1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Xây dựng chỉ số đánh giá hiệu quả thực hiện cải cách thủ tục hành chính tại ủy ban nhân dân cấp xã ( nghiên cứu trường hợp cac xã trên địa bàn huyện kim thành, tỉnh hải dương)

129 507 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 129
Dung lượng 1,38 MB

Nội dung

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ========================== NGUYỄN THỊ CHÍN XÂY DỰNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THỰC HIỆN CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÁC XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIM THÀNH, TỈNH HẢI DƯƠNG) LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC QUẢN LÝ Hà Nội, 2015 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ========================== NGUYỄN THỊ CHÍN XÂY DỰNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THỰC HIỆN CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÁC XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIM THÀNH, TỈNH HẢI DƯƠNG) LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC QUẢN LÝ MÃ SỐ: THÍ ĐIỂM Người hướng dẫn khoa học: PGS TS Đặng Ngọc Dinh Hà Nội, 2015 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu Tơi, số liệu Luận văn hồn tồn trung thực, khách quan, khoa học, nội dung Luận văn khơng trùng lặp với cơng trình nghiên cứu trước Các số liệu, kết trực tiếp tác giả thu thập, thống kê xử lý Các nguồn liệu khác tác giả sử dụng luận văn có ghi nguồn trích dẫn xuất xứ Hà Nội, ngày tháng năm 2015 Tác giả Luận văn Nguyễn Thị Chín LỜI CẢM ƠN Trong suốt q trình nghiên cứu đề tài, từ hoàn thành đề cương đến giai đoạn viết thực Luận văn, ln nhận giúp đỡ nhiệt tình thầy cô giáo, bạn bè đồng nghiệp Những giúp đỡ nhiệt tình tạo điều kiện thuận lợi động lực để tơi hồn thành Luận văn theo kế hoạch Cho đến thời điểm này, Luận văn thạc sĩ với đề tài: “Xây dựng số đánh giá hiệu cải cách Thủ tục hành Ủy ban nhân dân cấp xã (nghiên cứu trường hợp xã địa bàn huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương)” tơi hồn thành Với tất biết ơn sâu sắc tình cảm chân thành nhất, tơi xin bày tỏ lời cảm ơn PGS.TS Đặng Ngọc Dinh, người trực tiếp hướng dẫn khoa học, đồng thời, xin bày tỏ lịng biết ơn đến tất thầy cô giáo, giảng viên Khoa Khoa học quản lý, trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn, đồng nghiệp, bạn bè giúp đỡ suốt thời gian qua Kính chúc thầy mạnh khỏe, cơng tác tốt Cùng với đó, tơi trân trọng cảm ơn hỗ trợ phối hợp lãnh đạo huyện Kim Thành, lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã, thị trấn địa bàn huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương để trình khảo sát địa phương thực thuận lợi hiệu Đặc biệt cám ơn 100 cán bộ, công chức xã 200 người dân lựa chọn ngẫu nhiên từ tầng lớp dân cư tham gia vào trình trả lời vấn, điều tra khảo sát trình thực đề tài luận văn chia sẻ kinh nghiệm thực tế trình tương tác giải thủ tục hành với máy hành nhà nước địa phương, đồng thời nêu lên ý kiến để công tác cải cách thủ tục hành địa phương tốt