Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 314 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
314
Dung lượng
1,03 MB
Nội dung
SỔ TAY HƯỚNG NGHIỆP NGHỀ GÌ, LÀM GÌ? SỔ TAY HƯỚNG NGHIỆP NGHỀ GÌ, LÀM GÌ? Kinh nghiệm vấn xin việc Hướng nghiệp 101 ngành nghề từ phổ thông đến chuyên ngành Chọn nghề trong công nghệ thông tin LỜI NÓI ĐẦU Nhà xuất thống kê tái lán “Nghề gì? Làm gì” Với nội dung có sửa chữa phong phú hơn, không mục đích giúp cho bậc phụ huynh, bạn trẻ sinh viên, học sinh có điều kiện để tham khảo, nghiên cứu, hướng nghiệp chọn lựa tìm hiểu đầy đủ, kỹ lưỡng trước lúc định tương lai cho đời Chúc thành công xin chân thành cảm ơn ủng hộ bạn đọc Ban b iên tập Phần KINH NGHIỆM PHỎNG VẤN XIN VIỆC Phần HƯỚNG NGHIỆP 101 NGÀNH NGHỀ Phần CHỌN NGHỀ TRONG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TÀI LIỆU THAM KHẢO Created by AM Word2CHM Phần KINH NGHIỆM PHỎNG VẤN XIN VIỆC SỔ TAY HƯỚNG NGHIỆP NGHỀ GÌ, LÀM GÌ? Trong xu tuyển dụng ngày cấp học vấn không yếu tố định Nó thay lực mà bạn chứng tỏ qua vấn, giai đoạn thử việc (proba– tion) tập (trainee period) Nhiều công ty coi trọng thực lực ứng viên, sẵn sàng tuyển bạn mà không yêu cầu cấp Tuy nhiên, với học vấn bạn đánh giá cao thể trí thông minh, óc sáng tạo, nhạy bén, kinh nghiệm, cân cá tính, nhân cách phẩm chất khác Bài viết sau trích tập san Job Research for Aldults Bộ Giáo dục Đào tạo & Việc làm Australia xuất giới thiệu với bạn kinh nghiệm hữu ích bạn chuẩn bị đến vấn xin việc, giúp sai lầm tránh Phỏng vấn hội để b ạn giới thiệu phẩm chất Công việc bạn làm trước nhà: Việc lo lắng trước đến vấn điều bình thường mà cảm thấy, bạn nhiều lần vấn Đa số người vấn hiểu thông cảm điều đó, nên bạn lo phạm vài vụng nho nhỏ Việc lại bạn cố gắng chuẩn bị đầy đủ tốt, bạn làm chủ tình hình tốt Bạn nên thu thập thông tin công ty hay doanh nghiệp mà bạn định đến xin việc, bạn nên biết: – công ty, doanh nghiệp sản xuất, bán sản phẩm hay cung cấp dịch vụ gì? – nhân viên công ty cần có hiểu biết chuyên môn hay đào tạo nào? – yêu cầu công việc chức vụ mà bạn định ứng tuyển? – doanh nghiệp có phát triển hay mở rộng kinh doanh nhất? – công ty trọng đến chất lượng sản phẩm, dịch vụ hậu hay suất sản xuất? – triển vọng doanh nghiệp ấy? Những thông tin giúp bạn thấy mặt mạnh nà bạn nêu tờ résumé (ly lịch thân, CV), đơn xin việc mà bạn gửi đi, hay buổi vấn đến Bạn tìm chúng trong: – ấn phẩm giới thiệu công ty (company profile, brochure, v.v ) – tờ giới thiệu sản phẩm (leatlet) công ty phát hành dịp hội chợ, chiến dịch tiếp thị, đợt khuyến – chuyên mục giới thiệu doanh nghiệp tạp chí, nguyệt san, niên san v.v… – văn phòng hay trung tâm giới thiệu việc làm địa phương Một ý tưởng bạn làm tờ ghi tóm tắt chuẩn bị cho buổi vấn Nếu cần bạn đặt chúng vào bia hồ sơ cho gọn gàng Nếu thấy thích hợp bạn mang theo vài mẫu công việc liên quan mà bạn làm trước để giới thiệu với người vấn Dĩ nhiên bạn để lại chúng yêu