Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 16 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
16
Dung lượng
16,24 KB
Nội dung
1 Các quantạo máu: A Nằm mô võng B Tựa mô mềm C Chuyên sản xuất dòng hồng cầu D hệ mao mạch nghèo nàn thưa thớt E Có nguồn gốc từ phôi ngoại bì Hormon erythropoietin: A Có tác dụng điều hoà dòng lympho B sản xuất tế bào liên kết C Có tác dụng lớn với số lượng lớn D Có thể tác dụng nên dòng tế bào E Kích thích sinh hồng cầu Tế bào võng biểu mô: A Tạo nên quantạomáu B Là cấu phần quan trọng tuyến ức C Tham gia sản xuất kháng thể D Thúc đẩy đáp ứng miễn dịch E Có mặt nhiều quan khác Quá trình hình thành hồng cầu có đặc điểm sau: A Lớn dần trình phát triển B Bào quan nghèo dần C Các không bào bào quan tăng D Bào tương ưa base tăng dần E Nhân tế bào dần biến Đơn vị cấu tạo chức tuyến ức là: A Tiểu thuỳ tuyến ức B Nang lympho C Bao lympho D Tuỷ trắng E Thể hassal Tuỷ tạo máu: A Được hình thành từ ngoại bì B Chứa nhiều tế bào thần kinh C Có mao mạch máu kiểu xoang động mạch bút lông D Sản xuất loại tế bào mô máu E Sản xuất loại tế bào dòng bạch huyết Lách: A Tham gia trình tạo hồng cầu B Tham gia trình tạo tế bào lympho C Tham gia trình tạo tế bào bạch cầu hạt D Chứa nhiều thể herring E Tạo tiểu cầu Hạch bạch huyết: A Gồm tuỷ trắng tuỷ đỏ B tế bào võng biểu mô phát triển C Có tế bào ngoại mạc phát triển D Làm nhiệm vụ lọc máu E Gồm vùng vỏ, vùng cận vỏ vùng tuỷ Tế bào võng biểu mô: A Có hạch bạch huyết B Có tuyến ức C Là thành phần quan trọng lách D Tạo nên tuỷ xương E Có mặt tất quantạomáu 10 Mao mạch máu kiểu xoang: A Có mặt tuỷ xương B Rất quan trọng quantạomáu C Có mặt tuyến ức D Là cấu phần hạch bạch huyết E Có mặt tuyến ức hạch bạch huyết 11 Trong quantạo tế bào lympho loại tế bào này: A Đại thực bào B Lympho bào C Tương bào D Mẫu tiểu cầu E Tế bào võng 12 Hạch bạch huyết có chức năng: A Tạo hồng cầu B Tạo tiểu cầu C Tạo bạch cầu hạt D Tạo tế bào lympho E Tạo tương bào 13 Tiểu thuỳ tuyến ức đặc điểm sau: A Có vùng vỏ B Có tế bào võng biểu mô C Có thành phần tổng hợp sợi võng D Có thể Hassall E Có vùng tuỷ tiểu thuỳ 14 Mao mạch quantạomáu thuộc loại: A Mao mạch có lỗ thủng B Mao mạch kiểu xoang C Mao mạch có màng đáy dày D Mao mạch liên tục E Mao mạch nối 15 Tế bào đầu dòng dòng hồng cầu là: A Tế bào máu nguyên thuỷ B Tiền nguyên hồng cầu C Nguyên hồng cầu ưa base D Nguyên hồng cầu ưa axid E Hồng cầu lưới 16 Tế bào đầu dòng dòng bạch cầu hạt là: A Nguyên tuỷ bào B Tiền tuỷ bào C Tuỷ bào D Hậu tuỷ bào E Nguyên bào lympho 17 Vùng vỏ tiểu thuỳ tuyến ức đặc điểm cấu tạo này: A Có võng biểu mô B Chứa nhiều tiểu thể Hassall C Chứa nhiều tế bào thymocyte D Bắt màu base đậm vùng tuỷ E Mạch máu từ vùng tuỷ phát triển vào 18 Dòng bạch huyết qua hạch theo thứ tự sau: A Mạch bạch huyết đến – Xoang quanh nang – hang bạch huyết – mạch bạch huyết B Hang bạch huyết – xoang quanh nang – khoảng tối – bạch huyết quản C Bạch huyết quản – xoang quanh nang – hang bạch huyết D Vùng tuỷ – vùng vỏ – vỏ xơ E Vùng cận vỏ – xoang quanh nang – hang bạch huyết 19 Vùng cận vỏ gọi là: A Vùng B lympho B Vùng