Luận văn tơi có hạn chế định, vậy, tơi mong nhận ý kiến đóng góp thầy giáo, bạn đồng nghiệp, bạn khóa cao học người quan tâm đến vấn đề đề cập Luận văn Tác giả Luận văn Nguyễn Thị Chín DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CBCC Cán bộ, cơng chức CCHC Cải cách hành TTHC Thủ tục hành CCTTHC Cải cách thủ tục hành UBND Ủy ban nhân dân HCNN Hành Nhà nước QLNN Quản lý Nhà nước DNVVN Doanh nghiệp vừa nhỏ CNTT Công nghệ thông tin DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.3a: Biểu đồ so sánh đánh giá hiệu CCTTHC người dân xã Bình Dân với hiệu hoàn hảo 71 Biểu đồ 3.3b: Biểu đồ so sánh đánh giá hiệu CCTTHC CBCC xã Bình Dân với hiệu hoàn hảo 72 Biểu đồ 3.3c: Biểu đồ thể đánh giá người dân 73 Biểu đồ 3.3d: Biểu đồ thể đánh giácủa CBCC CCTTHC UBND xã địa bàn huyện Kim Thành 75 Biểu đồ 3.3e: Biểu đồ xếp hạng hiệu CCTTHC theo đánh giá người dân xã huyện Kim Thành 78 Biểu đồ 3.3g: Biểu đồ xếp hạng hiệu CCTTHC theo đánh giá CBCC xã huyện Kim Thành 79 Biểu đồ 3.3h: Biểu đồ xếp hạng tổng hợp số hiệu CCTTHC 79 xã huyện Kim Thành 79 MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lý chọn đề tài Tổng quan tình hình nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu: 10 Phạm vi nghiên cứu 10 Mẫu khảo sát : 10 Câu hỏi nghiên cứu: 11 Giả thuyết khoa học 11 Phương pháp nghiên cứu 12 Kết cấu luận văn 12 PHẦN NỘI DUNG 13 CHƯƠNG CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VIỆC XÂY DỰNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI UBND CẤP XÃ 13 1.1 Một số khái niệm liên quan đến đề tài 13 1.1.1 Khái niệm đánh giá số đánh giá 13 1.1.2 Ủy ban nhân dân cấp xã 15 1.2.Thủ tục hành 17 1.2.1 Khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa thủ tục hành 17 1.2.2 Phân loại thủ tục hành 22 1.2.3 Các nguyên tắc thủ tục hành 25 1.3.Cải cách thủ tục hành 28 1.3.1 Mục tiêu cải cách thủ tục hành 28 1.3.2 Yêu cầu cải cách thủ tục hành 29 1.3.3 Ý nghĩa cải cách thủ tục hành 31 Tiểu kết Chương 35 CHƯƠNG THỰC TRẠNG ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIM THÀNH, TỈNH HẢI DƯƠNG 36 2.1 Khái quát chung huyện Kim Thành 36 2.1.1 Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên xã hội 36 2.1.2 Thành tựu bật định hướng phát triển kinh tế - xã hội huyện đến năm 2020 37 2.2 Thực trạng cải cách thủ tục hành UBND cấp xã địa bàn huyện Kim Thành, tỉnh hải Dương 41 2.3 Thực trạng công tác đánh giá hiệu cải cách thủ tục hành UBND cấp xã địa bàn huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương 47 2.4 Những khó khăn, vướng mắc người dân làm thủ tục hành UBND xã 50 2.5 Sự cần thiết việc xây dựng số đánh giá hiệu cải cách TTHC UBND xã địa bàn huyện Kim Thành, Hải Dương 53 2.5.1 Các số đánh giá liên quan đến TTHC áp dụng huyện Kim Thành, Hải Dương 53 2.5.2 Sự cần thiết xây dựng số đánh giá hiệu cải cách TTHC cấp xã địa bàn huyện Kim Thành, Hải Dương 54 Tiểu kết Chương 57 CHƯƠNG ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THỰC HIỆN CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIM THÀNH, TỈNH HẢI DƯƠNG 58 3.1 