1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

CHUYÊN ĐỀ BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH

5 3,4K 47
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Chuyên đề biện luận số nghiệm phương trình
Tác giả Hồ Dũng
Trường học Trường Trung Học Cơ Sở Nhơn Thành
Chuyên ngành Toán học
Thể loại Chuyên đề
Thành phố Nhơn Thành
Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 144,5 KB

Nội dung

Biện luận số giao điểm của hai đồ thị trên là là biện luận số nghiệm của phương trình *.. b Tìm k để khoảng cách từ gốc toạ độ đến đường thẳng d là lớn nhất... Biện luận số giao điểm của

Trang 1

Chuyên đề

BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH

BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ ( HỒ DŨNG – THCS NHƠN THÀNH )

Trong chương trình toán THCS ta gặp toạ độ giao điểm ( nếu có ) của hai đồ thị y = f(x) và

y = g(x) là nghiệm của hệ phương trình : y = g (x) y= f(x)

f(x) = g(x) (*) Biện luận số giao điểm của hai đồ thị trên là là biện luận số nghiệm của phương trình (*)

I) Sự tương giao giữa đường thẳng (D) y = mx + n và (D’) y = m’x + n’

Toạ độ giao điểm ( nếu có ) của hai đường thẳng (D) và (D’) là nghiệm cũa hệ phương trình = mx+n

y = m'x+ n'

y

+ Phương trình (*) vô nghiệm ⇔ (D) // (D’) ⇔ m = m’ và n ≠n’

+Phương trình (*) có nghiệm duy nhất ⇔ (D) cắt (D’) ⇔ m ≠m’

+Phương trình (*) vô số nghiệm ⇔ (D) trùng (D’) ⇔ m = m’ và n = n’

Bài toán 1 Trên mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng (d) có phương trình : 2kx +( k-1) y = 2 ( k

là tham số )

a) Tìm k để (d) song song với đường thẳng y = x 3 ? Và tính góc tạo bởi (d) với tia Ox

b) Tìm k để khoảng cách từ gốc toạ độ đến đường thẳng (d) là lớn nhất

1) Với k = 1 thì PT (d) là x = 1 , (d) không // y = 3x Với k ≠1 Đưa PT (d) về dạng :

Ox một góc α = 600 vì tg α = 3

2)+ Với k = 1 thì khoảng cách từ 0 đến (d) là 2

+Với k ≠0 và k ≠1 , gọi giao điểm của (d) với Ox , Oy là A,B Thay y = 0 vào (**) ta có : xA = 1/k ⇒ OA = / 1/k / Thay x = 0 vào (**) có

H

y = x

d y

x 1

3

0

Trang 2

yB = 2/ k – 1 hay OB = / 2/ k – 1 / Rõ ràng (d) không đi qua gốc toạ độ O với k ≠ 0 và 1

∆AOB vuông có : 1/ OH2 = 1/ OA2+ 1/ OB2 Từ đó OH = 2 2 ;

5k −2k+1

Ta có : 5k2 -2k +1 = 5 ( k – 1/5 )2 +4/5 ≥ 4/5 , mọi k vì vậy OH ≥

5 & OH = 5 khi k = 1/5 Tóm lại với k = 1/5 thì khoảng cách từ O đến (d) là lớn nhất

Bài toán 2 Cho bất PT : 3(m -1) x +1 > 2m +x ( m là tham số )

1) Giải bất PT với m = 1 -2 2 ; 2) Tìm m để bất PT nhận mọi giá trị x > 1 là nghiệm

Giải : 1) Với m = 1 - 2 2 , BPT đã cho có dạng - (6 2 1) 1 4 2 x <4 2 1

6 2 1

+ > − ⇔

+

2) BPT đã cho viết dưới dạng ( 3m-4)x +(1-2m) > 0 (1)

Xét hàm số f(x) = (3m – 4)x + ( 1 – 2m) Đồ thị hàm số này là một đường thẳng nên để BPT (1) đúng với mọi x > 1 thì 3f m(1)− >4 0m 3 0⇔ ≥m 3.

= − ≥

II) Sự tương giao giữa đường thẳng (D) y = mx+n và parabol (P) y = ax 2 (a 0)

Toạ độ giao điểm ( nếu có) của đường thẳng (D) y = mx+n và parabol (P) y = ax2 là nghiệm của hệ phương trình :  =y mx n y ax= 2+ Phương trình hoành độ giao điểm :

ax2 –mx – n = 0 (*) Biện luận số giao điểm của (D) và (P) là biện luận số nghiệm của phương trình (*)

+Phương trình (*) vô nghiệm ⇔(D) và (P) không có điểm chung

+ Phương trình (*) có nghiệm kép ⇔ (D) tiếp xúc (P)

+ Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ (D) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt

Bài 1 Giá trị nào của m thì đường thẳng ( D) y = m(1-x) tiếp xúc với (P) y = -½ x2 Trong trường hợp (D) tiếp xúc (P) Tìm toạ độ tiếp điểm

