Trang 12B/ Bài tập 2: Tìm hai thành ngữ có yếu tố chỉ động vật và hai
thành ngữ có yếu tố chỉ thực vật Giải thích ý nghĩa và đặt câu với mỗi thành ngữ tìm đ ợc ?
Thành ngữ có yếu tố chỉ động vật: nhưưchóưvớiưmèo,ưđầuưvoiư
đuôiưchuột,ưnhưưhổưvềưrừng,ưmỡưđểưmiệngưmèo,ưănưốcưnóiư mò,ưrồngưđếnưnhàưtôm,ưnhưưvịtưngheưsấm ư
Thành ngữ có yếu tố chỉ thực vật: bãiưbểưnươngưdâu,ưbèoưdạtư mâyưtrôi,ưcắnưrơmưcắnưcỏ,ưcâyưcaoưbóngưcả,ưcâyưnhàưláưvư ờn,ưdâyưcàưraưdâyưmuống,ưbẻưhànhưbẻưtỏi
Trang 13Iii/ nghĩa của từ
1/ Khái niệm: Nghĩa
của từ là nội dung mà
từ biểu thị
Có mấy cách để giải nghĩa của từ ?
Có ba cách chính để giải nghĩa của từ: -Trình bày khái niệm mà từ biểu thị -Mô tả sự vật, hoạt động, đặc điểm mà
từ biểu thị
- Đ a ra những từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ cần giải thích
Trang 14Bài tập 1: Chọn cách hiểu đúng trong những cách hiểu sau: a)Nghĩa của từ mẹưlà “ng ời phụ nữ, có con, nói trong quan
hệ với con”
b)Nghĩa của từ mẹưkhác với nghĩa của từ bốưở phần nghĩa
“ng ời phụ nữ, có con”
c)Nghĩa của từ mẹ không thay đổi trong hai câu: Mẹưemư
rấtưhiềnư và Thấtưbạiưlàưmẹưthànhưcông
d)Nghĩa của từ mẹưkhông có phần nào chung với nghĩa của
2/ Bài tập:
Trang 16iv/tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn t îngchuyÓn nghÜa cña tõ
Trang 17Trong những câu thơ sau, câu nào sử dụng thành ngữ
M u sâu cũng trả nghĩa sâu cho vừa
đáp án
Trang 18Câu 2:Thành ngữ đó phù hợp với nội dung nào sau đây
Trang 19Chóc c¸c thÇy c« vµ c¸c em häc sinh m¹nh khoÎ
Trang 21Tôc ng÷ Thµnh ng÷
Cã cÊu t¹o lµ mét c©u Cã cÊu t¹o lµ mét cum tõ