1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

TUYỂN TẬP NỘI DUNG TỰ HỌC TỰ BỒI DƯỠNG PHẦN KIẾN THỨC TỰ CHỌN MODUNLE 28 ĐẾN MODUNLE 30 ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN THÀNH FILE WORD VÀ CHẮT LỌC NỘI DUNG NGẮN GỌN CHO GIÁO VIÊN HỌC TẬP THEO THÔNG TƯ 222016.

77 363 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 77
Dung lượng 448 KB

Nội dung

ĐẶT VẤN ĐỀ Giáo viên là một trong những nhân tổ quan trọng quyết định chất lượng giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước. Do vậy, Đảng, Nhà nước ta đặc biệt quan lâm đến công tác xây dựng và phát triển đội ngũ giáo viên. Một trong những nội dung được chú trong trong công tác này là bồi dưỡng thường xuyên (BDTX) chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên. BDTX chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên là một trong những mô hình nhằm phát triển nghề nghiệp lìên tục cho giáo viên và được xem là mô hình có ưu thế giúp số đông giáo viên được tiếp cận với các chương trình phát triển nghề nghiệp. Bộ Giáo dục và Đào tạo đã xây dựng chương trinh BDTX giáo viên và quy chế BDTX giáo viên theo tĩnh thần đổi mới nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác BDTX giáo viên trong thời gian tới. Theo đó, các nội dung BDTX chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên đã đựợc xác định, cụ thể là:+ Bồi dương đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học theo cấp học (nội dung bồi dưỡng 1);+ Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo dục địa phương theo năm học (nội dung bồi dưỡng 2);+ Bồi dưỡng đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục của giáo viên (nội dung bồi dưỡng 3). Theo đó, hằng năm mỗi giáo viên phải xây dung kế hoạch và thực hiện ba nội dung BDTX trên với thời lượng 120 tiết, trong đó: nội dung bồi dưỡng 1 và 2 do các cơ quan quân lí giáo dục các cẩp chỉ đạo thực hiện và nội dung bồi dưỡng 3 do giáo viên lựa chọn để tự bồi dưỡng nhằm phát triển nghề nghiệp. Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành chương trinh BDTX giáo viên Tiểu học, phổ thông và giáo dục thường xuyên với cấu trúc gồm ba nội dung bồi dưỡng trên. Trong đó, nội dung bồi dương 3 đã đuợc xác định và thể hiện dưới hình thúc các module bồi dưỡng làm cơ sở cho giáo viên tự lựa chọn nội dung bồi dưỡng phù hợp để xây dựng kế hoạch bồi dưỡng hằng năm của mình. Để giúp giáo viên có tài liệu học tập bồi dưỡng đầy đủ, gọn nhẹ, chắt lọc tôi đã sưu tầm, chuyển đổi các module sang file word dễ điều chỉnh, lưu hồ sơ… Trân trọng giới thiệu cùng quý vị thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn đọc cùng tham khảo tài liệu: TUYỂN TẬP NỘI DUNG TỰ HỌC TỰ BỒI DƯỠNG PHẦN KIẾN THỨC TỰ CHỌN MODUNLE 28 ĐẾN MODUNLE 30 ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN THÀNH FILE WORD VÀ CHẮT LỌC NỘI DUNG NGẮN GỌN CHO GIÁO VIÊN HỌC TẬP THEO THÔNG TƯ 222016. Chân thành cảm ơn

