Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đặng Xuân Bình, Trần Thị Hạnh (2002), “Phân lập, định typ, lựa chọn chủng vi khuẩn E.coli, Cl.perfigens để chế tạo sinh phẩm phòng bệnh cho lợn con giai đoạn theo mẹ”, Báo cáo khoa học Chăn nuôi Thú y |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân lập, định typ, lựa chọn chủng vi khuẩn E.coli, Cl.perfigens để chế tạo sinh phẩm phòng bệnh cho lợn con giai đoạn theo mẹ |
Tác giả: |
Đặng Xuân Bình, Trần Thị Hạnh |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Chăn nuôi Thú y |
Năm: |
2002 |
|
2. Đỗ Trung Cứ, Trần Thị Hạnh, Nguyễn Quang Tuyên (2000), “Sử dụng chế phẩm sinh học Biosubtyl để phòng và trị bệnh tiêu chảy ở lợn con trước và sau cai sữa”, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, Hội Thú y Việt Nam, tập 7, số 2, tr. 58 – 62 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng chế phẩm sinh học Biosubtyl để phòng và trị bệnh tiêu chảy ở lợn con trước và sau cai sữa |
Tác giả: |
Đỗ Trung Cứ, Trần Thị Hạnh, Nguyễn Quang Tuyên |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
2000 |
|
3. Đoàn Thị Kim Dung (2003), Sự biến đổi một số vi khuẩn hiếu khí đường ruột, vai trò của E.coli trong hội chứng tiêu chảy ở lợn con theo mẹ, các phác đồ điều trị, Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp, Viện Thú y Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự biến đổi một số vi khuẩn hiếu khí đường ruột, vai trò của E.coli trong hội chứng tiêu chảy ở lợn con theo mẹ, các phác đồ điều trị |
Tác giả: |
Đoàn Thị Kim Dung |
Nhà XB: |
Viện Thú y Quốc gia |
Năm: |
2003 |
|
5. Đào Trọng Đạt, Phan Thanh Phượng (1986), Bệnh lợn con ỉa phân trắng, Nxb Nông thôn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh lợn con ỉa phân trắng |
Tác giả: |
Đào Trọng Đạt, Phan Thanh Phượng |
Nhà XB: |
Nxb Nông thôn |
Năm: |
1986 |
|
6. Đào Trọng Đạt, Phan Thanh Phượng, Lê Ngọc Mỹ, Huỳnh Văn Kháng (1986), Bệnh ở lợn nái và lợn con, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 44 – 48 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh ở lợn nái và lợn con |
Tác giả: |
Đào Trọng Đạt, Phan Thanh Phượng, Lê Ngọc Mỹ, Huỳnh Văn Kháng |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1986 |
|
7. Phạm Khắc Hiếu, Trần Thị Lộc (1998), Stress trong đời sống của người và vật nuôi, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Stress trong đời sống của người và vật nuôi |
Tác giả: |
Phạm Khắc Hiếu, Trần Thị Lộc |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
8. Lý Thị Liên Khai (2001), “Phân lập, xác định độc tố ruột của các chủng E.coli gây tiêu chảy cho heo con”, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, Hội Thú y Việt Nam, số 2, tr. 13 – 18 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân lập, xác định độc tố ruột của các chủng E.coli gây tiêu chảy cho heo con |
Tác giả: |
Lý Thị Liên Khai |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
2001 |
|
9. Sử An Ninh (1993), Kết quả bước đầu tìm hiểu nhiệt độ, ẩm độ thích hợp phòng bệnh phân trắng lợn con, Kết quả nghiên cứu Khoa học và Kỹ thuật Chăn nuôi thú y, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước đầu tìm hiểu nhiệt độ, ẩm độ thích hợp phòng bệnh phân trắng lợn con |
Tác giả: |
Sử An Ninh |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
10. Sử An Ninh (1995), Các chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa máu, nước tiểu và hình thái đại thể một số tuyến nội tiết ở lợn con mắc bệnh phân trắng, Luận án Phó tiến sỹ Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa máu, nước tiểu và hình thái đại thể một số tuyến nội tiết ở lợn con mắc bệnh phân trắng |
Tác giả: |
Sử An Ninh |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
11. Phạm Văn Khuê, Phan Lục (1996), Ký sinh trùng thú y, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ký sinh trùng thú y |
Tác giả: |
