Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bùi Quang Tề và CS, 1984. Ký sinh trùng của 6 loại hình cá chép ở đồng bằng Bắc Bộ. Báo cáo hội nghị khoa học ngành thủy sản năm 1984 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ký sinh trùng của 6 loại hình cá chép ở đồng bằng Bắc Bộ |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề, CS |
Nhà XB: |
Báo cáo hội nghị khoa học ngành thủy sản năm 1984 |
Năm: |
1984 |
|
2. Bùi Quang Tề và CS, 1985. Kết quả nghiên cứu ký sinh trùng cá và biện pháp phòng trị bệnh do chúng gây ra. Báo cáo khoa học, Viện Nghiên cứu thủy sản I |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu ký sinh trùng cá và biện pháp phòng trị "bệnh do chúng gây ra |
|
3. Bùi Quang Tề và CS, 1991. Khu hệ ký sinh trùng cá nước ngọt đồng bằng sông Cửu Long và biện pháp phòng trị bệnh cho cá nuôi. Các công trình nghiên cứu KHKT thủy sản 1986 - 1990 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khu hệ ký sinh trùng cá nước ngọt đồng bằng sông Cửu Long và biện pháp phòng trị bệnh cho cá nuôi |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề, CS |
Nhà XB: |
Các công trình nghiên cứu KHKT thủy sản 1986 - 1990 |
Năm: |
1991 |
|
4. Bùi Quang Tề và CS, 1991. Kết quả bước đầu nghiên cứu bệnh tôm càng xanh ở miền Bắc. Các công trình nghiên cứu KHKT thủy sản 1986 -1990 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước đầu nghiên cứu bệnh tôm càng xanh ở miền Bắc |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề, CS |
Nhà XB: |
Các công trình nghiên cứu KHKT thủy sản |
Năm: |
1991 |
|
5. Bùi Quang Tề và Vũ Thị Tám, 1994. Những bệnh thường gặp ở tôm cá đồng bằng sông Cửu Long và biện pháp phòng trị bệnh. NXB Nông nghiệp TP Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những bệnh thường gặp ở tôm cá đồng bằng sông Cửu Long và biện pháp phòng trị bệnh |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề, Vũ Thị Tám |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp TP Hồ Chí Minh |
Năm: |
1994 |
|
6. Bùi Quang Tề, 1994. Kết quả khảo sát bệnh Penaeus monodon Baculovirus (MBV) của tôm Sú nuôi ở các tỉnh phía Nam. Báo cáo khoa học, Viện Nghiên cứu thủy sản I |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả khảo sát bệnh Penaeus monodon Baculovirus (MBV) của tôm Sú nuôi ở các tỉnh phía Nam |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học |
Năm: |
1994 |
|
7. Bùi Quang Tề, 1995. Một số bệnh thường gặp ở ba ba. Tạp chí Thủy sản số 3/1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số bệnh thường gặp ở ba ba |
|
8. Bùi Quang Tề, 1996. Bệnh tôm cá và giải pháp phòng trị. Tạp chí Thủy sản số 4/1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh tôm cá và giải pháp phòng trị |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề |
Nhà XB: |
Tạp chí Thủy sản |
Năm: |
1996 |
|
9. Bùi Quang Tề, 1997. Tình hình bệnh tôm cá trong thời gian qua và biện pháp phòng trị bệnh. Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y - Hội thú y Việt Nam, tập IV, số 2/1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình bệnh tôm cá trong thời gian qua và biện pháp phòng trị "bệnh |
|
10. Bùi Quang Tề, 1998. Giáo trình bệnh của động vật thủy sản. NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 1998. 192 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình bệnh của động vật thủy sản |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
11. Bùi Quang Tề và CS 1998. Ký sinh trùng và bệnh do chúng gây ra ở một số loài cá song nuôi lồng biển. Báo cáo khoa học của đề tài cấp Bộ Thủy sản năm 1996-1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ký sinh trùng và bệnh do chúng gây ra ở một số loài cá song nuôi lồng biển |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề, CS |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học của đề tài cấp Bộ Thủy sản năm 1996-1998 |
Năm: |
1998 |
|
12. Bùi Quang Tề, 2001. Ký sinh trùng của một số loài cá nước ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long và giải pháp phòng trị chúng. Luận văn Tiến sỹ sinh học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ký sinh trùng của một số loài cá nước ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long và giải pháp phòng trị chúng |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề |
Nhà XB: |
Luận văn Tiến sỹ sinh học |
Năm: |
2001 |
|
13. Bùi Quang Tề, 2001. Bệnh của tôm nuôi và biện pháp phòng trị. Tổ chức Aus. AID xuất bản. 100 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh của tôm nuôi và biện pháp phòng trị |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề |
Nhà XB: |
Tổ chức Aus. AID |
Năm: |
2001 |
|
14. Bùi Quang Tề, Hà Ký, 2001. Ký sinh trùng cá nước ngọt Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 300 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ký sinh trùng cá nước ngọt Việt Nam |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề, Hà Ký |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
15. Bùi Quang Tề, 2002. Bệnh của cá trắm cỏ và biện pháp phòng trị. NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 2002. 240 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh của cá trắm cỏ và biện pháp phòng trị |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
16. Bùi Quang Tề, 2003. Bệnh của tôm nuôi và biện pháp phòng trị. NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 184 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh của tôm nuôi và biện pháp phòng trị |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
|
17. Đỗ Thị Hòa và CS, 1994. Nghiên cứu một số bệnh chủ yếu trên tôm Sú Penaeus monodon ở khu vực biển miền Trung Việt Nam và đề ra biện pháp phòng trị thích hợp. Khoa học công nghệ Thủy sản, tập 3. Trường Đại học Thủy sản - Nha Trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số bệnh chủ yếu trên tôm Sú Penaeus monodon ở khu vực biển miền Trung Việt Nam và đề ra biện pháp phòng trị thích hợp |
Tác giả: |
Đỗ Thị Hòa, CS |
Nhà XB: |
Khoa học công nghệ Thủy sản |
Năm: |
1994 |
|
18. Đỗ Thị Hoà, 1996. Nghiên cứu một số bệnh chủ yếu trên tôm Sú (Penaeus monodon Fabricius, 1978) nuôi ở khu vực Nam Trung Bộ. Luận văn PTS khoa học nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số bệnh chủ yếu trên tôm Sú (Penaeus monodon "Fabricius, 1978") nuôi ở khu vực Nam Trung Bộ |
|
19. Đỗ Tất Lợi, 1991. Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam. NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam |
Tác giả: |
Đỗ Tất Lợi |
Nhà XB: |
NXB Khoa học kỹ thuật |
Năm: |
1991 |
|
20. Hà Ký, 1991. Tình hình nghiên cứu bệnh tôm cá thời gian qua và hướng nghiên cứu thời gian tới. Tập san TT và KH -CN Thủy sản |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình nghiên cứu bệnh tôm cá thời gian qua và hướng nghiên cứu thời gian tới |
Tác giả: |
Hà Ký |
Nhà XB: |
Tập san TT và KH -CN Thủy sản |
Năm: |
1991 |
|