T LIU GIO DC HC - TUYN TP NI DUNG T HC T BI DNG PHN KIN THC T CHN MODUNLE 28 N MODUNLE 30 C CHUYN THNH FILE WORD V CHT LC NI DUNG NGN GN CHO GIO VIấN HC TP THEO THễNG T 22-2016 Giỏo dc tiu hc T VN Giỏo viờn l mt nhng nhõn t quan trng quyt nh cht lng giỏo dc v o to ngun nhõn lc cho t nc Do vy, ng, Nh nc ta c bit quan lõm n cụng tỏc xõy dng v phỏt trin i ng giỏo viờn Mt nhng ni dung c chỳ trong cụng tỏc ny l bi dng thng xuyờn (BDTX) chuyờn mụn, nghip v cho giỏo viờn BDTX chuyờn mụn, nghip v cho giỏo viờn l mt nhng mụ hỡnh nhm phỏt trin ngh nghip lỡờn tc cho giỏo viờn v c xem l mụ hỡnh cú u th giỳp s ụng giỏo viờn c tip cn vi cỏc chng trỡnh phỏt trin ngh nghip B Giỏo dc v o to ó xõy dng chng trinh BDTX giỏo viờn v quy ch BDTX giỏo viờn theo tnh thn i mi nhm nõng cao cht lng v hiu qu ca cụng tỏc BDTX giỏo viờn thi gian ti Theo ú, cỏc ni dung BDTX chuyờn mụn, nghip v cho giỏo viờn ó c xỏc nh, c th l: + Bi dng ỏp ng yờu cu thc hin nhim v nm hc theo cp hc (ni dung bi dng 1); + Bi dng ỏp ng yờu cu thc hin nhim v phỏt trin giỏo dc a phng theo nm hc (ni dung bi dng 2); + Bi dng ỏp ng nhu cu phỏt trin ngh nghip liờn tc ca giỏo viờn (ni dung bi dng 3) Theo ú, hng nm mi giỏo viờn phi xõy dung k hoch v thc hin ba ni dung BDTX trờn vi thi lng 120 tit, ú: ni dung bi dng v cỏc c quan quõn lớ giỏo dc cỏc cp ch o thc hin v ni dung bi dng giỏo viờn la chn t bi dng nhm phỏt trin ngh nghip B Giỏo dc v o to ó ban hnh chng trinh BDTX giỏo viờn Tiu hc, ph thụng v giỏo dc thng xuyờn vi cu trỳc gm ba ni dung bi dng trờn Trong ú, ni dung bi dng ó uc xỏc nh v th hin di hỡnh thỳc cỏc module bi dng lm c s cho giỏo viờn t la chn ni dung bi dng phự hp xõy dng k hoch bi dng hng nm ca mỡnh giỳp giỏo viờn cú ti liu hc bi dng y , gn nh, cht lc tụi ó su tm, chuyn i cỏc module sang file word d iu chnh, lu h s Trõn trng gii thiu cựng quý v thy cụ giỏo, cỏc bc ph huynh v cỏc bn c cựng tham kho ti liu: TUYN TP NI DUNG T HC T BI DNG PHN KIN THC T CHN MODUNLE 28 N MODUNLE 30 C CHUYN THNH FILE WORD V CHT LC NI DUNG NGN GN CHO GIO VIấN HC TP THEO THễNG T 22-2016 Chõn thnh cm n! TI LIU GM 1-MODUNLE TH 28: KIM TRA NH GI CC MễN HC BNG IM S (KT HP VI NHN XẫT) 2-MODUNLE TH 29: PHNG PHP NGHIấN CU KHOA HC S PHM NG DNG 3-MODUNLE TH 30: HNG DN P DNG NGHIấN CU KHOA HC S PHM NG DNG TIU HC TRONG IU KIN THC T VIT NAM TUYN TP NI DUNG T HC T BI DNG PHN KIN THC T CHN MODUNLE 28 N MODUNLE 30 C CHUYN THNH FILE WORD V CHT LC NI DUNG NGN GN CHO GIO VIấN HC TP THEO THễNG T 22-2016 TI LIU T HC T BI DNG CHUYấN MễN NGHIP V MODUNLE TH 28: KIM TRA NH GI CC MễN HC BNG IM S (KT HP VI NHN XẫT) 1.i mi ỏnh giỏ kt qu hc tiu hc thụng qua ỏnh giỏ bng im s kt hp vi ỏnh giỏ bng nhn xột: 1.1 ỏnh giỏ bng im s l gỡ? S dng nhng mc im khỏc thang im ch mc v kin thc, k nng m HS ó th hin c qua mt hot ng hoc sn phm hc Trong thang im thỡ mi mc im i kốm theo l nhng tiờu tng ng (ỏp ỏn, hng dn chm im ) v cn c vo ú GV gii thớch ý ngha ca cỏc im s v cho nhng