Các động mạch cảnh chung đi lên dọc hai bên thực quản và hầu, tới ngang mức đốt sống C4 thì tận cùng bằng cách chia thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài C.. Động mạch giáp
Trang 1TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI CLB SV HTTC & NCKH-HMU
ĐỀ THI THỬ MÔN GIẢI PHẪU CÓ ĐÁP ÁN
Thời gian: 50 phút.
Đề thi gồm 05 trang – 73 câu trắc nghiệm
MỖI CÂU CHỌN 01 PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT
Câu 1 : Xương bánh chè thuộc loại xương nào :
A Xương ngắn B Xương vừng
C Xương dài D Xương dẹt
Câu 2 :Chọn ý sai khi nói về khớp khuỷu :
A. Khớp khuỷu nối đầu dưới xương cánh tay với xương quay và xương trụ
B. Khớp cánh tay -quay –trụ là khớp bản lề cho phép gấp , duỗi cẳng tay
C. Khớp quay –trụ gần là khớp phẳng
D. Toàn bộ chỏm xương quay nằm trong bao khớp khuỷu
Câu 3: Chọn đáp án sai:
A. Để điều trị phình mạch não, có thể thắt động mạch cảnh chung
B. Các động mạch cảnh chung đi lên dọc hai bên thực quản và hầu, tới ngang mức đốt sống C4 thì tận cùng bằng cách chia thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài
C. Động mạch giáp trên thường là nhánh đầu tiên của động mạch cảnh ngoài
Trang 2D. Động mạch cảnh trong nằm trong sọ được chia là 4 đoạn.
Câu 4 Tĩnh mạch nào sau đây là con đường lan truyền nhiễm trùng từ vùng mặt vào xoang
tĩnh mạch sọ ?
A Tĩnh mạch mặt B Tĩnh mạch sau hàm dưới
C Tĩnh mạch cảnh ngoài D Tĩnh mạch
gò má
Câu 5 Sụn nào không có ở cánh mũi:
A Sụn vừng B Sụn cánh lớn
C Sụn thóc D Cả 3 đáp án
Câu 6 Có bao nhiêu tổ chức lympho ở vùng hầu:
A 3 B 4
C 5 D 6
Câu 7 Chọn đáp án SAI: khám tai ngoài của người bình thường nhận thấy:
A. Nón sáng do phản chiếu ánh sáng lên mặt màng nhĩ
B. Màng chùng dưới màng căng
C. Cán xương búa là nếp trắng đi xuống dưới ra sau
D. Màng nhĩ nghiêng ra phía ngoài một góc nhọn so với ống tai ngoài
Câu 8 TK nào chi phối cho cảm giác chung của vùng trước rãnh tận :
A Thần kinh lưỡi B Thần kinh thừng nhĩ
C Thần kinh hạ thiệt D Thần kinh thiệt hầu
Câu 9 Có mấy chỗ thắt hẹp của thực quản :
A 3 B 5
C 4 D 6
Câu 10 Răng cối hàm dưới có mấy chân:
A 1 B 3
Trang 3C 2 D 4
Câu 11: ĐM không tham gia vòng nối quanh ngực:
A. ĐM dưới vai
B. Nhánh ngực của ĐM ngực cùng vai
C. ĐM ngực ngoài
D. ĐM ngực trên
Câu 12: Khớp ức đòn Chọn ý SAI:
A. Là khớp hoạt dịch
B. Không có đĩa khớp
C. Có thể thực hiện động tác quay vòng
D. Có dây chằng sườn đòn
Câu 13: Về lỗ tam giác bả vai tam đầu, Chọn ý SAI:
A. Thành dưới là cơ tròn lớn
B. Thành ngoài là đầu dài cơ nhị đầu
C. Thành trong là xương vai
D. Có ĐM mũ vai đi qua
Câu 14: Một bệnh nhân không thể khép tay, chủ yếu do liệt:
A Cơ tròn bé B Cơ trên gai
