Hình 2.1
Tháp nhu cầu (Trang 15)
Hình 2.2.
Mức sẵn lòng chi trả và thặng dư tiêu dùng (Trang 17)
Hình 3.1.
Khung phân tích của nghiên cứu (Trang 52)
Bảng 4.1
Tình hình cơ bản của các hộ sản xuất rau an toàn (Trang 60)
Hình 4.1
Kênh tiêu thụ sản phẩm rau của các hộ sản xuất rau (Trang 62)
Bảng 4.2
Năng suất rau trung bình/1000m 2 / vụ của các loại rau tại thị trấn (Trang 63)
Bảng 4.6
Giá bán bình quân 1 số loại rau chính của các hộ điều tra (Trang 68)
Bảng 4.7
Khó khăn của người dân trong sản xuất rau (Trang 70)
Bảng 4.8
Hiểu biết của các hộ về NHCN (Trang 72)
Bảng 4.9
Nhận thức về mức độ cần thiết xây dựng NHCN của các hộ điều tra (Trang 74)
Bảng 4.10
Tổng hợp ý kiến của người trồng rau về việc tham gia và sử dụng (Trang 75)
Bảng 4.11
Mức phí bằng lòng trả của người sản xuất cho 1000 m 2 (Trang 76)
Bảng 4.13
Ảnh hưởng của yếu tố giới tính đến nhu cầu tham gia NHCN (Trang 82)
Bảng 4.15
Ảnh hưởng của mức độ hiểu biết đến mức sẵn lòng chi trả (Trang 83)
Bảng 4.16
Ảnh hưởng của trình độ học vấn đến mức sẵn lòng trả (Trang 85)