cầu, bạn cần chúng dịp khác Hãy tỏ ta mạnh dạn: Bạn tự tin đến vấn Cung cách bạn quan trọng Nên để người vấn thấy bạn quan tâm nhiệt tình với công việc Phải mềm dẽo linh động Chứng tỏ bạn sẵn sàng làm việc hăng say, sẵn sàng chấp nhận tình thử thách Vui thích muốn tham dự chương trình huấn luyện cho kỹ bổ sung Bạn phải làm cho người vấn thấy bạn – biết thích ứng – có óc thực tế – đáng tin cậy – biết hòa đồng, thích làm việc chung vai sát cánh với người Điều quan trọng đa số công ty muốn tuyển người có tinh thần làm việc tập thể (teamwork), “ngôi sao” kiêu kỳ Sau hết, bạn phải người ham thích công việc nhiệt tình với sống Hãy ý đến vẻ bạn: Cần phải gây ấn tượng tốt đẹp từ phút gặp người vấn Bạn ăn mặc đứng đắn, trang nhã, thích hợp với công việc mà định làm Việc ăn mặc tươm tất làm cho bạn tự tin Phong thái bạn quan trọng Vui vẽ, mềm mỏng, hết tinh thần lạc quan Bạn may thành công chưng mặt ủ dột muốn nói lên ràng “Tôi vấn cho qua lượt thôi, biết không chọn!” Bạn nên biết ý nghĩ chủ bại thể lên toàn cung cách, thái độ, thấm lên gương mặt, đến lượt chúng cảm nhận người vấn Đó điều bất lợi mà nên tránh Một định nên đến để vấn, phải tin vào lực may mình, phải vui vẽ tươi tắn Kết người vấn định Các câu hỏi thường gặp buổi vấn: – Bạn biết thông báo tuyển dụng cách nào? – Bạn biết công ty / doanh nghiệp chúng tôi? – Bạn biết sản phẩm thị trường chúng tôi? – Tại bạn xin công việc này? – Điều hấp dẫn bạn chọn công việc này? – Tại bạn nghĩ thích hợp với vị trí này? – Bạn có chuyên môn thích hợp cho công việc này? – Quá trình đào tạo (backgrounds) bạn nào? – Bạn có kinh nghiệm công việc muốn ứng tuyển? – Tại bạn rời bỏ công việc gần bạn? – Sao thời gian qua bạn đổi công việc nhiều lần vậy? – Tại bạn lại việc làm suốt thời gian qua? – Bạn mang lại điều cho công ty chúng tôi? – Tại bạn nghĩ nên chọn bạn vào công việc này? – Bạn có đức tinh nào? – Đâu ưu / khuyết điểm bạn? – Bạn thích làm việc thành viên nhóm? – Bạn có làm việc chung với người khác dễ dàng hay không? – Bạn cảm thấy phụ trách người trẻ bạn nhiều? – Bạn làm việc áp lực, xoay xở đình trệ phải hoàn tất công việc với kế hoạch thời gian (deadlines) định trước không? – Bạn quan niệm ý thức trách nhiệm? – Bạn muốn có thủ trưởng nào? – Dự định tương lai cho nghiệp bạn gì? – Bạn có thích huấn luyện hay đào tạo thêm không? – Thú tiêu khiển sở thích riêng (hobbies & interests) bạn gì? – Bạn có thành viên câu lạc hay tổ chức không? – Bạn mong trả lương bao nhiêu? – Mức lương trước bạn bao nhiêu? – Bạn lập gia đình chưa? – Sức khoẻ bạn nào? – Có trở ngại bạn phải công tác xa? – Bạn lam việc thêm công việc đòi hỏi không? – Nếu chọn, bạn sẵn sàng nhận việc? (Consummer apliance designer) CHUYÊN VIÊN THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP (Industrial Designer) Thiết kế hàng gia dụng (Consummer apliance designer) Thiết kế đồ dùng nội thất (Funiture designer) Thiết kế vận tải (Transport