Tổng quan lý thuyết xây dựng số đánh giá 58 3.1.1 Mục tiêu phương thức đánh giá theo số 58 3.1.2 Tổng quan số đánh giá liên quan đến TTHC Việt Nam 58 3.2 Chỉ số đánh giá hiệu cải cách TTHC cấp xã, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương 64 3.2.1 Mục tiêu phương thức đánh giá 64 3.2.2 Nội dung số đánh giá 66 3.2.3 Chọn mẫu khảo sát 68 3.2.4 Lượng hóa xử lý kết 68 3.3 Áp dụng số trường hợp xã thuộc huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương 69 3.3.1 Kết cụ thể xã Bình Dân 69 3.3.2 Tổng hợp kết 10 xã thuộc huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương 72 3.3.3 Xếp hạng xã theo hiệu tổng hợp CCTTHC 78 3.4 Ý nghĩa số đánh giá hiệu CCTTHC cấp xã 80 Tiểu kết chương 83 KẾT LUẬN 84 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 86 PHỤ LỤC 89 quý I, III, tháng, năm) Đủ số lượng báo cáo: điểm 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Có báo cáo không đủ số lượng: điểm Không đủ số lượng báo cáo: điểm 2,2 Nội dung báo cáo CCTTHC Đầy đủ, chi tiết, rõ ràng: điểm Câu 2,0 Đầy đủ không chi tiết, rõ ràng: điểm Không đầy đủ: điểm 2,3 Tất báo cáo gửi thời gian quy định Đúng thời gian theo quy định: điểm Câu 1 1 1 1 1 1,0 2 2 2 2 2 2,0 2 2 2 2 2 Không thời gian theo quy định: điểm Thực hoạt động tuyên truyền CCTTHC đến cán bộ, công chức, nhân dân Câu (Có thực hiện: điểm/ Khơng thực hiện: điểm) 4,1 Rà soát, đánh giá, cập nhật 10 giải TTHC Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC Ban hành (riêng lồng ghép) quý I: điểm Câu 2,0 Ban hành sau quý I: điểm Không ban hành: điểm Mức độ thực rà soát, 4,2 đánh giávà cập nhật thủ tục hành Câu 2,1 Thực hoàn thành 90% kế hoạch:3 điểm 108 Thực hoàn thành từ 70% đến 90% kế hoạch:2 2 2 2 2 điểm Thực hoàn thành từ 50% đến 70% kế hoạch:1 điểm Thực hoàn thành 50% kế hoạch:0 điểm Mức độ xử lý kiến nghị 4,3 xử lý vấn đề phát qua thực rà soát, đánh giá cập nhật TTHC Trên 90% :3 điểm Từ 70% đến 90% :2 Câu 2,1 điểm 2 2 2 2 Từ 50% đến 70% : điểm Dưới 50% :0 điểm Xử lý kiến nghị xử lý phản ánh, kiến nghị 4,4 cá nhân, tổ chức TTHC thuộc thẩm quyền giải 100% vấn đề phát qua kiểm tra xử lý kiến nghị xử lý: điểm Từ 70% đến 100% vấn đề phát qua kiểm tra xử lý kiến nghị xử Câu 10 2 2 2 2 2,1 lý: điểm Từ 50% đến 70% vấn đề phát qua kiểm tra xử lý kiến nghị xử lý: điểm Dưới 50% vấn đề phát xử lý kiến nghị xử lý: điểm 5,1 Công khai thủ tục hành Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm Câu 1,55 109 quyền giải công 11 khai Trên 90% số TTHC công khai đầy đủ, quy định: điểm Từ 70% đến 90% số TTHC công khai đầy 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 đủ, quy định: 1,5 điểm Từ 50% đến 70% số TTHC công khai đầy đủ, quy định: điểm Dưới 50% số TTHC công khai đầy đủ, quy định: 0,5 điểm Khơng cơng khai TTHC : điểm 5,2 Hình thức công khai TTHC Đăng tải Website quan, đơn vị Đăng tải phương tiện thông tin báo, đài, đài phát Câu 12 1,0 1 Niêm yết phận tiếp nhận trả kết Thực chế cửa 1 1 1 1 0 0 0 0 Thực chế cửa (Có 6,1 phận cửa: điểm/ Câu Khơng có phận cửa: 13 0,0 điểm) 