Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
4. QCVN 01 – 04:2009/BNNPTNT “ Quy chuẩn quốc gia kỹ thuật lấy mẫu và bảo quản mẫu thịt tươi từ các cơ sở giết mổ và kinh doanh thịt để kiểm tra vi sinh vật” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy chuẩn quốc gia kỹ thuật lấy mẫu và bảo quản mẫu thịt tươi từ các cơ sở giết mổ và kinh doanh thịt để kiểm tra vi sinh vật |
|
9. Đặng Thị Hạnh, Trần Thị Tố Nga, Trần Thị Thu Hằng (1998). Nghiên cứu tình hình nhiễm khuẩn trên thịt heo của một số chợ của Tp. Hồ Chí Minh. Báo cáo khoa học chăn nuôi thú y (1998-1999), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tình "hình nhiễm khuẩn trên thịt heo của một số chợ của Tp. Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Đặng Thị Hạnh, Trần Thị Tố Nga, Trần Thị Thu Hằng |
Năm: |
1998 |
|
10. Trần Thị Hạnh, Nguyễn Tiến Thành, Ngô Văn Bắc, Trương Thị Hương Giang, Trương Thị Quý Dương (2009). Tỷ lệ nhiễm Salmonella spp. tại cơ sở giết mổ lợn công nghiệp và thủ công. Khoa học kỹ thuật thú y, tập XVI, số 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Salmonella |
Tác giả: |
Trần Thị Hạnh, Nguyễn Tiến Thành, Ngô Văn Bắc, Trương Thị Hương Giang, Trương Thị Quý Dương |
Năm: |
2009 |
|
20. Lã Văn Kính, Trần Thị Hạnh, Phạm Tất Thắng, Phan Bùi Ngọc Thảo, Bùi Văn Miên, Lê Phan Dũng, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Tiến Khai (2007), Nghiên cứu sản xuất thịt lợn an toàn chất lượng cao, Báo cáo tổng kết đề tài, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu "sản xuất thịt lợn an toàn chất lượng cao |
Tác giả: |
Lã Văn Kính, Trần Thị Hạnh, Phạm Tất Thắng, Phan Bùi Ngọc Thảo, Bùi Văn Miên, Lê Phan Dũng, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Tiến Khai |
Năm: |
2007 |
|
23. Phạm Hồng Ngân. 2011. Bài giảng vệ sinh an toàn thực phẩm nguồn gốc động vật, Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội, 70tr, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng vệ sinh an toàn thực phẩm nguồn gốc động vật |
|
28. Nguyễn Vĩnh Phước (1977).“ Kiểm nghiệm vi khuẩn đường ruột. Vi sinh vật học thú y, tập I”, NXB Đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“ Kiểm nghiệm vi khuẩn đường ruột. Vi sinh vật học thú y, "tập I |
Tác giả: |
Nguyễn Vĩnh Phước |
Nhà XB: |
NXB Đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1977 |
|
32. TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002) “Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch” (Microbiology of food and animal feeding – Horizontal method for the detection of Salmonella spp) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – phương pháp phát hiện "Salmonella" trên đĩa thạch” (Microbiology of food and animal feeding – Horizontal method for the detection of "Salmonella |
|
33. TCVN 4830-1 : 2005 (ISO 6888-1 : 1999, Amd 1:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulasa (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 1: kỹ thuật áp dụng môi trường thạch Baird-parker |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Staphylococcus aureus |
|
34. TCVN 4833-2:2002 (ISO 3100:2/1988) “Thịt và sản phẩm thịt–lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử” - Phần 2: “Chuẩn bị mẫu thử để kiểm tra vi sinh vật”. (Meat and meat products- Sampling and preparation of test samples. Part 2:Preparation of test samples for microbiological examination) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thịt và sản phẩm thịt–lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử” - Phần 2: “Chuẩn bị mẫu thử để kiểm tra vi sinh vật |
|
35. TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) “Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp phát hiện và định lượng Coliforms-Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất”. (Microbiology of food and animal feeding stuffs–Horizontal method for the detection and enumeration of Coliforms-Most probable number technique) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp phát hiện và định lượng "Coliforms"-Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất”. (Microbiology of food and animal feeding stuffs–Horizontal method for the detection and enumeration of "Coliforms |
|
36. TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003) “Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi–Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 0 C”. (Microbiology of food and animal feeding stuffs–Horizontal method for the enumeration of microorganisms–Colony count technique at 30 0 C) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi–Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C |
|
37. TCVN 4991:2005 (ISO 4833:2003) “Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi–Phương pháp định lượng Clostridium perfringgens trên đĩa thạch- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc”. (Microbiology of food and animal feed. Clostridium perfringens quantitative methods on agar plates. Colony count technique) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi–Phương pháp định lượng "Clostridium perfringgens" trên đĩa thạch- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc”. (Microbiology of food and animal feed. "Clostridium "perfringens |
|
38. TCVN 6187:1996 (ISO 9308:1990). Chất lượng nước – Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và Escherichia coli giải định |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Escherichia coli |
|
39. TCVN 6406:2007 (ISO 7218:1996) “Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Nguyên tắc chung về kiểm tra vi sinh vật”. (Microbiology of food and animal feeding stuffs-Generaal rules for microbiological examination) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Nguyên tắc chung về kiểm tra vi sinh vật |
|
18. Khảo sát tổng cục thống kê ( truy nhập ngày 02/6/2015) http://www.gso.gov.vn/SLTK/Table.aspx?rxid=1fcd9551-176f-46c5-b0fb_9dcc84666777&px_db=06.+N%C3%B4ng%2c+l%C3%A2m+nghi%E1%BB%87p+v%C3%A0+th%E1%BB%A7y+s%E1%BA%A3n&px_type=PX&px_language=vi&px_tableid=06.+N%C3%B4ng%2c+l%C3%A2m+nghi%E1%BB%87p+v%C3%A0+th%E1%BB%A7y+s%E1%BA%A3n%5cV06.48.px&layout=tableViewLayout1 |
Link |
|
19. Kiểm soát ngộ độc thực phẩm tại Lào Cai: http://thanhtra.com.vn/kiem-soat-ngo-doc-thuc-pham-tai-lao-cai_t221c9n70804.html |
Link |
|
24. Ngộ độc thực phẩm tại Bắc Giang: http://vfa.gov.vn/so-lieu-bao-cao/xac-dinh-nguyen-nhan-gay-02-vu-ngo-doc-thuc-pham-tai-bac-giang-va-bac-ninh- |
Link |
|
25. Ngộ độc thực phẩm: http://vfa.gov.vn/so-lieu-bao-cao/16-cong-nhan-tai-hai-phong-di-ung-voi-thuc-pham-da-xuat-vien-984.vfa. Truy cập ngày 5/5/2014 |
Link |
|
51. Trang tin xúc tiến thương mại – bộ NN&PTNT ( truy nhập ngày 02/6/2015) http://xttm.agroviet.gov.vn/XTTMSites/vi_VN/76/tapchi/69/107/9520/Default.aspx |
Link |
|
52. Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT ( truy nhập ngày 02/6/2015) http://agro.gov.vn/news/tID23848_NGaNH-CHAN-NUOI-VIeT-NAM--THaCH-THuC-Tu-TPP.htm TÀI LIỆU TIẾNG NƯỚC NGOÀI |
Link |
|