designer) CHUYÊN VIÊN THIẾT KẾ ĐỒ HỌA (Graphic Designer) CHUYÊN VIÊN THIẾT KẾ NỘI THẤT (Internal Designer) CHUYÊN VIÊN THỐNG KÊ (Statistician) Thống kê toán (Mathematical statisticians) Thống kê sinh học (Biometricians) Thống kê tổng quát (Generalist statisticians) CHUYÊN VlÊN TRANG ĐIỂM (Make –Up Artist) CHUYÊN VIÊN TRANG TRÍ NỘI THẤT (Interior Decorator) CHUYÊN VIÊN TUYỂN DỤNG / CỐ VẤN NHÂN SỰ (Employment officer/ Personnel consultant) CHUYÊN VlÊN VƯỜN CẢNH (Landscape Gardener) CHUYÊN VIÊN XỬ LÝ ẢNH (Photographic Processor) CÔNG NHÂN BÊ TÔNG (Concrete Worker) CÔNG NHÂN GIẶT ỦI (Laundry Worker) CÔNG NHÂN LÀM BIA (Brewery Worker) ĐẠI DIỆN TIẾP THỊ MÁY TÍNH (Computer Marketing Representative) ĐẠO DIỄN HÌNH ẢNH (Director Of PhotOgraphy) ĐIỀU PHỐI VIÊN QUẢNG CÁO (Advertising Account Executive) ĐẠO DIỄN PHIM (Film Director) ĐẦU BẾP (Chef) HẦU BÀN KHÁCH SẠN (waiter) GIÁM SÁT VIÊN LƯỢNG GIÁ CÔNG TRÌNH (Quantity Surveyor) GIÁM SÁT VIÊN XÂY DỰNG (Building Inspector/Surveyor) GIỮ TRẺ (Nanny) HỌA VIÊN KIẾN TRÚC (Architectural Drafter/ Building drafter) HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH (Tour Guide) Hướng dẫn viên mua sắm (shopping guide) Hướng dẫn viên di tích (site guide) Hướng dẫn viên tham quan địa phương (local guide) Hướng dẫn viên lái xe (driver guide) Hướng dẫn viên sinh thái môi trường (ecotour guide) Điều phối viên du lịch (guide coordinator) HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ HÌNH (Fitness Instructor) HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ THAO (Sport Coach) KẾ TOÁN GIÁ THÀNH (Costing Clerk) KẾ TOÁN VIÊN (Accountant) KIỂM TOÁN VIÊN (Auditor) KIẾN TRÚC SƯ (Architech) KIẾN TRÚC SƯ CẢNH QUAN ĐÔ THỊ (Landscape Architech) KIẾN TRÚC SƯ HÀNG HẢI (Naval Architect) KỸ SƯ CƠ KHÍ (Mechanical Engineer) KỸ SƯ DÂN DỤNG (Civil Engineer) Kỹ sư kết cấu (Structural engineers) Kỹ sư vật liệu thử nghiệm (Materials and testing engineer) Kỹ sư cầu đường-xa lộ (Highway engineer) Kỹ sư kiến tạo phi trường (Airport engineer) Kỹ sư địa kỹ thuật (Geotechnical engineer/ Soil engineer) Kỹ sư đường sắt (Railway engineer) Kỹ sư đường ống (Pipeline engineer) Kỹ sư thủy lợi thoát nước (Irrigation / Drainage engineer) Kỹ sư nguồn nước thủy điện (Hydraulic / Water resource engineer) Kỹ sư cầu cảng (Harbour engineers) Kỹ sư phụ trách công trình (Local government engineer) KỸ SƯ NÔNG HỌC (Agricultural Engineer) KỸ SƯ MỎ (Miner) KỸ SƯ HÓA (Chemical Engineer) KỸ SƯ LUYỆN KIM (Mellalurgy Engineer) Kỹ sư luyện kim cấp I (Primary metallurgist) Kỹ sư luyện kim cấp II (Secondary metallurgist) KỸ SƯ ĐIỆN (Electrical Engineer) KỸ SƯ ĐIỆN TỬ (Electronics Engineer) KỸ SƯ ĐỊA CHẤT (Geological Engineer) KỸ THUẬT VIÊN ÂM THANH (Sound Technician) KỸ THUẬT VIÊN MÁY TÍNH (Computer Service Technician) KỸ THUẬT VIÊN XÂY DỰNG (Bullding Technician) LÁI MÁY CẨU (Cranne Operator) LÁI MÁY ỦI (Bulldozer Operator) LUẬT SƯ (Barrister) LỤC SỰ (Law Clerk/ Paralegal) NGƯỜI MẪU (Modell) NHÂN VIÊN QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG (Office Manager) NHÂN VIÊN TIẾP TÂN (Receptionist) NHẠC SĨ (Musician) Nhạc sĩ cổ điển (Classical musician) Nhạc sĩ sáng tác (Composer) Nhạc sĩ cải biên (Arranger) Nhạc trưởng (Conductors) Nhà âm nhạc dân tộc học (Personal Ethomusicologists) Nhạc sĩ nhạc JAZZ (Jazz musicians) Nhà phê bình âm nhạc (Music critic) Nhà âm nhạc học (Musicologist) Nhạc sĩ biểu diễn, nhạc công, ca sĩ nhạc (Performer/Instrumentaalists/vocallist) Ca sĩ nhạc (Vocalist) NHÀ BÁO (Journalist) Phóng viên tin tức (News Reporter) Phóng viên (Roundspeople) chuyên đề Phóng viên phóng (Feature writer) Phóng viên xã luận (Leader writer) Phóng viên chuyên mục (Columnist) Biên tập viên sửa (Sub-editor) NHÀ HẢI DƯƠNG HỌC (Marine Scientist) Nhà hóa học hải dương (Chemical ocenographer) Nhà địa lý hải dương (Geological ocenographer) Nhà khí tượng hải dương (Marine meteorologist) Nhà vật lý hải dương (Physical Ocenographer) Nhà hải dương học vệ tinh (Satellite oceanographers) Nhà khoa học hàng hải (Ship scientist) Nhà hải dương hệ thống/ kỹ sư hải dương học (Systems oceanographers) NHÀ HÓA HỌC (Chemist) Hóa nghiệm y khoa/ Hóa phân tích (Analytical/Clinical chemist) Phát triển hóa phẩm (Development chemist) Hóa môi trường (Enviromental chemist) Hóa địa chất (Geochemist) Hóa Công nghiệp (Industrial / Production chemist) Hóa nghlên cứu (Research chemist) NHÀ KHẢO CỔ HỌC (Archeologist) NHÀ KHÍ TƯỢNG HỌC (Meterologist) NHÀ NHÂN CHỦNG HỌC (Anthropologist) Nhân chủng học văn hóa xã hội (Social/ Cultural Anthropologlst) Nhân chủng học vật lý sinh học (Biological/ Physical anthropologists) Nhân chủng học ứng dụng (Applied anthropologist) Nhân chủng học ngôn ngữ (Linguistic anthropologist) NHÀ ĐỊA CHẤT (Geologist) Địa chất kỹ thuật (Engineering geologist) Địa chất môi trường (Environmental geologist) Địa chất thăm dò (Exploration geologist) Địa chất khoáng học (Mineralogist) Địa chất hồi phục môi trường (Geomorphlogist) Địa chất thủy học (Hydrogeologist) Địa chất geologist) Địa hầm chất mỏ cổ (Mine sinh site học (Palaeontologist) Địa chất dầu khí (Petroleum geologist) NHÀ ĐỊA LÝ (Geographer) Địa lý môi trường (Environmental Geographer) Địa lý (Human Geographer) nhân văn Địa lý vật lý (physical Geographer) NHÀ ĐỘNG VẬT HỌC (Zoologist) NHÀ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ (Town/ Urban Planner) NHÀ SINH HỌC (Biologist) Nhà giải phẫu học (Anatomist) Nhà vật lý sinh học (Biophysicist) Nhà sinh thái học (Ecologist) Nhà khoa học thể dục (Exercise scientist) Nhà sinh học ngư nghiệp (Fisheries biologist) Nhà vi sinh học thực phẩm (Food microbiologist) Nhà sinh học pháp y (Forensic biologist) Nhà di truyền học (Geneticist) Nhà huyết học (Haematologist) Nhà miễn nhiễm học (Immunologist) Nhà hải sinh học (Marine biologist) Nhà sinh lý học (Physiologist) NHÀ TÂM LÝ HỌC (Psychologist) Tâm lý lâm sàng (Clinical