6,2 Ban hành quy chế hoạt động phận “một cửa” Câu Có ban hành : 1điểm 0,0 14 Khơng ban hành : điểm 6,3 Phòng làm việc phận cửa Câu 0 0 0 0 0,0 15 Có bố trí phịng riêng: điểm 110 Khơng bố trí phịng riêng lồng ghép: điểm 6,4 Bố trí CBCC làm việc 0 0 0 0 phận cửa Bố trí đủ chức danh bảo đảm trình độ, lực chun mơn :1 điểm Bố trí đủ chức danh khơng bảo đảm trình độ, Câu lực chun mơn :0,5 điểm 16 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bố trí khơng đủ chức danh bảo đảm trình độ, lực chun mơn : 0,5 điểm Chưa bố trí đầy đủ : điểm 6,5 Chất lượng phục vụ phận cửa Chất lượng phục vụ tốt, chuyên nghiệp, đại: điểm Chất lượng phục vụ tốt Câu 0,4 17 0,5 chưa đại: 0,5 điểm Chất lượng phục vụ chưa tốt : 0 điểm 0,5 Tỷ lệ TTHC giải 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3 hẹn Từ 95% đến 100% số lượng TTHC giải hẹn :3 điểm Từ 70% đến 95% số lượng TTHC giải hẹn: điểm Câu lượng TTHC giải hẹn: điểm Không hẹn: điểm Điều kiện sở vật chất, trang thiết bị mức độ 2 2 2,2 23 Từ 50% đến 70% số đại hoá Bộ phận 111 giải TTHC 8,1 Về sở vật chất, trang thiết bị Có bàn/ghế : 0,5 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Có quạt máy: 0,5 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Có điều hịa: 0,5 điểm Câu 2,5 25 Có nước uống: 0,5 điểm Có tủ đựng hồ sơ, giấy tờ: 0,5 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2 Có bảng niêm yết cơng khai TTHC: 0,5điểm Khơng có : điểm 8,2 Nơi đón tiếp cơng dân, tổ chức Sạch sẽ, ngăn nắp, thuận tiện: 2 điểm Sạch không thuận Câu tiện: điểm 24 1 26,5 27,0 1 1 27,0 26,0 26,5 1,4 Chưa sẽ: điểm TỔNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CỦA CBCC 28,0 26,5 28,0 28,0 33,5 (Nguồn: Kết khảo sát bảng hỏi 10 CBCC xã Bình Dân tác giả thực hiện) 112 27,7 PHỤ LỤC Bảng 3.3 Danh mục tiêu chí thành phần quan trọng thuộc tiêu đánh giá CBCC xã Bình Dân S LĨNH VỰC/ TIÊU T CHÍ/ TIÊU CHÍ T THÀNH PHẦN CHỈ A TIÊU Câu hỏi khảo Điểm tối đa Phiế Phiế Phiế Phiế Phiế Phiế Phiế Phiế Phiế Phiế Điểm u hỏi u hỏi u hỏi u hỏi u hỏi u hỏi u hỏi u hỏi u hỏi u hỏi trung 10 bình 3 3 3 3 3 sát ĐÁNH GIÁ TỪ NỘI TẠI HỆ 40 THỐNG Ban hành kế hoạch CCTTHC kịp thời (trong Quý I năm kế hoạch) Ban hành quý IV năm trước liền kề: điểm Ban hành tháng 01 năm đánh giá: điểm Câu 3,0 Ban hành tháng 02 năm đánh giá: điểm Ban hành tháng 03 năm đánh giá: điểm Ban hành sau Quý I không ban hành: điểm Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC Ban hành (riêng Câu lồng ghép) quý I: 5 5 điểm Ban hành sau quý I: 113 5 5 5 5,0 điểm Không ban hành: điểm Thực chế cửa (Có phận cửa: điểm/ Khơng có phận cửa: Câu 13 0 0 0 0 0 0,0 điểm) Ban hành quy chế hoạt động phận “một cửa” Câu Có ban hành : 5điểm 14 Không ban hành : 0 điểm 0,0 0 0 0 0 Chất lượng phục vụ phận cửa Chất lượng phục vụ tốt, chuyên nghiệp, đại: điểm Câu Chất lượng phục vụ tốt 17 2,4 chưa đại: 3 3 3 3 điểm Chất lượng phục vụ 0 chưa tốt : điểm Số lượng giấy tờ cần có giải TTHC Số lượng khơng nhiều: Câu điểm 18 Bình thường: điểm 3 5 3 3 3,2 Số lượng nhiều: điểm Thông tin TTHC cần làm