1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

10 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ II LỚP 11

5 1,2K 2
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề 10 Đề Ôn Thi Học Kỳ II Lớp 11
Tác giả Nguyễn Trọng Hiệp
Trường học Trường Trung Học Phổ Thông
Chuyên ngành Toán học
Thể loại Đề ôn tập
Năm xuất bản 2023
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 341,5 KB

Nội dung

Chứng minh rằng CDSAD.. Chứng minh rằng BDSC.. Chứng minh rằng BDSC... Chứng minh rằng BDAC... Chứng minh rằng CGSB... Chứng minh rằng SH BC.. Chứng minh rằng AH SC.

Trang 1

Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau

a

2

2

lim

2

x

x

1

lim

1

x

x

x

 

Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số

 

2

2

1 1

x

Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=1

Câu 3: (2 điểm)

a Tính đạo hàm của hàm số

2 3

y x

b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 32x2 4x1 biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng có phương trình y5x3

Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với

(ABCD), SA=a

a Chứng minh rằng CD(SAD)

b Chứng minh rằng BDSC

c Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD)

Câu 5:(0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình cos x x có nghiệm

ĐỀ SỐ 2.

Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau

a

2

2

lim

2

x

x

 

1

lim

1

x

x

 

Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số

 

2

1 1

x

Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=1

Câu 3: (2 điểm)

a Tính đạo hàm của hàm số

2

y

x

b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 4

2

y x

 biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng có phương trình y5x3

Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O, SA vuông góc với

(ABCD), SA=a

a Chứng minh rằng BDSC

b Gọi H là hình chiếu của A trên SO, chứng minh rằng AH SBD

c Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD)

Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình x3mx2mx1 0 có ít nhất một nghiệm dương

ĐỀ SỐ 3.

Trang 2

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II GV: NGUYỄN TRỌNG HIỆP DĐ: 0988655868

Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau

1

lim

1

x

x

 

1

lim

1

x

x

 

Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số

 

2

5

3 6

f x



Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=-1

Câu 3: (2 điểm)

a Tính đạo hàm của hàm số

y

x

b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 2

1

y x

 biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng có phương trình 5 11

4

Câu 4: (3 điểm) Cho hình tứ diện đều ABCD cạnh a Gọi H là trực tâm tam giác BCD.

a Chứng minh rằng BDAC

b Chứng minh rằng AH BCD

c Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD)

Câu 5: (0,5 điểm) Cho hàm số 3 2

3

y x  xmx m (m là tham số) Xác định tập các giá trị của m để y ' 0 có tập nghiệm là 2;1

ĐỀ SỐ 4.

Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau

1

lim

1

x

x

 

b

2

lim

2

x

x

x

 

Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số

   2 3 3 2

3

f x



Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=1

Câu 3: (2 điểm)

a Tính đạo hàm của hàm số 2

y x

b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

2 3 1

y x

 biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng có phương trình 1 11

3

Câu 4: (3 điểm) Cho hình tứ diện đều ABCD cạnh a Gọi H hình chiếu vuông góc của A trên

(BCD)

a Chứng minh rằng BDACH

b Chứng minh rằng H là trực tâm của tam giác BCD

c Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (BCD)

Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình cos cos x  x có nghiệm

ĐỀ SỐ 5.

với x  1

Trang 3

a 2 2

2

lim

4

x

x

b

2

3

9 lim

2 1

x

x

x

 

Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số

   2 

2

3

f x



Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=1

Câu 3: (2 điểm)

a Tính đạo hàm của hàm số

2

y x

b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3x22 biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng có phương trình x9y1 0

Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với (ABC)

SA=a Gọi G và G1 lần lượt là trong tâm các tam giác ABC và SBC

a Chứng minh rằng GG1BCD

b Chứng minh rằng CGSB

c Tính góc giữa đường thẳng CG1 và mặt phẳng (ABC)

Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình mx33x2 x 1 0 (m là tham số) có nghiệm thực với mọi giá trị của m

ĐỀ SỐ 6.

Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau

a

3 2

2

2

4 lim

4

x

x

3

lim

3

x

x

Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số

 

2

3

Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=0

Câu 3: (2 điểm)

a Tính đạo hàm của hàm số 1

2

x y x

b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x2  x 3 biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng có phương trình y6x 3

Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với (ABC)

SA=a Gọi G và G1 lần lượt là trong tâm các tam giác ABC và SBC

a Chứng minh rằng BCSAG

b Chứng minh rằng AB CG 1

c Gọi I là trung điểm của SA, tính góc giữa đường thẳng CI và mặt phẳng (SAG)

Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình 3  2  2

mxmx  x  (m là tham số) có nghiệm thực với mọi giá trị của m

ĐỀ SỐ 7.

Trang 4

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II GV: NGUYỄN TRỌNG HIỆP DĐ: 0988655868

Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau

1

lim

x

b

1

lim

1

x

x

 

Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số

 

2

2

3

f x



Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=0

Câu 3: (2 điểm)

a Tính đạo hàm của hàm số yx23x25

b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 32x2 3x 3 biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng có phương trình x4y 8 0

Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, SA=SC Gọi H là hình

chiếu vuông góc của S trên BD

a Chứng minh rằng ACSBD

b Chứng minh rằng SHBC

c Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD)

Câu 5: (0,5 điểm) Cho hàm số y x 33x23m1x3m1 (m là tham số) Xác định tập các giá trị của m để y ' 0 có tập nghiệm là R

ĐỀ SỐ 8.

Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau

a

2

3

3

lim

27

x

x

 

2

lim

2

x

x

Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số

 

2

5 x x



Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=0

Câu 3: (2 điểm)

a Tính đạo hàm của hàm số

5 2

2

2 3

x

b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

2

y x

 biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng có phương trình 5x 4y 8 0

Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a.SA vuông

góc với (ABC) SA=a.Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên AB

a Chứng minh rằng BCSAB

b Chứng minh rằng AHSC

c Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBC)

Câu 5: (0,5 điểm) Cho f x  là hàm số liên tục trên 0;1 và 0f x   1 x 0;1, chứng minh rằng phương trình f x x có ít nhất một nghiệm

ĐỀ SỐ 9.

Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau

Trang 5

a 3

3

lim

27

x  x

2

lim

2

x

x

Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số

 

2

2

4 2

x

Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=2

Câu 3: (2 điểm)

a Tính đạo hàm của hàm số

1

x y x

b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

2

2

y x

 biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(3;0)

Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a,

AD=2a SA vuông góc với (ABCD) SA=a.Gọi I là trung điểm của AD

a Chứng minh rằng BCSAB

b Chứng minh rằng BISC

c Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)

Câu 5: (0,5 điểm) Cho   2

f xaxbx c có các hệ số a b c, , thỏa mãn 2a b  3c 0 Chứng minh rằng phương trình f x   0 có ít nhất một nghiệm

ĐỀ SỐ 10.

Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau

a 32

1

lim

x

b lim 4 2 3 2 2 

Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số

  21 3

f x



Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=2

Câu 3: (2 điểm)

a Tính đạo hàm của hàm số

1

x y

x

b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3

y x  x biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng có phương trình y6x 3

Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là thoi cạnh a, SA vuông góc với (ABCD),

SA=a Gọi I là trung điểm của CD

a Chứng minh rằng BDSAC

b Chứng minh rằng ADSI

c Tính góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng (ABCD)

Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh phương trình bậc lẻ luôn có ít nhất một nghiệm thực

Ngày đăng: 25/06/2013, 01:25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w