Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 30 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
30
Dung lượng
773,5 KB
Nội dung
TRƯỜNG PTTH TRƯỜNG PTTH GÒ VẤP GÒ VẤP KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1 Câu 1 : : Phát biểu nào sau đây là Phát biểu nào sau đây là Sai Sai . . A.Hiện tượng khúcxạ ánh sáng là hiện A.Hiện tượng khúcxạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bò đổi phương đột ngột khi tượng tia sáng bò đổi phương đột ngột khi truyền qua mặt phân cách của hai môi truyền qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt trường trong suốt B. Góc khúc xạ và góc tới tỉ lệ với nhau B. Góc khúc xạ và góc tới tỉ lệ với nhau C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở về phía bên kia pháp tuyến so với tia tới ở về phía bên kia pháp tuyến so với tia tới D. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi D. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trường khác nhau trường khác nhau Đáp án câu 1 B Câu 2 Câu 2 : : Chọn câu trả lời đúng: Trong hiện Chọn câu trả lời đúng: Trong hiện tượng khúc xạ tượng khúc xạ A. Nếu môi trường 1 chiết quang kém môi A. Nếu môi trường 1 chiết quang kém môi trường 2 thì v trường 2 thì v 2 2 <v <v 1 1 B. Nếu môi trường 1 chiết quang kém môi B. Nếu môi trường 1 chiết quang kém môi trường 2 thì v trường 2 thì v 1 1 <v <v 2 2 C. Nếu môi trường khúc xạ chiết quang C. Nếu môi trường khúc xạ chiết quang hơn môi trường tới thì góc khúc xạ lớn hơn hơn môi trường tới thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới góc tới D.Câu A và C đều đúng D.Câu A và C đều đúng Đáp án câu 2 A Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ Câu Câu 3 3 : : Chiếu một tia sáng từ môi trường Chiếu một tia sáng từ môi trường trong suôt có chiết suất n trong suôt có chiết suất n 1 1 đến môi trường đến môi trường trong suốt có chiết suất có chiết suất n trong suốt có chiết suất có chiết suất n 2 2 , , góc tới là i góc tới là i 1 1 , góc giới hạn phản xạ toàn , góc giới hạn phản xạ toàn phần là i phần là i gh gh .Điều kiện để có tia sáng phản xạ .Điều kiện để có tia sáng phản xạ toàn phần là toàn phần là A. n A. n 1 1 > n > n 2 2 và i < i và i < i gh gh B. n B. n 1 1 > n > n 2 2 và i > i và i > i gh gh C. n C. n 1 1 < n < n 2 2 và i < i và i < i gh gh D. n D. n 1 1 < n < n 2 2 và i > i và i > i gh gh Đáp án câu 3 B Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ Câu 4 Câu 4 : : Chọn kết luận Chọn kết luận Sai Sai . . A. Chiết suất tỉ đối của môi trường trong suốt này đối A. Chiết suất tỉ đối của môi trường trong suốt này đối với môi trường trong suốt kia có thể lớn hơn 1 hay với môi trường trong suốt kia có thể lớn hơn 1 hay nhỏ hơn 1 nhỏ hơn 1 B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt luôn lớn hơn 1 suốt luôn lớn hơn 1 C. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn C. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì độ sáng tia sang môi trường chiết quang kém thì độ sáng tia khúc xạ tăng dần còn độ sáng tia phản xạ giảm dần khúc xạ tăng dần còn độ sáng tia phản xạ giảm dần D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt cho biết vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường cho biết vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường đó nhỏ hơ trong chân không bao nhiêu lần đó nhỏ hơ trong chân không bao nhiêu lần Đáp án câu 4 C Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ I.C I.C ẤU TẠO CỦA LĂNGKÍNH ẤU TẠO CỦA LĂNGKÍNH L L ăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất, được ăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất, được giới hạn bởi hai mặt bên không song song giới hạn bởi hai mặt bên không song song A B C B 1 C 1 A 1 A ’ C ’ B ’ A 1 A ’ Hai mặt phẳng giới hạn ở trên được gọi là Hai mặt phẳng giới hạn ở trên được gọi là hai mặt bên (ABB’A’ và ACC’A’) của