Rõ ràng : điểm Câu 20 Bình thường : điểm 114 3 3 4,00 Không rõ ràng : điểm Nhận kết lịch hẹn Đúng lịch hẹn: điểm Câu 23 Không lịch hẹn: điểm TỔNG ĐIỂM ĐÁNH 0 0 0 0 16,0 19,0 19,0 14,0 17,0 17,0 17,0 17,0 5 1,0 24,0 26,0 18,6 GIÁ CỦA CBCC (Nguồn: Kết khảo sát bảng hỏi 10 CBCC xã Bình Dân tác giả thực hiện) 115 PHỤ LỤC Bảng 3.4 Danh mục số thành phần thuộc tiêu đánh giá từ người dân xã huyện Kim Thành Câu Trục Mô tả trục nội dung hỏi tiêu khảo nội dung sát Tỷ lệ người dân biết đến chương trình cải cách TTHC Thang điểm Điểm trung bình tiêu xã Tối Tối Bình Cẩm Đồng Tam Kim Liên Kim Kim Phúc Phú thiểu đa Dân La Gia Kỳ Tân Hòa Anh Xuyên Thành Thái 5 5 5 5 5 2,85 2,95 2,05 2,55 2,35 3,45 4,5 2,85 3,4 3,1 3,7 3,65 3,2 4,1 2,9 3,85 4,9 3,5 3,9 3,45 4,2 4,2 4,25 4,15 3,9 4,3 3,65 4,5 4,4 3,05 3,45 3,7 3,75 2,45 3,6 2,65 3,7 3,6 4,25 4,5 4,75 4,5 4,5 4,5 5 4,25 4,25 5 4,75 4,75 4,75 5 2,95 3,3 2,9 3,35 2,85 3,85 2,2 2,8 3,4 3,05 1,75 4,25 1,75 3,25 5 3,95 4,1 4,3 4,3 3,8 4,1 4,9 4,5 5 3,75 3,5 4,25 4,7 2,95 4,05 4,8 3,65 4,7 4,3 3,25 3,3 3,8 3,55 3,15 3,4 4,7 2,1 4,2 3,76 60 42,95 38,2 47,7 48,2 38,85 44,6 56 42,7 52,05 50,66 Câu Câu Không nhiều giấy tờ Nội dung dễ khai Thông tin rõ ràng thủ Câu tục cần làm Thời gian giải Câu TTHC nhanh Được hẹn rõ ngày nhận Câu TTHC 5 kết Câu Nhận kết Câu 10 lịch hẹn Phí dịch vụ để giải Câu 11 TTHC thấp Câu Có phận “một cửa” Cơng chức có trình độ 10 nghiệp vụ Câu 17 CBCC làm TTHC Hài lòng với dịch vụ 12 Câu 19 nhận TỔNG Câu 16 Thái độ làm việc 11 12 ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI DÂN (Nguồn: Kết khảo sát bảng hỏi 200 người dân 10 xã, thị trấn địa bàn huyện Kim Thành tác giả thực hiện) 116 PHỤ LỤC Bảng 3.5 Danh mục số thành phần thuộc tiêu đánh giá CBCC xã huyện Kim Thành ST T LĨNH VỰC/ TIÊU CHÍ/ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ A TIÊU Câu Thang hỏi điểm Điểm trung bình tiêu xã khảo Tối Tối Bình Cẩm Đồng Tam Kim Liên Kim Kim Phúc Phú sát thiểu đa Dân La Gia Kỳ Tân Hòa Anh Xuyên Thành Thái 40 2 1,85 3 2,8 2,5 2,4 1,9 1,6 1,45 1,2 1,8 5 1,4 1,75 1,65 2 2 2 2 1,5 2 2 1,8 1,9 2 2 2 1,9 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 ĐÁNH GIÁ TỪ NỘI TẠI HỆ THỐNG Kế hoạch cải cách TTHC năm Ban hành kế hoạch 1.1 CCTTHC kịp thời (trong Quý I năm Câu kế hoạch) Mức độ triển khai thực 1.2 kế hoạch CCTTHC Báo cáo cải TTHC cáo quý I, III, tháng, năm) 2.2 Nội dung báo cáo CCTTHC Câu Câu Tất báo cáo 2.3 cách Số lượng báo cáo (báo 2.1 Câu gửi thời gian quy định Câu 1,4 Thực hoạt động tuyên truyền CCTTHC đến cán bộ, công chức, nhân dân Câu (Có thực hiện: điểm/ Khơng thực hiện: điểm) 117 Rà sốt, đánh giá, cập nhật giải 10 2 2 1,8 1,9 1,9 2 2,1 2,8 2,6 2,3 2,8 2,5 2,1 2,9 2,9 2,9 2,4 2,6 2,4 2,1 2,8 2,9 2,8 2,1 2,1 2,8 2,3 1,55 1,55 1,95 1,7 1,95 2,7 1 1 1 1 1 0,1 0,2 0,2 1 1 0,1 1 0,8 1 1 0,1 0,1 1 0,7 0,2 TTHC 4.1 Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC Mức độ thực rà 4.2 Câu soát, đánh giávà cập nhật thủ tục hành Câu Mức độ xử lý kiến nghị xử lý vấn 4.3 đề phát qua thực rà