nhn xột c th v bi lm ca HS 1.2 Gii thớch ý ngha ca im s: õy l mt hot ng phc vỡ nú phn ỏnh trỡnh hc lc v phm cht ca HS Ngi qun lý xem ú l chng c xỏc nh trỡnh hc ca HS v kh nng ging dy ca GV Mt khỏc giỳp GV v nh qun lý nm c cht lng dy hc mt cỏch c th hn, t ú a nhng quyt sỏch phự hp iu chnh quỏ trỡnh dy hc Bờn cnh ú vic lý gii kin thc, k nng hay nng lc ca HS th hin qua im s cú tỏc dng thỳc y cỏc em hc tt hn 1.3 Ngi GV cn lm gỡ cú th din gii c ý ngha ca im s tt hn: - Xỏc nh mc tiờu ca ỏnh giỏ: Kin thc, k nng, thỏi , nng lc cn ỏnh giỏ - cú mt sn phm giỏ tr lm cn c cho im v qua ú ỏnh giỏ c trỡnh ca HS thỡ cn chun b tht k bi kim tra c th: + Trong ni dung ca bi kim tra cn phi bao quỏt c nhiu mt kin thc, k nng m HS ó hc + Mc tiờu ca k hoch ó nờu thỏng, hc k phi c cp bi kim tra + Xõy dng thang im Cú th iu chnh quỏ trỡnh chm i vi nhng bi lm, cõu tr li ngoi d kin + iu chnh cỏc cõu hi, bi nu phỏt hin thy cú s khụng rừ rng kim tra + Xỏc nh ngng t yờu cu ca bi kim tra + Tp hp nhiu kờnh thụng tin khỏc t vic hc ca HS lm chng c h tr cho vic gii thớch im s ca HS 1.4 ỏnh giỏ bng ng viờn: l ng viờn v khuyn khớch s tin b ca HS kim tra ỏnh giỏ Thụng thng s dng bng im s hay nhn xột kớch thớch tinh thn, cm xỳc ca HS t ú thụi thỳc cỏc em thc hin cỏc nhim v tip theo tt hn vi s phn u cao hn 1,5 ỏnh giỏ bng xp loi: l tin trỡnh phõn loi trỡnh hay phm cht nng lc ca HS da trờn c s xem xột kt qu hc ó thu thp c qua quỏ trỡnh kim tra liờn tc v h thng Kt qu hc c ghi nhn bng im s hay bng nhn xột Kt qu xp loi c dựng a nhng quyt nh no ú cho HS nh chng nhn trỡnh , xột lờn lp, khen thngnờn nú cú ý ngha quan trng v mt qun lý Yờu cu, tiờu xõy dng kim tra, quy trỡnh kim tra hc k: * Mt s v ỏnh giỏ , xp loi: Mc ớch , nguyờn tc ca ỏnh giỏ , xp loi , hỡnh thc ỏnh giỏ Yờu cu , tiờu kim tra , quy trỡnh kim tra hc kỡ cp Tiu hc: a) Yờu cu v kim tra hc kỡ Ni dung bao quỏt chng trỡnh ó hc m bo tớnh chớnh xỏc , khoa hc m bo mc tiờu dy hc , bỏm sỏt chun kin thc , k nng v yờu cu v thỏi cỏc mc c quy nh chng trỡnh cp tiu hc Phự hp vi thi gian kim tra Gúp phn ỏnh giỏ khỏch quan trỡnh hs b) Tiờu kim tra hc kỡ -Ni dung khụng nm ngoi chng trỡnh hc kỡ Cú nhiu cõu hi , phõn nh t l phự hp gia cõu trc nghim khỏch quan v cõu hi t lun thu thp d liu s thay i v k nng, khụng cú cụng c o hng thỳ Trong kt lun cú nhn nh l s dng phng phỏp ó lm tng hng thỳ hc mụn Ting Phỏp - giỏ tr v tin cy Cỏc d liu thu thp c cn m bo giỏ tr v tin cy tin cy l tớnh nht quỏn gia cỏc ln o khỏc v tớnh n nh ca d liu thu c giỏ tr l tớnh xỏc thc ca d liu thu c, cỏc d liu cú giỏ tr l phn ỏnh trung thc ca cỏc yu t c o giỏ tr v tin cy chớnh l cht lng ca d liu - Kim chng tin cy ca d liu Cú phng phỏp kim chng tin cy ca d liu ú l: Kim tra nhiu ln: Cựng mt nhúm NC tin hnh kim tra hai hoc nhiu ln vo cỏc khong thi gian khỏc nhau, nu d liu ỏng tin cy, im s ca cỏc bi kim tra cú s tng ng hoc tng quan cao; S dng cỏc dng tng ng: Cựng mt bi kim tra nhng c