trực thuộc tuyến ức C Vùng sinh sản D Vùng phản ứng E Vùng sáng 20 Trong hạch bạch huyết tế bào lympho non tập trung ở: A Vùng rìa tối B Vùng tuỷ C Dây nang D Trung tâm sáng nang lympho E Hang bạch huyết 21 Tuỷ đỏ lách cấu tạo gồm: A Thừng lách vách xơ B Xoang tĩnh mạch thừng lách C Động mạch trung tâm vách xơ D Bao lympho vỏ xơ E Động mạch bút lông bao lympho 22 Tuỷ trắng lách có cấu tạo gồm: A Vỏ xơ, vách xơ B Thừng lách động mạch trung tâm C Động mạch trung tâm bao lympho D Dây Billroth dây xơ E Vách xơ động mạch trung tâm 23 Tuỷ trắng lách cấu tạo này: A Tế bào võng B Lymphocyte C Tuỷ bào D Đại thực bào E Tương bào 24 Đây quan vừa tham gia tạomáu vừa tiết số hormon: A Hạch bạch huyết B Tuyến ức C Lách D Tuỷ xương E Nang lympho đơn độc 25 Quá trình hình thành bạch cầu hạt đặc trưng bởi: A Nhân to B Hình thành nhiều nhân C Bào tương xuất hạt azur D Nhiều nhánh bào tương E Bào tương xuất nhiều lysosom 26 Monoblast tiền thân của: A Lymphocyte B Monocyte C Nguyên hồng cầu D Bạch cầu đa nhân E Tiểu cầu Đáp án 27 Sử dụng lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B A B a Proerythroblast Thuộc dòng hồng cầu b Myeloblast Thuộc dòng tiểu cầu c Megakarycyte Thuộc dòng lympho d Lymphoblast Thuộc dòng bạch cầu hạt 28 Xoang tĩnh mạch lách có cấu tạo như: A Tĩnh mạch nhỏ B Mao mạch có lỗ thủng C Mao mạch liên tục D Mao mạch kiểu xoang E Tĩnh mạch 29 Đây loại tế bào đặc trưng tuỷ xương: A Hồng cầu lưới B Tế bào võng C Mẫu tiểu cầu D Bạch cầu hạt E Nguyên bào mono 30 Dây Billroth thành phần cấu tạo này: A Tế bào võng B Tuỷ bào C Tương bào D Đại thực bào E Bạch cầu 31 Chức phân huỷ hồng cầu già lách thực hiên bởi: A Tuỷ trắng B Động mạch trung tâm C Dây Billroth D Bao lympho E Vỏ xơ 32 Lách có chức tạo tế bào máu sau: A Hồng cầu lưới B Mono bào C Tiểu cầu D Lympho bào E Bạch cầu hạt 33 Cơ quantạomáu có chức chung là: A Tạo tiểu cầu B Tạo dòng bạch cầu hạt C Tạo dòng hồng cầu D Tạo tế bào máu E Tạo dòng bạch cầu không hạt [...]... bởi: A Tuỷ trắng B Động mạch trung tâm C Dây Billroth D Bao lympho E Vỏ xơ 32 Lách có chức năng tạo tế bào máu sau: A Hồng cầu lưới B Mono bào C Tiểu cầu D Lympho bào E Bạch cầu hạt 33 Cơ quantạomáu có chức năng chung là: A Tạo tiểu cầu B Tạo dòng bạch cầu hạt C Tạo dòng hồng cầu D Tạo tế bào máu mới E Tạo dòng bạch cầu không hạt ...D Dây Billroth và dây xơ E Vách xơ và động mạch trung tâm 23 Tuỷ trắng lách không có cấu tạo này: A Tế bào võng B Lymphocyte C Tuỷ bào D Đại thực bào E Tương bào 24 Đây là một cơ quan vừa tham gia tạo máu vừa tiết 1 số hormon: A Hạch bạch huyết B Tuyến ức C Lách D Tuỷ xương E Nang lympho đơn độc 25 Quá trình hình thành bạch cầu hạt đặc trưng bởi:... Lymphoblast 4 Thuộc dòng bạch cầu hạt 28 Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo như: A Tĩnh mạch nhỏ B Mao mạch có lỗ thủng C Mao mạch liên tục D Mao mạch kiểu xoang E Tĩnh mạch cơ 29 Đây là loại tế bào đặc trưng ở tuỷ xương: A Hồng cầu lưới B Tế bào võng C Mẫu tiểu cầu D Bạch cầu hạt E Nguyên bào mono 30 Dây Billroth không có thành phần cấu tạo này: A Tế bào võng B Tuỷ bào C Tương bào D Đại thực bào E Bạch