Tài liệu dành cho học viên cao học ôn thi đầu vào trường đại học sư phạm 1 Hà Nội Đã được thống kê đầy đủ, với các phần kiến thức cơ bản, đáp ứng trình độ B thi đầu vào. Có ví dụ, lưu ý kèm theo đầy đủ, dễ hiểu nhằm giúp các thầy cô dễ dàng hơn trong việc ôn thi và làm bài thi đầu vào cao học
Trang 1TÀI LIỆU ÔN CAO HỌC TIẾNG ANH
CÁC THÌ
Thì hiện
tại đơn
Present
simple
KĐ: S + V s/es
PĐ: S + do/does + not + V
?: Do/ does + S + V?
- Sự thật hiển nhiên
- Lịch trình, những thói quen thường xuyên làm
- Sự thật mang tính khoa học
- Lịch trinhfm thời khóa biểu, lịch chiếu phim, lịch tàu xe…
- Trạng từ chỉ tần suất: Always, usually, regularly, frequently, often, sometime, rarely, seldom, never
- Các cụm từ: every day/week, (every + thời gian)
Thêm “es” khi tận cùng là :
“s, x, sh, ch, o, z”
Tận cùng là “y” → “I + es”
Hiện tại
tiếp diễn
S + am/is/are + V- ing
S + tobe + not + V-ing
To be + S + V- ing?
- Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- HĐ sẽ xảy ra ở thì tương lai gần
- At the moment, now, today,
- This + thời gian
- Tonight
- Một số động từ không thêm –ing: know, understand, believe, love, hate, smell, hear, seem, like, look
- kết thúc = nguyên âm, bỏ nguyên âm, nhân đôi phụ âm cuối:
Eg: become -> becomming Hiện tại
hoàn
thành
S + have/ has + just + V pII
+ already+
+ never
Câu phủ định: có “yet” cuối
câu
- Diễn tả một hành động xảy
ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ
- Một hành động vừa xảy ra cho đến thời điểm này ( sử dụng “just”)
- for + khoảng thời gian
- since + mốc thời gian
- so far = up to now: cho đến nay
- over the last few + thời gian
-
Thì quá
khứ đơn S + V-edDid+ S + V? - Diễn tả những hành động đãxảy ra tại 1 thời điểm xác
định trong quá khứ
- Ago, last + thời gian, yesterday,
- In + mốc thời gian trong quá khứ
- When + MĐ trong quá khứ
Tận cùng là “y”, đứng trước y
là phụ âm:”y →I + ed”
Quá khứ
tiếp diễn
S + was/were + V – ing - Xảy ra tại một thời điểm cụ
thể trong quá khứ Eg: She was watching TV at
Trang 28.00pm yesterday
- Diễn tả hai hành động xảy
ra song song
- Diễn tả HĐ đang xảy ra (chia tiếp diễn- HĐ dài hơn)
bị HĐ khác xen vào.(chia qk đơn – HĐ ngắn hơn)
Quá khứ
hoàn
thành
S + had + V pII - Diễn tả một hành động xảy
ra và kết thúc hoàn toàn trước một hành động khác trong quá khứ
HĐ sau + QK đơn, HĐ trước + QKHT
Before, after, as soon as (Ngay sau khi), by the time ( trước khi)
Used to + V: chỉ thói quen trong quá khư mà giờ không còn nữa
Did + S + use to + V
Trang 3Cụm từ cần lưu ý:
Most of = gần như tất cả Out of order = dừng làm việc Keep off = Tránh ra khỏi
Trang 4DANH TỪ
DANH TỪ SỐ ÍT – DANH TỪ SỐ NHIỀU
DT không đếm được luôn để dạng số ít
DT đếm được: Có cả số ít – số nhiều
DT số it: a/an + N
DT số nhiều: Thêm “s”
DT số ít → DT số nhiều (Thêm “s”, “es”)
Trang 5HOW MUCH/ MANY – A FEW, A LITTLE – SOME, A LOT OF
How many + N
A few
How much?
A little
Some
Câu khẳng định
Any
Câu phủ định
Câu nghi vấn
Câu khẳng định mang nghĩa bất cứ thứ gì Eg: I can eat anything
A lot of = Lots of + Tất cả danh từ
TÍNH TỪ - TRẠNG TỪ
Cách dùng - Sau động từ to be
- Đứng trước danh từ và bổ sung nghĩa Eg: She is a good friend
- Đứng sau từ nhấn mạnh mức độ ( very….)
- 1 số động từ đặc biệt đi kèm tính từ:
Be, look, become, feel, get, smell, faste + Tính từ
- Đứng sau động từ chỉ hành động, bổ sung thông tin Eg: He runs quickly
- Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ (always, usuallly….)