to hai dng khỏc Cựng mt nhúm s thc hin c hai bi kim tra mt thi im Tớnh tng quan im s ca hai bi kim tra xỏc nh tớnh nht quỏn ca hai dng ; Chia ụi d liu: Phng phỏp ny s dng cụng thc trờn phn mm Excel kim chng tin cy ca d liu i vi cỏc a phng cú iu kin s dng CNTT thỡ nờn s dng PP ny Cỏc a phng khụng cú iu kin s dng CNTT thỡ s dng mt cỏc PP trờn Phõn tớch d liu Nh ó cp phn trỡnh by trờn, cỏc a phng cú iu kin v CNTT nờn s dng thng kờ (s dng cỏc cụng thc cú sn bng Excel, internet) phõn tớch d liu Trong iu kin khụng cú phng tin CNTT cú th s dng cỏch tớnh im trung bỡnh cng ca nhúm thc nghim v nhúm i chng, so sỏnh kt qu chờnh lch gia cỏc nhúm rỳt kt lun v kt qu ca tỏc ng, tr li cho cõu hi nghiờn cu v gi thuyt nghiờn cu Vớ d: - ti Tng t l hon thnh bi v chớnh xỏc gii bi (cho hc sinh lp David v Jeff) bng vic s dng th bỏo cỏo hng ngy nghiên cứu khụng cú phộp kim chng no c s dng kim tra kt qu tác động, ch quan sỏt ng th giỏo viờn ghi chộp a kt lun v kt qu ca tỏc ng - ti: Tỏc dng ca vic kt hp s dng ngụn ng c th vi li núi, tranh nh gii ngha t ng tru tng dy hc mụn Ting Vit lp (trng Tiu hc Nm Long) Nhúm nghiờn cu a gi thuyt: Kt hp s dng ngụn ng c th kt hp vi li núi, tranh nh gii ngha ng t tru tng lm cho kt qu hc mụn Ting Vit ca hc sinh tt hn (HS lp trng Tiu hc Nm Long) Bng thng kờ im kim tra u (sau thỏng tỏc ng): Lớp Lớp 3B1 (Lớp thực nghiệm) Lớp 3B2 (Lớp đối chứng) Số HS Điểm/ s hc sinh t im Tng im trung 10 s binh im 15 0 102 6,80 15 1 82 5,46 Bng So sỏnh im trung bỡnh ca bi kim tra sau tỏc ng Giá trị trung bình Lớp thực nghiệm (3B1) 15 6,80 Lớp đối chứng (3B2) 15 5,46 Chênh lệch 1,34 Kt qu kim tra u vo ca nhúm i chng v thc Lớp Số học sinh nghim tng ng Sau tỏc ng, kt qu im trung bỡnh mụn Ting Vit ca nhúm thc nghim cao hn nhúm i chng l 1,34 im, cú th kt lun tác động có kết quả, gi thuyt t l ỳng - ti: Tỏc ng ca vic HS h tr ln i vi hnh vi thc hin nhim v ca HS THCS lp hc mụn Toỏn (Koh Puay Koon, Lee Li Li, Siti Nawal, Tan Candy & Tan Jing Yang, Trng THCS Dunman, Singapo) Trong ti ny, nhúm nghiờn cu o hnh vi ca HS bng mt h thng cõu hi v so sỏnh kt qu trc v sau tỏc ng bng t l phn trm (s HS la chn cõu tr li ng ý) xỏc nh s tin b ca hc sinh Bng: Tổng hợp kết T nhn thc v hnh vi thc hin nhim v Trong gi Toỏn Lp 2F Trc Sau Lp 4G Trc Sau T T T T Tụi c gng ht sc 67,6% 75,6% 93,3% 100% Tụi luụn chm chỳ 51,4% 69,4% 80% 96,8% Tụi khụng lóng phớ thi 16,2% 16,7% 50% 73,3% gian ngi ch GV hng dn hoc phn hi Tụi thng khụng l m 48,6% 52,% 50% 90,0% hoc ng gt Tụi khụng ngi m thi 29,7% 61,1% 53,3% 73,3% gian n kt thỳc gi hc Qua bng trờn cho thy, kt qu tỏc ng c th hin s phn trm ca cõu tr li ca HS Trc tỏc ng s phn trm thp hn kt qu phn trm sau tỏc ng Nh vy cú th kt lun tỏc ng ó cú kt qu v chp nhn gi thuyt a l ỳng ỏnh giỏ ti nghiờn cu: Mc ớch ỏnh giỏ ti NCKHSPD l ỏnh giỏ kt qu nghiờn cu ca ti, khng nh gii phỏp tỏc ng l phự hp cú hiu qu Tu thuc vo kt qu ca ti cú th ph bin cho giỏo viờn