Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
11. Từ Quang Hiển, Phan Đình Thắm (1995), Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng gia súc gia cầm, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng gia súc gia cầm |
Tác giả: |
Từ Quang Hiển, Phan Đình Thắm |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
12. Hoàng Văn Hoan, Cù Hữu Phú, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Thị Tuyết, Nguyễn Thị Bích Thủy (2002-2003), “Nghiên cứu chế phẩm kháng sinh tổng hợp Enrofloxin để phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây hội chứng tiêu chảy ở lợn”, Báo cáo khoa học Chăn nuôi thú y, phần Thú y, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, Tr. 329 - 343 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chế phẩm kháng sinh tổng hợp Enrofloxin để phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây hội chứng tiêu chảy ở lợn |
Tác giả: |
Hoàng Văn Hoan, Cù Hữu Phú, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Thị Tuyết, Nguyễn Thị Bích Thủy |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Chăn nuôi thú y |
Năm: |
2002-2003 |
|
13. Phạm Hùng, Đỗ Văn Khiên, Dư Đình Quân, Võ Thành Thìn, Đỗ Thanh Tâm, Lê Thị Sương (2002-2003), “Sự biến động hàm lượng kháng thể thụ động chống lại vius dịch tả lợn ở lợn con”, Báo cáo khoa học Chăn nuôi thú y, phần Thú y, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, Tr. 18 - 23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự biến động hàm lượng kháng thể thụ động chống lại vius dịch tả lợn ở lợn con |
Tác giả: |
Phạm Hùng, Đỗ Văn Khiên, Dư Đình Quân, Võ Thành Thìn, Đỗ Thanh Tâm, Lê Thị Sương |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2002-2003 |
|
14. Phùng Ứng Lân (1996), Chứng ỉa chảy ở lợn con theo mẹ, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chứng ỉa chảy ở lợn con theo mẹ |
Tác giả: |
Phùng Ứng Lân |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
15. Phạm Sỹ Lăng (2002), Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị |
Tác giả: |
Phạm Sỹ Lăng |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
16. Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung (2003), Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị, Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị |
Tác giả: |
Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
17. Đỗ Tất Lợi (2004), Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Nxb Y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam |
Tác giả: |
Đỗ Tất Lợi |
Nhà XB: |
Nxb Y học |
Năm: |
2004 |
|
18. Nguyễn Đức Lưu và Nguyễn Hữu Vũ ( 2003), Thuốc thú y và cách sử dụng, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thuốc thú y và cách sử dụng |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Lưu, Nguyễn Hữu Vũ |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
19. Lê Văn Nam, Trần Đình Bình (1998), Hướng dẫn phòng và trị bệnh lợn con cao sản, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn phòng và trị bệnh lợn con cao sản |
Tác giả: |
Lê Văn Nam, Trần Đình Bình |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
20. Nguyễn Thị Nội, Nguyễn Ngọc Nhiên, Cù Hữu Phú, Nguyễn Thị Sở, Trần Thị Thu Hà (1989), Nghiên cứu vaccine đa giá Salco Phòng bệnh ỉa chảy cho lợn con, Kết quả nghiên cứu KHKT thú y 1985 - 1989, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, Tr. 54 - 58 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu vaccine đa giá Salco Phòng bệnh ỉa chảy cho lợn con |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Nội, Nguyễn Ngọc Nhiên, Cù Hữu Phú, Nguyễn Thị Sở, Trần Thị Thu Hà |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1989 |
|
22. Lê Hữu Phước (1997), “Ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm không khí đến tỷ lệ lợn con mắc bệnh phân trắng”, Tạp chí khoa học thú y, tập 4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm không khí đến tỷ lệ lợn con mắc bệnh phân trắng |
Tác giả: |
Lê Hữu Phước |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học thú y |
Năm: |
1997 |
|
23. Lê Văn Tạo và cs (1996), Xác định yếu tố di truyền bằng plasmid trong vi khuẩn E. coli phân lập từ lợn bệnh phân trắng để chọn chủng sản xuất vaccine, Hội nghị trao đổi khoa học REIHAU |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định yếu tố di truyền bằng plasmid trong vi khuẩn E. coli phân lập từ lợn bệnh phân trắng để chọn chủng sản xuất vaccine |
Tác giả: |
Lê Văn Tạo, cs |
Nhà XB: |
Hội nghị trao đổi khoa học REIHAU |
Năm: |
1996 |
|
24. Phan Đình Thắm (1995), Giáo trình chăn nuôi lợn, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, Tr. 26 - 27 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chăn nuôi lợn |
Tác giả: |
Phan Đình Thắm |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
25. Nguyễn Như Thanh, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Lan Hương (1997), Giáo trình vi sinh vật thú y, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình vi sinh vật thú y |
Tác giả: |
Nguyễn Như Thanh, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Lan Hương |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
26. Nguyễn Văn Thiện (2000), Phương pháp xử lí số liệu trong chăn nuôi, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp xử lí số liệu trong chăn nuôi |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thiện |
Nhà XB: |
Nxb Nông Nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
27. Nguyễn Thiên Thu, Nguyễn Văn Quang, Lê Văn Tạo, Đào Duy Hưng, Lê Lập, Lê Thị Thi, Lê Thị Mỹ, Nguyễn Thị Xuân Hằng (2002-2003),“Nghiên cứu về sản xuất kháng thể khác loài từ lòng đỏ trứng gà phòng trị bệnh ỉa chảy do E.coli và Salmonella ở lợn con”, Báo cáo khoa học Chăn nuôi thú y, phần Thú y, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, Tr. 69 - 79 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu về sản xuất kháng thể khác loài từ lòng đỏ trứng gà phòng trị bệnh ỉa chảy do E.coli và Salmonella ở lợn con |
Tác giả: |
Nguyễn Thiên Thu, Nguyễn Văn Quang, Lê Văn Tạo, Đào Duy Hưng, Lê Lập, Lê Thị Thi, Lê Thị Mỹ, Nguyễn Thị Xuân Hằng |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Chăn nuôi thú y |
Năm: |
2002-2003 |
|
28. Đỗ Ngọc Thúy, Darren Trott, Ian Wilkie, Cù Hữu Phú (2002-2003), “Đặc tính kháng nguyên và vai trò gây bệnh của vi khuẩn Enterotoxigenic escherichia coli gây bệnh tiêu chảy lợn con ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam”, Báo cáo khoa học Chăn nuôi thú y, phần Thú y, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, Tr. 59 - 69 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc tính kháng nguyên và vai trò gây bệnh của vi khuẩn Enterotoxigenic escherichia coli gây bệnh tiêu chảy lợn con ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Đỗ Ngọc Thúy, Darren Trott, Ian Wilkie, Cù Hữu Phú |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2002-2003 |
|