soát, đánh giá Câu cập nhật TTHC Xử lý kiến nghị xử lý phản ánh, 4.4 kiến nghị cá nhân, Câu tổ chức TTHC 10 thuộc thẩm quyền giải Công khai thủ tục hành Tỷ lệ TTHC thuộc 5.1 thẩm quyền giải cơng khai 5.2 Câu 11 Hình thức cơng khai Câu TTHC 12 Thực chế cửa 1,9 1,9 Thực chế cửa (Có phận 6.1 cửa: điểm/ Khơng có phận cửa: Câu 13 điểm) Ban hành quy chế hoạt 6.2 động phận “một cửa” 6.3 Phòng làm việc Câu 14 Câu 118 6.4 6.5 phận cửa 15 Bố trí CBCC làm việc Câu phận cửa 16 Chất lượng phục vụ Câu phận cửa 17 Tỷ lệ TTHC giải Câu hẹn 23 0,9 0,5 0,55 1 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2,2 2,9 2,8 2,5 2,5 2,5 2,5 1,4 1,5 1,9 40 28,3 27,9 35,8 0,9 1 0,5 0,5 0,5 0,5 2,3 2,9 2,9 2,2 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 1,9 1,9 1,9 1,3 36,1 36,2 32,3 35,4 35,3 37,8 33,2 0,7 Điều kiện sở vật chất, trang thiết bị mức độ đại hoá Bộ phận giải TTHC 8.1 8.2 Về sở vật chất, trang Câu thiết bị 25 Nơi đón tiếp cơng dân, Câu tổ chức 24 TỔNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CỦA CBCC (Nguồn: Kết khảo sát bảng hỏi 100 CBCC 10 xã, thị trấn huyện Kim Thành tác giả thực hiện) 119 PHỤ LỤC Bảng 3.6 Danh mục số thành phần quan trọng thuộc tiêu đánh giá CBCC xã huyện Kim Thành Trục nội dung Câu Mô tả trục nội dung hỏi tiêu khảo sát Có ban hành kế hoạch CCTTHC Câu Có đánh giá, rà sốt, cập nhật TTHC Câu Có phận “một cửa” Câu 13 Có quy chế hoạt động Câu phận "một cửa" 14 Chất lượng phục vụ Câu phận "một cửa" 17 Không nhiều giấy tờ Câu 18 Thông tin rõ ràng thủ Câu tục cần làm 20 Nhận kết Câu lịch hẹn 23 TỔNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CỦA CBCC Thang điểm Điểm trung bình tiêu xã Tối Tối Bình Cẩm Đồng Tam Kim Liên Kim Kim Phúc Phú thiểu đa Dân La Gia Kỳ Tân Hòa Anh Xuyên Thành Thái 3,0 3,0 2,8 5,0 5,0 4,6 5,0 4,0 3,8 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 4,6 4,8 5,0 4,8 5,0 5,0 0,0 0,5 5,0 1,0 5,0 1,0 5,0 5,0 5,0 5,0 0,0 0,5 5,0 5,0 5,0 4,0 5,0 5,0 5,0 5,0 2,4 3,0 4,4 3,2 4,8 3,2 3,0 4,0 3,0 3,0 3,2 3,6 3,0 3,2 2,3 4,4 3,0 4,0 4,8 3,8 4,0 3,8 3,9 5,0 4,8 4,6 5,0 4,4 4,8 4,2 1,0 3,2 4,5 5,0 4,5 1,5 5,0 4,5 5,0 5,0 40 18,6 22,6 33,6 32,4 36,0 28,1 36,0 35,7 36,4 36,0 (Nguồn: Kết khảo sát bảng hỏi 100 CBCC 10 xã, thị trấn huyện Kim Thành tác giả thực hiện) 120 PHỤ LỤC 10 Bảng 3.7 Chỉ số đánh giá hiệu cải cách TTHC UBND xã huyện Kim Thành Điểm đánh giá Xếp hạng Xã Cơ quan Người Tổng PNV điểm Chỉ số % tự đánh dân đánh đạt giá đánh giá giá Kim Anh 35,4 56,0 91,4 91,4 Phúc Thành 37,8 52,1 89,9 89,9 Tam Kỳ 36,1 48,2 84,3 84,3 Phú Thái 33,2 50,7 83,9 83,9 Đồng Gia 35,8 47,7 83,5 83,5 Kim Xuyên 35,3 42,7 78,0 78,0 Liên Hòa 32,3 44,6 76,9 76,9 Kim Tân 36,2 38,9 75,1 75,1 Bình Dân 28,3 43,0 71,3 71,3 10 Cẩm La 27,9 38,2 66,1 66,1 Ghi (Nguồn: Kết khảo sát bảng hỏi 100 CBCC 200 người dân 10 xã, thị trấn huyện Kim Thành tác giả thực hiện) 121 PHỤ LỤC 11 Hình 1: Bộ phận tiếp nhận trả kết theo chế “một cửa” xã Tam Kỳ Hình 2: Bảng niêm yết TTHC UBND xã Tam Kỳ 122

Ngày đăng: 25/11/2016, 11:58