C Cơ lưng rộng D Cơ dưới vai
Câu 15.Các cơ vùng cẳng tay trước đều chạy xuống bám tận ở bàn tay và ngón tay TRỪmấy cơ
:
A 1 B 3
C 2 D 4
Câu 16: Tĩnh mạch nền bắt đầu từ:
A. Phần trong mạng lưới tĩnh mạch mu tay
B. Phần ngoài mạng lưới tĩnh mạch mu tay
C. Cung tĩnh mạch gan tay nông
D. Tĩnh mạch nách
Câu 17 : Vị trí hằng định của tĩnh mạch hiển lớn là cơ sở để tìm và tiêm , truyền tĩnh mạch khi
cần là:
A. Sau mắt cá trong
B. Trước mắt cá trong
Trang 4C. Sau mắt cá ngoài
D. Ở trong vùng khoeo
Câu 18: TK nào sau đây có nhánh chi phối cho da vùng tam giác đùi:
A TK sinh dục đùi B TK chậu hạ vị
C TK bẹn D TK ngồi
Câu 19: Vùng nào sau đây là vùng tiêm mông an toàn
A. ¼ trên ngoài mông
B. ¼ trên trong mông
C. ¼ dưới trong mông
D. ¼ dưới ngoài mông
Câu 20:TK nào sau đây có nhánh chi phối cảm giác cho vùng mông:
A. TK bì đùi sau
B. TK chậu hạ vị
C. TK bì đùi ngoài
D. TK sinh dục đùi
Câu 21:Đứt dây chằng chỏm đùi dẫn đến tổn thương nhánh của động mạch nào sau đây :
A. ĐM bịt
B. ĐM mũ đùi ngoài
C. ĐM mũ đùi trong
D. ĐM đùi sâu
Câu 22: Trong tư thế đứng vòm gan chân được nâng đỡ bởi:
A. Cân gan chân
B. Cơ gấp ngón chân ngắn
C. Dây chằng gan chân
D. Cơ chày trước và cơ mác dài
Câu 23:Tìm câu SAI khi nói về TM Đùi:
A. Nằm trong cùng so với ĐM & TK đùi
B. Dẫn lưu máu của vùng mu chân
C. Tiếp nối với TM Khoeo
D. Có 2 TM đi kèm ĐM đùi
Câu 24: Thứ tự mọc răng vĩnh viễn của người là :
Trang 5A. 6-1-2-3-4-5-7-8
B. A-B-C-D-E
C. 1-2-3-4-5-6-7-8
D. Mọc thế nào cũng được
Câu 25: Cấu trúc nào giúp xương phát triển về chiều dài :
A. Màng xương
B. Sụn đầu xương
C. Tủy xương
D. a & b
Câu 26: Chọn đáp án đúng:
A. Các cơ mặt do thần kinh mặt và thần kinh hàm dưới chi phối
B. Cơ trên sọ chính là cơ chẩm trán
C. Tất cả các cơ nhai đều là những cơ vận động xương hàm dưới
D. Cơ vòng miệng tham gia vào việc hạ góc miệng xuống dưới và mở rộng miệng
Câu 27: Các cơ dạng cánh tay bị liệt do tổn thương thần kinh nào:
A. TK nách và TK cơ bì
B. TK ngực-lưng và TK dưới vai trên
C. TK trên vai và TK nách
D. TK quay và TK dưới vai dưới
Câu 28:Một bênh nhân có biểu hiện mất cảm giác ở vùng da giữa các ngón chân 1 và 2, thần
kinh nào sau đây có thể bị tổn thương:
A. TK mác sâu
B. TK mác nông
C. TK bì mu chân ngoài
D. TK hiển
Câu 29: Cơ nào bám vào củ bé xương cánh tay:
A Cơ dưới vai B Cơ ngực lớn
C Cơ ngực bé D Cơ nâng vai
Câu 30 : Chọn đáp ánSAI
A. Ống ốc tai thông với cầu nang
B. Mê đạo màng là một hệ thống ống và túi màng nằm trong mê đạo xương
C. Thể mi giàu mạch máu
D. Có 7 cơ vận động nhãn cầu
Trang 6Câu 31 :Mô tả nào SAI khi nói về các mạch máu của xương:
A. Xương được cấp máu nhờ động mạch nuôi xương và động mạch màng xương
