1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

HINHChuong IBai 5He truc toa do-01.ppt

19 347 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 19
Dung lượng 418,5 KB

Nội dung

HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TIẾT : 10 KIỂM TRA BÀI CŨ r r Chỉ so sánh hai vectơ a, b (b khác vectơ không) ? Trả lời : Chỉ so sánh hai vectơ chúng phương : r r r r a = k.b ( k ∈ R) ⇔ a, b phương (k ) KIỂM TRA BÀI CŨ Có quy tắc cộng vectơ ? Trả lời : Có thể cộng vectơ theo quy tắc tam giác (quy tắc ba điểm) quy tắc đường chéo hình bình hành r a j a r r a+ b r b a = mi + nj (m, n nhất) i CHÚ Ý : Từ phép cộng vectơ ta có phép phân tích vectơ thành tổng hai vectơ khác phương BÀI MỚI : y HỆ TRỤC TỌA ĐỘ O -5 x -2 -4 G I Truïc tọa độ độ dài đại số trục : r Trục tọa độ (O; i) : điểm gốc O r i r vectơ đơn vị i Số xA tọa độ điểm A ⇔ A B uu ur r OA = x A i uu ur r OB = x B i Số xB tọa độ điểm B ⇔ uu ur Độ dài đại số AB trục số k định : uu ur r AB = k.i Ký hiệu : k = AB Công thức tính : k = xB - xA AB = xB - xA G Số ghi trục tọa độ nguyên điểm M trục ( số nguyên lần vectơ đơn vị i ), độ dài đại số vectơ OM, với O gốc tọa độ M -5 O G II Hệ trục tọa độ – Tọa độ điểm, vectô : 6 y O -5 x -2 -4 G Định nghóa : rr r Hệ r c tọa độ (O; i, j) gồm hai trục(O; i) trụ (O; j) vuông góc với Điểm gốc O r (O; i) hai trục gọi gốc tọa độ Trục chung r (O; j) r r i n gọi trục rhoàr hj ký hiệu Ox, trục gọi=làj trục tung ký =1 rr i hiệu Oy Cá(O; i, j) c vectơ vectơ đơn vị Ox Oy ( ) Hệ trục tọa độ ký hiệu Oxy Mặt phẳng Oxy mặt phẳng có hệ r j O r i G M • r j O r i H G Tọa độ điểm : Trong mặt phaúng Oxy : u ur u u u ur u u ur u u OM = OH + HM r uu uu r r OM = x M i + y M j M r j r Oi H (xM ; yM ) : cặp số tọa độ điểm M Ký hiệu : M( xM ; yM ) xM : hoành độ yM : tung độ G 10 M(xM ; yM) ⇔ OM = xM i + yM j B B2 A A2 r j O 11 r i A1 H B1 G Tọa độ vectơ : Trong mặt phẳng Oxy : j uu uu ur ur AB = AH + HB uu ur r r AB = a i + b j B B2 Ar 12 uu ur A r O i A1 H B1 (a ; b) : cặp số tọa độ vectơ Ký hiệu : uu ur AB = ( a ; b ) a : hoành độ b : tung độ G AB = ( a ; b ) ⇔ AB = a i + b j ?? Hai vectơ có tọa độ tương ứng nào? a = ( a1 ; a2 ) b = ( b1 ; b2 ) a=b ⇔ ĐÚNG RỒI ! 13 Hoành độ tung độ tương ứng a1 = b1 a2 = b2 Tính tọa độ vectơ theo tọa độ điểm: Trong mặt phẳng Oxy : uu uu uu ur ur ur AB = AO + OB uu uu ur ur B = OB − OA uu ur r r r r AB = x B i + y B j − (x A i + y A j) r r H = (x B − x A ) i + (y B − y A ) j B2 Ar 14 A j r O i A1 B1 Vaäy : uu ur AB = ( x B − x A ; y B − y A ) G CỦNG CỐ : 15 Trong mặt phẳng Oxy, viết M(-2 ; 3) AB = (-2 ; 3) nghóa ? Cho biết khác biệt ? Tìm tọa độ BA ? Trả lời : OM = -2 i + j AB = -2 i + j BA = ( ; -3 ) Sự khác biệt : M(a ; b) nhất, AB = (a ; b) lớp vectơ G CỦNG CỐ : Vẽ A(-1; -2), B(1; -2) Dựng AD = (1; 4) Tìm tọa độ điểm C để ABCD hình bình hành ? Trả lời : 16 ABCD hình bình haønh ⇔ BC = AD xC – xB = ⇔ y –y =4 C B D C xC = + xB ⇔ yC = + yB ⇔ xC = yC = Vaäy : C(2; 2) A B G BÀI TẬP VỀ NHÀ : Số 1, 2, 3, 4, 5, saùch Giaùo Khoa trang 26, 27 17 END M r j O r i H G

Ngày đăng: 15/06/2013, 01:25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w