lăng hai mặt bên (ABB’A’ và ACC’A’) của lăngkínhkính I.C U T O C A L NG KÍNHẤ Ạ Ủ Ă I.C U T O C A L NG KÍNHẤ Ạ Ủ Ă A B C B 1 C 1 A 1 A ’ C ’ B ’ A 1 A ’ Giao tuyến của hai mặt bên gọi là cạnh (AA Giao tuyến của hai mặt bên gọi là cạnh (AA ’ ’ ) ) Mặt đối diện với cạnh là đáy của lăngkính Mặt đối diện với cạnh là đáy của lăngkính Tiết diện vuông góc với cạnh của lăngkính gọi là tiết diện Tiết diện vuông góc với cạnh của lăngkính gọi là tiết diện chính(A chính(A 1 1 B B 1 1 C C 1 1 ) ) Góc nhò diện giữa hai mặt bên gọi là góc chiết quang (A) hay góc ở Góc nhò diện giữa hai mặt bên gọi là góc chiết quang (A) hay góc ở đỉnh đỉnh I.C U T O C A L NG KÍNHẤ Ạ Ủ Ă I.C U T O C A L NG KÍNHẤ Ạ Ủ Ă A B C B 1 C 1 A 1 A ’ C ’ B ’ A 1 A ’ Chỉ xét những tia sáng khi đi qua lăngkính Chỉ xét những tia sáng khi đi qua lăngkính nằm trong cùng một tiết diện thẳng nằm trong cùng một tiết diện thẳng gọi là chiết suất tỉ đối của chất làm gọi là chiết suất tỉ đối của chất làm lăngkính đối với môi trường đặt lăng kínhlăngkính đối với môi trường đặt lăngkính A B C n 2 n 1 2 1 n n n = Chú ý: I.C U T O C A L NG KÍNHẤ Ạ Ủ Ă I.C U T O C A L NG KÍNHẤ Ạ Ủ Ă [...]... chiết suất các chất rắn và chất lỏng bằng giác kế V LĂNGKÍNH PHẢN XẠ TỒN PHẦN: Lăng kính phản xạ tồn phần là lăngkính thuỷ tinh có tiết diện thẳng là một tam giác vng cân Lăng kính phản xạ tồn phần được sử dụng để tạo ảnh thuận chiều trong ống nhòm, máy ảnh… C3: Hãy giải thích sự phản xạ tồn phần ở hai mặt bên của lăngkính như hình sau: Giải thích: Lăng kính phản xạ tồn phần làm bằng thuỷ tinh có chiết...II ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA LĂNGKÍNH Xét một lăngkính có chiết suất n đặt trong không khí Chiếu một chùm tia sáng hẹp đơn sắc SI1 nằm trong một tiết diện thẳng ABC của lăngkính từ không khí vào mặt bên AB, xét trường hợp có khúc xạ Nhận xét về đường đi của tia sáng qua lăngkính ? i1 I1 I2 r1 r2 i2 R Qua hai lần khúc xạ tia ló bò lệch về phía đáy của S C lăngkính B với tia tới so SI1: tia tới,... với góc tới tia sáng bị phản xạ tồn phần lần 2 rồi đi vng góc với mặt đáy BC ra ngồi BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 1: Chọn câu trả lời đúng: Lăngkính có góc chiết quang A = 600, Chiết suất n 2 = Góc lệch D đạt giá trò cực tiểu khi gocù tới i có giá trò A 450 B 300 C 600 D.900 Đáp án bài 1 A BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 2: A góc chiết quang A = 300, Chiết 2ở trong không khí Tia suất n = sáng tới mặt... tới mặt thứ nhất với góc tới i Không có tia ló ở mặt thứ hai khi A.i 150 C i > 21047’ D.Tất cả đều sai Đáp án bài2 D II ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA LĂNGKÍNH Qua hai lần khúc xạ tia ló bò lệch về phía đáy của lăngkính so với tia tới Nhận xét về đường đi của tia sáng qua lăngkính ? i1 I1 I2 r1 r2 i2 SI1: tia tới, I2R: tia ló ,i1 : góc tới, i2 : góc ló R S B C ... r1) + (i2 – r2) D = (i1 + i2) – ( r1 + r2) D i1 suy ra D = i1 + i2 - A I1 I2 r1 r2 i2 M R S B C III.Cơng thức lăng kính: 1.Trường hợp tổng quát Ghi nhớ : Các cơng thức lăng kính: sin i1 = nsin r1 sin i2 = nsin r2 A = r 1 + r2 D = i1 + i2 - A i1 A D I1 I2 r1 r2 i2 R S B C III.Cơng thức lăng kính: 2.Trường hợp góc nhỏ Trường hợp i1nhỏ và A nhỏ( igh ⇒ tia sáng bị phản xạ tồn phần một lần tại BC rồi đi vng góc với mặt bên AC ra ngồi H.2: Chùm tia tới song song đi vào lăngkính vng góc mặt đáy BC nên đi thẳng tới gặp mặt bên AB với góc tới i = 45 0 >igh ⇒ tia sáng bị . chất làm lăng kính đối với môi trường đặt lăng kính lăng kính đối với môi trường đặt lăng kính A B C n 2 n 1 2 1 n n n = Chú ý: I.C U T O C A L NG KÍNHẤ Ạ. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ I.C I.C ẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH ẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH L L ăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất, được ăng kính là