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Bộ Nội vụ (2012), Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 về việc "phê duyệt Đề án Xác định Chỉ số theo dõi, đánh giá CCHC của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương&#34 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 về việc "phê duyệt Đề án Xác định Chỉ số theo dõi, đánh giá CCHC của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
Tác giả: Bộ Nội vụ
Năm: 2012
2. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX
Tác giả: Đảng Cộng sản Việt Nam
Nhà XB: NXB Chính trị quốc gia
Năm: 2001
3. Acuna-Alfaro, Jairo (2008): Public Administration Reform anh Anti- Corruption: Pushing the limits or understanding its dymamics, Hà Nội, 2008 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Public Administration Reform anh Anti- Corruption: Pushing the limits or understanding its dymamics
Tác giả: Jairo Acuna-Alfaro
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2008
4. TS Nguyễn Ngọc Hiến (chủ biên) (2001), Các giải pháp thúc đẩy cải cách hành chính ở Việt Nam, Nxb chính trị quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Các giải pháp thúc đẩy cải cách hành chính ở Việt Nam
Tác giả: TS Nguyễn Ngọc Hiến
Nhà XB: Nxb chính trị quốc gia
Năm: 2001
5. Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (2013), Nghị quyết số 76/2013/NQ- HĐND ngày 19/12/2013 về Thực hiện cải cách Thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghị quyết số 76/2013/NQ- HĐND ngày 19/12/2013 về Thực hiện cải cách Thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Tác giả: Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
Năm: 2013
6. Painter, Martin (2003): Public Administration Reform in Vietnam: Problems and Prospects, Public Administration anh Development Sách, tạp chí
Tiêu đề: Public Administration Reform in Vietnam: Problems and Prospects
Tác giả: Martin Painter
Nhà XB: Public Administration and Development
Năm: 2003
7. OECD (2009), Vượt qua những rào cản để hướng tới chiến lược đơn giản hóa TTHC, Sách hướng dẫn dành cho các nhà hoạch định chính sách Sách, tạp chí
Tiêu đề: Vượt qua những rào cản để hướng tới chiến lược đơn giản hóa TTHC
Tác giả: OECD
Nhà XB: Sách hướng dẫn dành cho các nhà hoạch định chính sách
Năm: 2009
8. Thang Văn Phúc (chủ biên, 2002), Cải cách hành chính nhà nước - Thực trạng, nguyên nhân và giái pháp, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cải cách hành chính nhà nước - Thực trạng, nguyên nhân và giái pháp
Tác giả: Thang Văn Phúc
Nhà XB: Nxb Chính trị quốc gia
Năm: 2002
9. Phrăngxoa Gahiđiên Ghiniús (2003), Bàn về hành chính Pháp, Nxb chính trị quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bàn về hành chính Pháp
Tác giả: Phrăngxoa Gahiđiên Ghiniús
Nhà XB: Nxb chính trị quốc gia
Năm: 2003
11. Đào Trí Úc (biên tập) (2007), Đánh giá kết quả cải cách hành chính và giải pháp thúc đẩy cải cách hành chính ở Việt Nam. Viện Nhà nước và Pháp luật, Học viện Hành chính Quốc gia, Giáo trình Thủ tục hành chính, Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá kết quả cải cách hành chính và giải pháp thúc đẩy cải cách hành chính ở Việt Nam