B. Động mạch nuôi xương chạy chếch qua xương đặc qua lỗ nuôi xương
C. Động mạch màng xương cấp máu cho màng ngoài xương và các mặt khớp
D. Các động mạch nuôi xương và động mạch màng xương có các nhánh tiếp nối ở phần ngoài xương đặc
Câu 32: Động mạch sườn-cổ cho nhánh nào sau đây:
A. Giáp dưới
B. Gian sườn trên cùng
C. Trên vai
D. Ngang cổ
Câu 33: Chọn ý ĐÚNG trong các ý sau:
A. TM đầu và TM nền đều là TM sâu
B. Có hai TM nách đi kèm ĐM nách
C. TM đầu chạy trong rãnh delta ngực
D. TM nền chạy trong rãnh nhị đầu ngoài
Câu 34: Giữa 2 đầu cơ gấp ngón cái ngắn có gân của cơ nào chạy qua:
A. Cơ giạng ngón cái dài
B. Cơ gấp ngón cái dài
C. Cơ duỗi ngắn ngón cái
D. Cơ khép ngón cái
Câu 35 Chọn phát biểu không đúng
A. Thủy dịch tồn tại ở phòng trước và phòng sau , xoang tĩnh mạch củng mạc
B. Mắt nhìn rõ nhất ở điểm vàng
C. Giác mạc chiếm 1/6 diện tích nhãn cầu, trong suốt, kém lồi hơn củng mạc
D. Nước mắt từ tuyến lệ được ống tiết dẫn đến vòm kết mạc
Câu 36 :Mô tả nào chưa đúng khi nói về khớp hoạt dịch :
A. Ổ khớp là 1 khoang nằm giữa các xương tiếp khớp
B. Bao khớp do màng hoạt dịch và màng xơ tạo nên
C. Các động mạch gần khớp hoạt dịch sẽ tách nhánh xuyên vào bao khớp , các dây chằng của khớp và các sụn khớp
D. Sụn khớp thuộc loại sụn trong
Câu 37: Bờ dưới thân xương hàm dưới là một bờ sắc và tận cùng phía sau tại:
A. Lồi cằm
B. Củ cằm
Trang 7C. Góc hàm
D. Mỏm lồi cầu
Câu 38 Mạch thần kinh trong tuyến mang tai:
A. TK mặt nằm ở sâu nhất
B. ĐM cảnh ngoài đi vào tuyến nhưng không phân chia
C. TM sau hàm dưới nằm sâu hơn ĐM cảnh ngoài
D. TK mặt có nhánh rời khỏi tuyến ở bờ trước của tuyến
Câu 39: Chọn ý sai về thắt ĐM:
A. Thắt ĐM nách giữa ĐM dưới vai với ĐM mũ
B. Thắt ĐM nách giữa ĐM dưới vai và ĐM ngực ngoài
C. Thắt ĐM cánh tay giữa ĐM cánh tay sâu và ĐM bên trụ trên
D. Thắt ĐM cánh tay giữa ĐM bên trụ trên và ĐM bên trụ dưới
Câu 40: Đầu dưới xương trụ khớp với:
A. Xương thuyền và xương nguyệt
B. Xương đậu và xương tháp
C. Đĩa khớp cổ tay và xương đậu
D. Xương đậu và xương quay
Câu 41: Một bệnh nhân có biểu hiện đau, tê bì vùng đùi trong, khả năng đi bộ hạn chế, nguyên
nhân nào sau đây có thể xảy ra:
A. Bệnh nhân bị thoát vị đĩa gian đốt sống ở vùng thắt lưng dưới
B. Bệnh nhân bị bó bột lâu ngày ở vùng cẳng chân
C. Bệnh nhân bị tai nạn và chỉ chấn thương ở vùng thắt lưng trên
D. Bệnh nhân có khối u vùng bụng
Câu 42 : Một bệnh nhân không thể gấp cẳng chân, không thể đứng trên gót chân hay ngón
chân, khả năng đi bộ giảm sút, vùng đốt sống nào sau đây có khả năng bị tổn thương cao nhất:
A. TL4,TL5,S1,S2,S3
B. TL1,TL2,TL3,TL4
C. S4,S5
D. N11,N12,TL1,TL2