trng, huyn, tnh hoc giỏo viờn ton quc tham kho v ỏp dng ng thi qua ỏnh giỏ, GV/CBQL v ng nghip cú c hi nhỡn li quỏ trỡnh, rỳt nhng bi hc kinh nghim cho cụng tỏc D&H/ QLGD v cụng tỏc nghiờn cu, tỡm hng gii quyt mi cho nghiờn cu tip theo, gúp phn thỳc y, nõng cao cht lng giỏo dc cỏc a phng núi riờng c nc núi chung Cỏch t chc ỏnh giỏ - Trong thi gian ti õy, NCKHSPD s l hot ng thng xuyờn ca giỏo viờn c thc hin cỏc phm vi khỏc mụn hc, lp hc, trng hc, cp hc Tu thuc vo cp qun lý t chc ỏnh giỏ Vớ d: - trng ph thụng Hi ng chuyờn mụn t chc ỏnh giỏ - trng s phm Hi ng khoa hc ca trng t chc ỏnh giỏ - Hi ng ỏnh giỏ, cn c vo cỏc tiờu ỏnh giỏ ỏnh giỏ, xp loi ti Nhng ti cú kt qu tt cn c biu dng, khen ngi kp thi, coi õy l mt tiờu quan trng xp loi giỏo viờn gii, giỏo viờn cú thnh tớch xut scng thi ng viờn, khuyn khớch GV/CBQL tớch cc chun b cho cỏc nghiờn cu tip theo Ph bin kt qu cho GV trng v cỏc trng khỏc hc tp, ỏp dng Cụng c ỏnh giỏ ti NCKHSPD Cụng c ỏnh giỏ cỏc ti NCKHSPD c xõy dng nhm giỳp cho GV/CBQL cú c s ỏnh giỏ cỏc ti NCKHSPD ca ng nghip, ng thi GV/CBQL ngi thc hin nghiờn cu cú c s t ỏnh giỏ ti nghiờn cu ca chớnh mỡnh Trờn c s ú t iu chnh, rỳt kinh nghim, thỳc y hot ng NCKHSPD ngy mt hiu qu gúp phn nõng cao cht lng giỏo dc V D: K HOCH CHI TIT TI ti: Tng cng cụng tỏc kim tra, ỏnh giỏ ca Hiu trng gúp phn nõng cao nng lc chuyờn mụn ca i ng giỏo viờn trng TH Hong Diu Hin trng - Phỏt hin nhng hn ch ca hin trng dy hc, QLGD v cỏc hot ng khỏc ca trng hc/ lnh vc GD a phng * Nng lc chuyờn mụn ca i ng GV trng TH Hong Diu cũn hn ch - Xỏc nh cỏc nguyờn nhõn gõy hn ch * Ch chớnh sỏch cho GV * Mụi trng GD ( HS, G, XH) * Cht lng o to ca GV * í thc ngh nghip ca GV * Quy mụ trng lp, HS * Qun lý chuyờn mụn ca nh trng: + Nõng cao nhn thc cho GV + Phi hp on th, phong trỏo ca ngnh + Kim tra, ỏnh giỏ, d gi + T chc cỏc hot ng chuyờn + Thi ua khen thng - La chn mt nguyờn nhõn tỏc ng Qun lý chuyờn mụn ca nh trng Gii phỏp thay th - Suy ngh tỡm cỏc gii phỏp thay th ci thin hin trng (Tham kho cỏc kt qu nghiờn cu ó c trin khai thnh cụng) + Nõng cao nhn thc cho GV + Kim tra, ỏnh giỏ, d gi + T chc cỏc hot ng chuyờn Vn nghiờn cu - Xỏc nh NC (di dng cõu hi) v nờu cỏc gi thuyt NC * Vn nghiờn cu: Tng cng cụng tỏc kim tra ỏnh giỏ ca Hiu trng cú nõng cao c nng lc chuyờn mụn ca i ng GV khụng? * Gi thuyt khoa hc (NC): Nu tng cng cụng tỏc kim tra ỏnh giỏ ca Hiu trng thỡ gúp phn nõng cao nng lc chuyờn mụn ca i ng GV Thit k - La chn thit k phự hp thu thp d liu ỏng tin cy v cú giỏ tr Thit k bao gm vic xỏc nh nhúm i chng v nhúm thc nghim, quy mụ nhúm v thi gian thu thp d liu Thit k 1: i vi trng cú s lng GV khụng nhiu Thit k 2: i vi trng cú s lng nhiu GV o lng - Xõy dng cụng c o lng v thu thp d liu theo thit k NC a Cụng c o lng: - Bi kim tra kin thc GV - Kt qu thi HSG cỏc cp - Bng kim (cỏc loi s sỏch ghi chộp cụng vic) - Quan sỏt b Thi im thc hin o: * Cui hc k 1: * Cui nm hc: Sau tỏc ng thỡ kim tra ỏnh giỏ cỏc ni dung nh cui hc k c Ni dung o lng thu thp d liu (Kin thc, k nng, thỏi ) * i vi GV: - Kim tra nhn thc GV: Nhn thc chung v kin thc chuyờn mụn riờng - Kt qu GV s dng CNTT dy hc - Kt qu GV s dng thit b dy hc thụng thng - Kt qu thi ua hng thỏng, hc k - Kt qu thi GV dy gii * i vi HS: (Ly kt qu HS o trỡnh chuyờn mụn ca GV) - Kt qu thi HSG cp trng, cp huyn, cp tnh - Kt qu hc ca HS i tr Phõn tớch - Phõn tớch cỏc d liu thu thp c v gii thớch tr li cỏc cõu hi NC Giai on ny cú th s dng cỏc cụng c thng kờ * Tớnh im trung bỡnh chung ca kt qu trc tỏc ng v sau tỏc ng, sau ú tớnh chờnh lch im trung bỡnh chung cú kt lun Kt qu - a cõu tr li cho cõu hi NC, a cỏc kt lun v khuyn ngh * Kt lun nghiờn cu: Thc hin tng cng cụng tỏc kim tra ỏnh giỏ gúp phn nõng cao nng lc chuyờn mụn ca i ng GV * Khuyn ngh: [...]... độ,nộidung và hình thức ,kiểm tra C2.Thiết lập bảng hai chiều C3.Thiết kế câu hỏi theo bảng 2 chiều C4.Xây dựng đáp án và hướng dẫn chấm * Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh theo Chuẩn kiến thức ,kĩ năng chương trình Chương trình Giáo dục phổ thông- cấp Tiểu học (ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 5/5/2006 của Bộ Giáo dục và đào tạo) đã xác định Chuẩn kiến thức ,kĩ năng và. .. môn học đánh giá bằng nhận xét : Giáo viên cần căn cứ vào tiêu chí đánh giá cuả từng môn học , từng học kì , từng lớp( bám sát chuẩn KT-KN của môn học đẻ đánh giá xếp loại học sinh hoàn thành (A,A+) hoặc chưa hoàn thành (B).Việc đánh giá cần nhẹ nhàng không tạo áp lực cho cả GV và HS , cần khơi dậy tiềm năng học tập của học sinh 2 Đánh giá kết quả học tập ở các môn học bằng điểm số theo chuẩn kiến thức. .. từng học sinh trong từng môn học hoặc trong từng chủ đề của từng môn học Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình được thực hiện theo các yêu cầu cơ bản dưới đây : */ Đối với các môn học đánh giá bằng điểm số : -Khi xây dựng đề kiểm tra cần bám sát chuẩn kiến thức kĩ năng và tham khảo sách giáo viên 80-90% trong chuẩn KT –KN và 10-20% vận dụng KT-KN trong... tiểu học là “ các yêu cầu cơ bản , tối thiểu về kiến thức, kĩ năng của môn học , hoạt động giáo dục mà hs cần phải và có thể đạt được Dạy học trên cơ sở chuẩn kiến thức kĩ năng là quá trình dạy đảm bảo mọi đối tư ng học sinh đều đạt chuẩn kiến thức , kĩ năng cơ bản của môn học trong chương trình bằng sự nỗ lực đúng mức của bản thân , đồng thời đáp ứng được nhu cầu phát triển năng lực riêng của từng học. .. xét mức độ đạt được của hoạt động học của HS so với mục tiêu đề ra đối với từng môn học, từng lớp học, cấp học Mục tiêu của mỗi môn học được cụ thể hoá thành các chuẩn kiến thức, kĩ năng Từ các chuẩn này, khi tiến hành kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn học, cần phải thiết kế thành những tiêu chí nhằm kiểm tra được đầy đủ cả về định tính và định lượng kết quả học tập của HS 3.2 Hai chức năng cơ bản... trong từng tiết học tiếp thu tri thức mới, ôn luyện