Hình 2.1.
Lá và nụ cây Na rừng (Kadsura coccínea ) (Trang 25)
Sơ đồ 2.1
Sơ đồ ngâm chiết mẫu cây Na rừng (Kadsura coccinea) (Trang 28)
Bảng 2.1
: Khối lượng các cặn chiết thu được từ cây Na rừng (K. coccinea) (Trang 29)
ng
3.3. Dữ liệu phổ NMR của Kc.E3 (lU: 500 MHz, 13C: 125 MHz, CDCl3+MeOD) và 24(£)-3,4-5ecơ-9yổí/-lanosta-4(28),7,24-trien-3,26-dioic (Pyridin-d6) (Trang 39)