Câu 43: TK nào mà 2 rễ của nó có nguồn gốc từ L1 và L2:
A Thần kinh bì đùi ngoài B Thần kinh đùi
C Thần kinh chậu - bẹn D Thần kinh sinh dục đùi
Trang 8Câu 44: Cấu trúc tạo nên thành trong của nách:
A. Cơ răng trước
B. Cơ ngực lớn
C. Cơ ngực bé
D. Đầu dài cơ tam đầu
Câu 45 :Chọn ý đúng khi nói về sự hình thành và phát triển xương :
A. Các xương dẹt của sọ được hình thành nhờ hình thức cốt hóa nội sụn
B. Hầu hết các xương được hình thành theo hình thức cốt hóa nội sụn
C. Khi các mạch máu đi vào các đầu xương sẽ hình thành nên các trung tâm cốt hóa nguyên phát
D. Xương sẽ không thể tăng trưởng về chiều dài nếu không còn cấu trúc sụn đầu xương
Câu 46: Tĩnh mạch nào sau đây bắt chéo thẳng góc với mặt nông cơ ức đòn chũm phía dưới cơ
bám da cổ
A TM Cảnh trong B TM Cảnh trước
C TM Cảnh ngoài D TM cảnh sau
Câu 47: Chọn ý SAI về các vòng nối:
A. ĐM quặt ngược gian cốt với ĐM bên giữa
B. Nhánh delta của ĐM cánh tay sâu nối với ĐM mũ cánh tay sau
C. ĐM mũ vai với ĐM dưới vai
D. ĐM quặt ngược trụ với ĐM bên trụ trên
Câu 48 : Gãy cổ xương đùi ở người lớn dẫn tới hoại tử vô mạch chỏm xương đùi do thiếu sự
cấp máu từ:
A. Các ĐM bịt và môngdưới
B. Các ĐM mũ đùi ngoài và trong
C. Các ĐM mông dưới và mông trên
D. Các ĐM mũ đùi trong và đùi sâu
Câu 49: Động mạch nào sau đây không phải là nhánh bên của động mạch đùi :
A. Động mạch thượng vị nông
B. Động mạch gối xuống
C. Động mạch thẹn ngoài sâu
D. Động mạch mông trên
Câu 50 : Cánh lớn xương bướm là nguyên ủy của cơ nào sau đây?
A. Đầu trên cơ chân bướm ngoài
B. Đầu dưới cơ chân bướm ngoài
Trang 9C. Cơ thái dương
D. Cơ chân bướm trong
Câu 51: Có mấy kiểu sắp xếp các bó sợi cơ :
A 3 B 5
C 4 D 6
Câu 52 Nhánh trong thần kinh thanh quản trên chọc qua màng nào?
A Màng giáp móng B Màng nhẫn giáp
C Màng tứ giác D Không có đáp án nào đúng
Câu 53: Mô tả SAI về TK ngồi
A. Nó là thần kinh lớn nhất cơ thể
B. Nó là dây TK hỗn hợp
C. Nó thường tận cùng ở đỉnh hố khoeo
D. Tất cả các rễ của nó có nguồn gốc từ đám rối cùng
Câu 54 : Hạnh nhân nào bị thoái quá trong quá trình lớn lên của người :
A. Hạnh nhân hầu
B. Hạnh nhân lưỡi
C. Hạnh nhân khẩu cái
D. Không có hạnh nhân nào thoái hóa
Câu 55 :TK nào Xuyên qua mạc cẳng chân
A TK mác chung B TK mác nông
C TK mác sâu D TK chày
Câu 56 Một bệnh nhân bị mất cảm giác ở mu ngón tay cái Người đó bị tổn thương :
A.Nhánh sâu của tk quay B Nhánh nông của tk quay
C Nhánh của tk trụ D Nhánh của tk giữa
Câu 57: Các thành phần nào tăng cường cho đai chi dưới ngoại trừ
A Dây chằng ngang ổ cối B Dây chằng cùng chậu
C Dây chằng cùng ụ ngồi D Dây chằng cùng gai
Câu 58: ĐM nào sau đây không tham gia vào vòng nối chữ thập ở đùi ?