cũng như các tiết thực hành, thí nghiệm g) Đánh giá kết quả học tập, thành tích học tập của HS không chỉ đánh giá kết quả cuối cùng, mà cần chú ý cả quá trình học tập Cần tạo điều kiện cho HS cùng tham gia xác định tiêu chí đánh giá kết quả học tập với yêu cầu không tập trung vào khả năng tái hiện tri thức mà chú trọng khả năng vận dụng tri thức trong... cường năng lực giải quyết vấn đề và đưa ra các quyết định về chuyên môn một cách chính xác  Khuyến khích giáo viên nhìn lại quá trình và tự đánh giá  Tác động trực tiếp đến việc dạy học và công tác quản lý giáo dục (lớp học, trường học)  Tăng cường khả năng phát triển chuyên môn của giáo viên Giáo viên tiến hành NCKHSPƯD sẽ tiếp nhận chương trình, phương pháp dạy học mới một cách sáng tạo có sự phê... hành nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng 2.1 Xác định đề tài nghiên cứu a 1 Tìm hiểu hiện trạng * Suy ngẫm về tình hình hiện tại ( Nhìn lại các vấn đề trong dạy học/ QLGD) Vấn đề thường được GV đưa ra: + Vì sao nội dung/ bài học này không thu hút học sinh tham gia? + Vì sao kết quả học tập của học sinh sụt giảm khi học nội dung này? + Phương pháp này có nâng cao kết quả học tập của học sinh hay không?... nhiều hình thức và độ phân hoá cao trong đánh giá h) Đánh giá hoạt động dạy học không chỉ đánh giá thành tích học tập của HS, mà còn đánh giá cả quá trình dạy học nhằm cải tiến hoạt động dạy học Chú trọng phương pháp, kĩ thuật lấy thông tin phản hồi từ HS để đánh giá quá trình dạy học i) Kết hợp thật hợp lí giữa đánh giá định tính và định lượng : Căn cứ vào đặc điểm của từng môn học và hoạt động giáo dục... giáo viên – CBQLGD trong thế kỷ 21 Với NCKHSPƯD, giáo viên – CBQL giáo dục sẽ lĩnh hội các kỹ năng mới về tìm hiểu thông tin, giải quyết vấn đề, nhìn lại quá trình, giao tiếp và hợp tác “Trong quá trình NCKHSPƯD nhà giáo dục nghiên cứu khả năng học tập của học sinh trong mối liên hệ với phương pháp dạy học Quá trình này cho phép những người làm giáo dục hiểu rõ hơn về phương pháp sư phạm của mình và ... liệu: TUYỂN TẬP NỘI DUNG TỰ HỌC TỰ BỒI DƯỠNG PHẦN KIẾN THỨC TỰ CHỌN MODUNLE 28 ĐẾN MODUNLE 30 ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN THÀNH FILE WORD VÀ CHẮT LỌC NỘI DUNG NGẮN GỌN CHO GIÁO VIÊN HỌC TẬP THEO THÔNG TƯ 22-2016... KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG Ở TIỂU HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN THỰC TẾ Ở VIỆT NAM TUYỂN TẬP NỘI DUNG TỰ HỌC TỰ BỒI DƯỠNG PHẦN KIẾN THỨC TỰ CHỌN MODUNLE 28 ĐẾN MODUNLE 30 ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN THÀNH FILE WORD VÀ CHẮT... FILE WORD VÀ CHẮT LỌC NỘI DUNG NGẮN GỌN CHO GIÁO VIÊN HỌC TẬP THEO THÔNG TƯ 22-2016 TÀI LIỆU TỰ HỌC TỰ BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ MODUNLE TH 28: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CÁC MÔN HỌC BẰNG ĐIỂM SỐ

Ngày đăng: 09/01/2017, 10:23

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w