- Trạng từ nhấn mạnh cho trạng từ còn lại
Eg: She works really hard
- Đứng đầu câu, tách biệt bởi dấu phẩy
- Able
- Ent
- Ly
Một số từ vừa là tính từ vừa là trạng từ: Monthly, daily, hard, weekly, fast, lonely, late
Trang 6MẠO TỪ: A- AN – THE- KHÔNG CÓ MẠO TỪ
- DT không xác định
- Mệnh đề bổ sung thêm thông tin Eg: This is a the book I have bought
- So sánh
- Chỉ một nhóm người Eg: The rich, the poor…
- Tên nước bao gồm 1 DT
- Tên biển, đại dương
- Tên nước, thành phố, con đường…
- Tên môn học, thể thao
Trang 7ĐẠI TỪ
(Đứng trước DT) Đại từ sở hữu
Đại từ phản thân
S = O: “by” + Đại từ phản
thân.
Trang 8LIÊN TỪ
- Sử dụng khi câu có hai mệnh đề
- Tất cả trừ điều gì đó?
AND
- Khi 2 Mệnh đề tương đương (cộng thêm vào)
- Chỉ thứ tự hành động (kết quả của hành động trước)
- Nối 2 hành động liền nhau
- Mang nghĩa chỉ điều kiện
UNTIL (cho đến khi)
- Nằm giữa 2 mệnh đề
- Không thể rời đi trước khi làm gì đó
- Có thể dùng với thời gian: until + thời gian
Trang 9SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ.
Khi S và V cách nhau
Chia theo chủ ngữ
My sister in law has a lots of
S + mệnh đề + cụm danh từ + cụm giới từ
Là các từ chỉ định lượng
A lot of Some All
+ DT không đếm được
→ V số ít
+ DT đếm được → V
số nhiều
Khi câu có 2 chủ ngữ
+ together with +
A + A long with + B
Both A and B Neither A nor B Either A or B Not only A but also B
Chia theo B
Đặc biệt: S bắt đầu bằng
Each/ every Some one/ Some thing/ some body Every + one/thing/ body
Any
V số ít
S là cụm từ chỉ số tiền, thời
gian, khoảng cách, chỉ môn
học
V số ít
The number of + DT số nhiều V số nhiều
A number of + Dt số ít Neither/ either + of
V số ít
Trang 11ĐẠI TỪ QUAN HỆ
Whom + S + V
Thay thế S Thay thế tân ngữ
+ S + V
Thay thế S, từ đứng trước nó
Trang 12TO –V, V- ING , V
giác, sự hiểu biết: make, let, see, hear…
Sau tân ngữ
Sau từ để hỏi nhưng ở dạng khẳng định
(trừ why)
Khi động từ đứng đầu câu Sau giới từ: in, on, at, before, after
Động từ sử dụng cả to –V và V-ing
V –ing: dừng hẳn một việc đang làm
V-ing: nhớ đã làm việc gì rồi
V-ing: quên một việc mình đã làm
Trang 13Try To-V cố gắng để làm gì
V-ing: thử làm gì
Trang 14ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU + V
Đưa ra lời đề nghị
Phủ định: Không được phép làm gì đó
- Tự bẩn thân thấy nên làm điều gì ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG
Đứng 1 mình trong câu ở vị trí S
DT theo sau dùng đc cả số ít và số nhiều None + of + DT/ tân ngữ
Trang 15SO SÁNH
So sánh ngang bằng
A +(not) V + (so) as + adj/adv + as B
A + V + as + much/ many + few/little + Danh từ + B So sánh A với B
So sánh hơn kém
1 Ađj
- Tính từ ngắn;
A + V + short adj + “er” than B
Tính từ ngắn: - 1 âm tiết
- Kết thúc = y → I + er
- Kết thúc = phụ âm, đứng trước là một nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối
Tính từ dài: -
A + V + more + adj + than B
So sánh 2 người/ 2 dồ vật với nhau
2 Trạng từ:
A + V + short adv + “er” + than B
Trạng từ ngắn : - 1 âm tiết
- early, happy, ( kết thúc đuôi “ly”, “le”, )
A + V + most + long adv + than B
3 Noun
A + V + more + N (DT đếm được fai có s) + than B + fewer + DT số nhiều/
+ less + DT số ít
So sánh tuyệt đối A + V + the short adj/adv + “est”A + V + the most + long adj/adv So sánh từ 3 người trở lên
Trang 16So sánh kém
Tính từ ngắn:
Short + adj + “er” + and + short adj + “er”
(đứng sau V)
It is getting hotter and hotter
Tính từ dài:
“More and more” + long adj (đứng trước V)
Cities are getting more and more polluted
Lưu ý: So sánh với tính từ chỉ số lượng
+ fewer and fewer + DT số nhiều, đếm được + less and less + DT không đếm được
2 mệnh đề so sánh, tính từ đảo lên đầu câu:
The + adj.adv…., the + adj/adv
Một số tính từ, trạng từ bất quy
tắc
Trang 17Cách dùng “BE GOING TO