A ĐM mũ đùi ngoài B Nhánh xuyên thứ nhất
C ĐM mông dưới D ĐM đùi sâu
Trang 10Câu 59: Về đường đi của TK giữa Ý nào sau đây sai:
A. Ở nách, TK giữa nằm trước ngoài ĐM nách
B. Chui vào ống cánh tay và bắt chéo trước ĐM cánh tay theo hướng từ trong ra ngoài
C. TK giữa nằm trong rãnh nhị đầu trong
D. TK giữa đi giữa 2 bó cơ sấp tròn
Câu 60 :Chọn ý SAI khi nói về mô cơ :
A. Mô cơ vân có mặt ở thành trong của các tạng rỗng
B. Sợi cơ tim và sợi cơ trơn không có cấu trúc vân ngang như sợi cơ vân
C. Cơ tim và cơ trơn chịu sự chi phối của thần kinh tự chủ
D. Cơ tim không phải là 1 tập hợp các sợi cơ riêng rẽ mà có các nhánh nối với nhau làm
cơ tim trở thành 1 phiến cơ
Câu 61 : Ý nào chưa đúng khi nói về hệ cơ :
A. Có 3 loại mô cơ là mô cơ vân , mô cơ trơn và mô cơ xương
B. Hệ cơ có chức năng giúp sinh nhiệt và dịch chuyển các chất trong cơ thể
C. Mô cơ trơn có mặt ở thành các cấu trúc rỗng
D. Mô cơ xương chủ yếu là vận động theo ý muốn
Câu 62 Về thành của hòm tai :
A Thành sau hay thành chũm B Thành trong hay trần hòm nhĩ
C Thành dưới hay thành mê đạo D Thành trên hay thành tĩnh mạch cảnh
Câu 63: Chọn ý SAI về các vòng nối:
A. ĐM quặt ngược gian cốt với ĐM bên giữa
B. Nhánh delta của ĐM cánh tay sâu nối với ĐM mũ cánh tay sau
C. ĐM mũ vai với ĐM dưới vai
D. ĐM quặt ngược trụ với ĐM bên trụ trên
Câu 64: Nói về các ĐM gan chân, chọn khẳng định SAI:
A. ĐM gan chân trong là nhánh tận của ĐM chày sau
B. ĐM gan chân ngoài cho 3 nhánh xiên tới cung mu chân
C. ĐM gan chân ngoài là nhánh bên của ĐM chày sau
D. ĐM gan chân trong cho nhánh cấp máu tới ngón chân cái
Câu 65: Đám rối TK cánh tay, chọn ý ĐÚNG:
A. Nhánh tận của bó ngoài là TK nách
B. Nhánh tận của bó sau có TK quay
Trang 11C. Đám rối TK cánh tay được tạo bởi nhánh trước TK sống từ C3=>N1.
D. Bó ngoài tạo bởi phần trước của thân giữa và phần sau của thân giữa
Câu 66: Thần kinh thanh quản ngoài chi phối cho cơ nào sau đây
A Cơ nhẫn giáp B Cơ nhẫn phễu sau
C Cơ nhẫn phễu bên D Cơ giáp phễu
Câu 67: Dị vật vào đường thở thì thường bị mắc ở đâu
A Tiền đình thanh quản B Ổ dưới thanh môn
C Khe thanh môn D Chỗ nối giữa thanh quản và khí quản
Câu 68 : Động mạch nuôi xương không cấp máu cho thành phần nào sau đây
A Ổ tủy B Màng ngoài xương
C Xương xốp D Xương đặc
Câu 69 :Củng mạc
A. Là chỗ bám của cơ nâng mi trên
B. Bám chặt vào màng mạch
C. Không được phủ bằng kết mạc
D. Là một áo kín
Câu 70: Dây chằng nào ngăn xương chày trật ra trước
A. Dây chằng chéo trước
B. Dây chằng chéo sau
C. Dây chằng khoeo chéo
D. Dây chằng khoeo cung
Câu 71: Không thể thắt động mạch cảnh trong do
A. Động mạch cảnh trong không cho nhánh bên nào cả
B. Động mạch cảnh trong là động mạch duy nhất cấp máu cho não
C. Các vòng nối không đủ để cung cấp máu cho não
D. Cả 3 đều sai
Câu 72: Các thành phần sau ở trong tuyến mang tai trừ:
A ĐM cảnh ngoài B TK mặt
Trang 12C TM sau hàm dưới D TM cảnh ngoài
Câu 73: Chọn đáp án sai Ống ốc tai:
A. Thông với cầu nang
B. Có TB cảm thụ thính giác ở thành trên
C. Thông với cầu nang
D. Có hình xoắn ốc
HẾT
CHÚC CÁC EM THI TỐT!