Phạm Văn Khuê, Phan Lục |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
12. Lê Văn Tạo, Khương Bích Ngọc, Nguyễn Thị Vui, Đoàn Băng Tâm (1993), “Nghiên cứu chế tạo vắcxin E.coli uống phòng bệnh phân trắng lợn con”, Tạp chí Nông nghiệp và Công nghiệp Thực phẩm, Hà Nội, số 9, tr. 324 – 325 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chế tạo vắcxin E.coli uống phòng bệnh phân trắng lợn con |
Tác giả: |
Lê Văn Tạo, Khương Bích Ngọc, Nguyễn Thị Vui, Đoàn Băng Tâm |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và Công nghiệp Thực phẩm |
Năm: |
1993 |
|
13. Nguyễn Như Thanh, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Lan Hương (2001), Vi sinh vật thú y, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 72 – 96 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vi sinh vật thú y |
Tác giả: |
Nguyễn Như Thanh, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Lan Hương |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
14. Nguyễn Như Thanh (1997), Miễn dịch học thú y, (Giáo trình cao học Thú y), Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Miễn dịch học thú y |
Tác giả: |
Nguyễn Như Thanh |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
15. Đỗ Ngọc Thúy, Cù Hữu Phú, Darren Trott, Ian Wilkie (2002), “Đặc tính kháng nguyên và vai trò gây bệnh của vi khuẩn Enterotoxigenic Escherichia coli gây bệnh tiêu chảy lợn con ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam”, Báo cáo khoa học Chăn nuôi Thú y, tr. 68 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc tính kháng nguyên và vai trò gây bệnh của vi khuẩn Enterotoxigenic Escherichia coli gây bệnh tiêu chảy lợn con ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Đỗ Ngọc Thúy, Cù Hữu Phú, Darren Trott, Ian Wilkie |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Chăn nuôi Thú y |
Năm: |
2002 |
|
16. Trịnh Quang Tuyên (2005), Xác định các yếu tố gây bệnh của vi khuẩn Escherichia coli gây Colibacillosis ở lợn con các trại chăn nuôi tập trung, Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định các yếu tố gây bệnh của vi khuẩn Escherichia coli gây Colibacillosis ở lợn con các trại chăn nuôi tập trung |
Tác giả: |
Trịnh Quang Tuyên |
Nhà XB: |
Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
17. Phạm Ngọc Thạch (2006), Bệnh nội khoa gia súc, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh nội khoa gia súc |
Tác giả: |
Phạm Ngọc Thạch |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
18. Tạ Thị Vịnh, Đặng Thị Hòe (2004), “Kết quả sử dụng chế phẩm sinh học VITOM 1 – 1 và cao mật lợn phòng trị bệnh đường tiêu hóa cho lợn con”, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, Hội Thú y Việt Nam, tập XI, số 1, tr. 90 – 91.III. Tài liệu tiếng anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả sử dụng chế phẩm sinh học VITOM 1 – 1 và cao mật lợn phòng trị bệnh đường tiêu hóa cho lợn con |
Tác giả: |
Tạ Thị Vịnh, Đặng Thị Hòe |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
2004 |
|
19. Bergeland M.E., D.J Taylor (1992), Clostridial infections. Diseases of swine, IOWA State University Press/Ames, pp.454 – 468 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Diseases of swine |
Tác giả: |
Bergeland M.E., D.J Taylor |
Nhà XB: |
IOWA State University Press |
Năm: |
1992 |
|
20. Bieh L.G. and Hoefling D.C. (1986), Diagnosis and treatment of diarrhea in 7-to 14 day old pigs, J. Am. Vet. Assoc., 188, pp.1144 – 1146 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Diagnosis and treatment of diarrhea in 7-to 14 day old pigs |
Tác giả: |
Bieh L.G. and Hoefling D.C |
Năm: |
1986 |
|
21. Fairbrother J.M. (1992), Enteric Colibacillosis Diseases of swine. IOWA state university press/amess. IOWA. USA. 7th edition. pp.489 – 497 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Enteric Colibacillosis |
Tác giả: |
Fairbrother J.M |
Nhà XB: |
IOWA state university press/amess |
Năm: |
1992 |
|