psychologist) Tâm lý thần kinh (Neuropsychologist) Tâm lý cộng đồng (Community Psychologist) Cố vấn tâm lý (Counselling psychologist) Tâm lý học phát triển giáo dục (Educational and developmentl psychologist) Tâm lý học pháp lý (Forensic psychologist) Tâm lý học thể thao (Sport psychologist} Tâm lý học khảo cứu (Research psychologist) NHÀ THẦU XÂY DỰNG (Buiding Contractor) NHÀ THIÊN VĂN (Astronomer) NHÀ THIẾT KẾ THỜI TRANG (Fashion Designer) NHÀ THỰC VẬT HỌC (Botanist) Sinh lý thực vật (Plant physiologist) Sinh thái học thực vật (Plant ecologist) Bệnh học thực vật (Plant Pathologist) Phân loại học thực vật (Plant taxonomist) Nông học thực vật (Agronomist) NHÀ TỘI PHẠM HỌC (Criminologist) NHÀ TOÁN HỌC (Mathematician) NHÀ VẬT LÝ (Physicist) Thiên văn (Astronomy) Vật lý khí môi trường (Atmospheric and Environmental Physiscs) Vật lý nguyên tử phân tử (Atomic and Molecular Physlcs) Vũ trụ học (Cosmology) Vật lý y tế (Health Physics) Vật lý hạt nhân vi hạt (Nuclear Physics & Particle & Physics) Quang vật tý (Optical Physics) Vật lý chất rắn (Solid–state hay Condense Matter Physics) NHÀ Vl SINH HỌC (Microbiologist) NHÀ XÃ HỘI HỌC (Sociologist) NHÀ XUẤT / NHẬP CẢNG (Exporter/Importer) NHÂN VIÊN HẢI QUAN (Customs Officer) NHÂN VIÊN LÂM NGHIỆP (Forest Officer) NHIẾP ẢNH VIÊN (Photographer) PHI CÔNG (Pilot) QUẢN ĐỐC BẢO TÀNG (Museum Curator) QUẢN LÝ KHÁCH SẠN (Hotel Manager) Quản lý phòng Manager) (Accommodation Quản lý ẩm thực / nhà hàng (Food & Beverage Maneger/ Catering Manager) Điều phối viên giải trí (Entertainment coordinator) Phụ trách phòng ốc (Executive housekeeper) Quản lý tài (Financial controllers) Quản lý tiền sảnh (Front office manager) Quản lý tổng quát (House manager) Quản lý nhân (Human resource/Personel manager) Quản lý hệ thống thông tin (Information systems manager) QUẢN THỦ THƯ VIỆN (Librarian) Chuyên viên liệu thông tin (Information manager) SOẠN GIẢ (Playwright) TÀI XẾ XE BUÝT / XE KHÁCH (Bus / Coach Driver) THẨM PHÁN (Judge) THÔNG DỊCH VIÊN (Interpreter) THỦ QUỸ (Cashier) THƯ KÝ (Secretary) THUYỀN TRƯỞNG (Ship Captain) Hoa tiêu (Ship pilot) TIẾP VIÊN HÀNG KHÔNG (Flight Attendant, Air Hotess) TRỢ GIÁO (Teacher's Aide) VŨ CÔNG (Dancer) Biên đạo múa (Choreographer) Giáo viên dạy múa (Dance teacher) Chuyên viên vũ liệu pháp (Dance therapist) Phần III CHỌN NGHỀ TRONG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN -// - NGHỀ GÌ, LÀM GÌ? NHÀ XUẤT BẢN THỐNG KÊ Chi nhánh phía Nam 16 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP HCM Chịu trách nhiệm xuất bản: Bùi Đức Tuyến Chịu trách nhiệm thảo: TS Thái Thanh Bảy Biên tập: Phan Hoàng Nam - Nguyễn Xuân Hòa Huỳnh Khương An - Lê Văn Khôi Trình bày: Trang Trường Nguyên - Nguyễn Hòa Thuận - Lê Văn Khôi In tái lần thứ nhất: 3.000 Xí Nghiệp In Quận 1, khổ 13x19 cm Số đăng ký kế hoạch xuất bản: 576/9/CXB-QLXB ngày 10/9/1997 In xong nộp lưu chiểu tháng năm 1998 Created by AM Word2CHM