Tác giả: Đào Trí Úc
Nhà XB: Viện Nhà nước và Pháp luật
Năm: 2007
13. TS Nguyễn Thị Kim Thoa, Tìm hiểu về chính quyền địa phương các cấp, NXb Tư pháp, 2005 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tìm hiểu về chính quyền địa phương các cấp
Tác giả: TS Nguyễn Thị Kim Thoa
Nhà XB: NXb Tư pháp
Năm: 2005
14. Thủ tướng Chính phủ (1994), Nghị quyết số 38/CP ngày 4/5/1994 về cải cách một bước thủ tục hành chính trong việc giải quyết công việc của công dân và tổ chức Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghị quyết số 38/CP ngày 4/5/1994 về cải cách một bước thủ tục hành chính trong việc giải quyết công việc của công dân và tổ chức
Tác giả: Thủ tướng Chính phủ
Năm: 1994
15. Thủ tướng Chính phủ (2001), Quyết định số 136/2001/QĐ- TTg ngày 17 tháng 09 năm 2001 về phê duyệt chương trình tổng thể Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 – 2010 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quyết định số 136/2001/QĐ- TTg ngày 17 tháng 09 năm 2001 về phê duyệt chương trình tổng thể Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 – 2010
Tác giả: Thủ tướng Chính phủ
Năm: 2001
19. Thủ tướng Chính phủ (2007), Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
Tác giả: Thủ tướng Chính phủ
Năm: 2007
20. Thủ tướng Chính phủ (2008), Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010
Tác giả: Thủ tướng Chính phủ
Năm: 2008
22. Thủ tướng Chính phủ (2011), Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 8/11/2011 về ban hành Chương trình tổng thể về cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 8/11/2011 về ban hành Chương trình tổng thể về cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020
Tác giả: Thủ tướng Chính phủ
Năm: 2011
23. Vũ Thư, Lê Hồng Sơn (2000), Cải cách thủ tục hành chính thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân ở nước ta hiện nay, Nxb Lao động, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cải cách thủ tục hành chính thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân ở nước ta hiện nay
Tác giả: Vũ Thư, Lê Hồng Sơn
Nhà XB: Nxb Lao động
Năm: 2000
24. GS.TS Vũ Huy Từ (chủ biên) – Th.S Nguyễn Khắc Hùng (1998), Hành chính học và cải cách hành chính, Nxb chính trị quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hành chính học và cải cách hành chính
Tác giả: GS.TS Vũ Huy Từ, Th.S Nguyễn Khắc Hùng
Nhà XB: Nxb chính trị quốc gia
Năm: 1998
25. Trung tâm nghiên cứu khoa học tổ chức quản lý (2006), Cải cách hành chính – Vấn đề cấp thiết đổi mới bộ máy nhà nước, Nxb Tổng hợp, Thành phố Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cải cách hành chính – Vấn đề cấp thiết đổi mới bộ máy nhà nước
Tác giả: Trung tâm nghiên cứu khoa học tổ chức quản lý
Nhà XB: Nxb Tổng hợp
Năm: 2006
27. Các trang Web: http://thutuchanhchinh.haiduong.gov.vn http://vpubnd.haiduong.gov.vnhttp://www.haiduong.gov.vn http://www.moj.gov.vn Link

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w