Trường THCS Tịnh Kì Họ tên : Lớp : Điểm : KIỂM TRA HK Môn : Sinh học Thời gian : 45 phút Ngày tháng năm 2015 Lời phê GV : I Phần trắc nghiệm ( điểm ) Em chọn ý cho câu hỏi sau: Lai tính, F1 có tỉ lệ kiểu hình 3: 1, P phép lai ? A AA x Aa B Aa x aa C Aa x Aa D AA x aa Lai hai tính, F1 có tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1 , P phép lai ? A AABB x AaBb B AaBb x AaBb C AaBa x aabb D AABB x aabb Mục đích phép lai phân tích để xác định : A Kiểu gen tính trạng trội B Kiểu gen tính trạng lặn C Kiểu hình tính trạng trội D Kiểu hình tính trạng lặn Có 20 tinh bào bậc I giảm phân, số tinh trùng tạo là: A 40 B 20 C 80 D 60 Có hợp tử phân bào lần Số tế bào tạo : A 10 B 15 C 30 D 40 Các đơn phân ADN : A A, T, G, X B A, U, G, X C A B D A B sai Vai trò thể dị bội : A Có hại B Có lợi C Vừa có lợi, vừa có hại D Có lợi nhiều có hại Bệnh Đao người thuộc thể đột biến ? A Thể tam bội B Thể tam nhiễm C Thể đa bội D Thể dị bội II Phần tự luận ( điểm ) ( điểm ) Vẽ sơ đồ xác định giới tính người động vật vất có vú? ( điểm ) Nêu khái niệm, đặc điểm, vai trò thể đa bội ? ( điểm ) Một gen có 30 vịng xoắn, có Nu loại A chiếm 20% tổng Nu gen Gen nhân đôi lần Mỗi gen tổng hợp ARN Tính: a Số Nu gen ? b Số Nu loại gen ? c Số Nu ARN ? d Số phân tử ARN ? e Số Nu môi trường tế bào cung cấp cho trình ? ĐÁP ÁN DỀ THI HỌC KỲ 1, 15-16, MÔN SINH I Phần trắc nghiệm: ( điểm ) Câu hỏi Đáp án C B A C II Phần tự luận : ( điểm ) ( điểm ) Vẽ sơ đồ sách giáo khoa Kết kiểu gen, kiểu hình F1 D A C B ( điểm ) Nêu khái niệm: thể mà tế bào sinh dưỡng có số NST tăng theo bội số n ( lớn 2n ) Đặc điểm: Tăng kích thước tế bào, quan, thể Tăng sinh trưởng, phát triển Tăng sức chống chịu với môi trường Vai trò thể đa bội : Ứng dụng chọn giống trồng để tăng suất ( điểm ) Một gen có 30 vịng xoắn, có Nu loại A chiếm 20% tổng Nu gen Gen nhân đôi lần Mỗi gen tổng hợp ARN Tính: a Số Nu gen : 30 x 20 = 600 Nu b Số Nu loại gen : A = T = 600 20% = 120 Nu G = X = 600 ( 50% - 20 % ) = 180 Nu c Số Nu ARN : 600 : = 300 Nu d Số phân tử ARN = Số gen = 23 = e Số Nu môi trường tế bào cung cấp cho trình : Nu mtcc cho gen nhân đôi = 600 ( 8-1) = 4200 Nu Nu mtcc cho gen tổng hợp ARN : 300 = 2400 Nu Tổng Nu mtcc : 4200 + 2400 = 6600 Nu MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM 15-16, MÔN SINH TÊN CHỦ ĐỀ CHƯƠNG : THÍ NGHIỆM CỦA MEN-ĐEN SỐ CÂU : SỐ ĐIỂM: 1,5 Số %: 15% CHƯƠNG II: NST SỐ CÂU : SỐ ĐIỂM : SỐ % : 30% NHẬN BIẾT TN TL - Nhận biết kết phép lai tính trạng, hai tính trạng Menđên - Nhận biết ý nghĩa phép lai phân tích MỨC ĐỘ NHẬN THỨC THƠNG HIỂU TN TL 1,5 100% Sơ đồ xác định giới tính Tính số giao tử, số tế bào người động vật có vú 66,7% Đơn phân ADN 33,3% Tính số Nu số Nu loại gen Tính số gen Tính số Nu ARN Số Nu mtcc 80% CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN SỐ CÂU : SỐ ĐIỂM : 2,5 SỐ % : 35% CHƯƠNG IV BIẾN DỊ SỐ CÂU : SỐ DIỂM: 2,5 SỐ % : 25% TC SỐ CÂU : 11 TC SỐ ĐIỂM: 10 TC %: 100% VẬN DỤNG TN TL 0.5 20% Nhận biết thể tam nhiễm Nận biết vai trò thể dị bôi 33.3% 30% 20% Ngun nhân, tính chất, vai trị thể đa bội 10% 66,7% 20% 2,0 20% ... ( 8-1 ) = 4200 Nu Nu mtcc cho gen tổng hợp ARN : 300 = 2400 Nu Tổng Nu mtcc : 4200 + 2400 = 6600 Nu MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM 1 5-1 6, MÔN SINH TÊN CHỦ ĐỀ CHƯƠNG : THÍ NGHIỆM CỦA MEN-ĐEN...ĐÁP ÁN DỀ THI HỌC KỲ 1, 1 5-1 6, MÔN SINH I Phần trắc nghiệm: ( điểm ) Câu hỏi Đáp án C B A C II Phần tự luận : ( điểm ) ( điểm ) Vẽ sơ đồ... gen có 30 vịng xoắn, có Nu loại A chiếm 20% tổng Nu gen Gen nhân đôi lần Mỗi gen tổng hợp ARN Tính: a Số Nu gen : 30 x 20 = 600 Nu b Số Nu loại gen : A = T = 600 20% = 120 Nu G = X = 600 ( 50% -