Giải : Toạ độ giao điểm của (D) và (P) (nếu có) là nghiệm của hệ phương trình

2 2

x y

y m x

 = −

 = −

PT hoành độ giao điểm : ½ x2 +m(1-x) = 0 hay x2 -2mx +2m = 0 (*)

∆’ = m2 – 2m

+ (D) tiếp xúc với (P) ⇔ PT(*) có nghiệm kép ⇔m2 -2m = 0 ⇔ m = 0 hay m = 2

+ PT các đường thẳng tiếp xúc với (P) : (D1) y = 0 tiếp xúc (P) tại 0 (0;0)

+PT hoành độ tiếp điểm của (D2) và (P) : x2 -4x +4 = 0 ⇔ (x-2)2 = 0 ⇔ x = 2

Tung độ tiếp điểm y = -½ 22= -2

Vậy (D2) tiếp xúc với (P) tại (2 ; -2)

Bài 2 Chứng minh rằng đường thẳng (D) y = 8mx – 8m2 ( m là tham số ) luôn tiế`p xúc với parabol (P) y = 2x2

Hướng dẫn : Chứng minh PT hoành độ giao điểm 2x2 – 8mx +8m2 = 0 hay x2- 4mx +4m2 = 0 có nghiệm kép

Trang 3

Bài 3) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d) : 2x – y – a2 = 0 và parabol (p)

y = ax2 ( a là tham số dương )

1) Tìm a để (d) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt A , B Chứng ming rằng khi đó A,B nằm bên phải trục tung

2) Gọi u , v theo thứ tự là hoành độ của A,B Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 4 1

u v uv

+

Giải : 1) PT hoành độ giao điểm của đường thẳng (D) và parabol (P) có dạng

ax2 – 2x +a2 = 0 (1)

Đường thẳng (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A,B khi và chỉ khi

3

> 0

0 a < 1

a

⇔ <

∆ = >

lí Vi-ét cho PT (1) ta có u+v = ½ a > 0 và u.v = a > 0 , suy ra A,B nằm về bên phải trục tung (đpcm)

2) Từ kết quả 1) ta có T = 2a + 1 2 (2 )a 1 ,hay T 2 2

Bài 4 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho parabol (P) : y = - x2 và đường thẳng (d) đi qua điểm I( 0 ; -1 ) có hệ số góc k

1) Viết phương trình đường thẳng (d) Chứng minh với mọi giá trị của k , (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B

2) Gọi hoành độ cùa A và B là x1 và x2 , chứng minh x1−x2 ≥ 2 .

Giải : 1) (d) : y = kx +1 PT hoành độ giao điểm của (P) và (d) là : x2 + kx -1 = 0 PT này có ∆ > 0 ⇒ đpcm 2) x1.x2 = -1 , từ đó

Bài 5 Cho hàm số y = -¼ x2

1) Vẽ đồ thị (P) củahàm số trên

2) Gọi I là điểm thuộc đường thẳng y = 1 và có hoành độ m ( m là tham số ) Chứng minh rằng từ I ta có thể vẽ được hai đường thẳng tiếp xúc với (P)

Hướng dẫn :

1) Vẽ (P)

2) I(m;1) ∈ (D) ⇔ 1 = am +b ⇔ b = 1- am Lúc đó (D) y = ax + (1 – am )

PT hoành độ giao điểm của (D) và (P) :

x2 +4ax +4 – 4am = 0

∆’ = 4a2 + 4ma – 4

(D) tiếp xúc (P) ⇔ 4a2 +4ma – 4 = 0 (1)

Do 4 và -4 trái dấu nên PT (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m ∈ R , điều này

chứng tỏ có hai đường thẳng vẽ từ I tiếp xúc với (P) , đó là :

(D1) y = a1x + (1 – a1m )

(D2) y = a2x + ( 1 – a2m ) , ( Trong đó a1 , a2 là nghiệm phương trình (1) )

Trang 4

Bài 6 Cho hàm số y = x2

a) Vẽ đồ thị (P)

b) Trên (P) lấy hai điểm A và B có hoành độ là – 1 và 2 Viết PT đường thẳng AB

c) Trên cung AB của (P) tìm điểm C sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất

Hướng dẫn :

a) HS thực hiện ( Hình vẽ bên dưới )

b) Tìm toạ độ các điểm A,B

A(-1 ; 1) B(2;4)

Phương trình đường thẳng AB là (D) y = x +2

c) Tìm điểm C( x0 ; y0 ) ∈ (P) tại đó đường thẳng (D’) tiếp xúc với (P) và song song với (D)

+Đường thẳng (D’) song song với (D) có dạng : y = x + b

+PT hoành độ giao điểm ( nếu có ) giữa (D’) và (P) : x2 – x – b = 0 , vì (D’) tiếp xúc với (P) nên

PT hoành độ giao điểm trên có nghiệm kép , tức là :

∆ = 1 + 4b = 0 ⇔ b = -¼

+ Lúc đó hoành độ giao điểm là x = ½ và tung độ giao điểm là y = ¼

+ Vậy điểm C( ½ ; ¼ ) và (D’) y = x – ¼ song song với (D) và tiếp xúc (P)

+Ta có diện tích tam giác MAB

S = ½ MH’.AB ( MH’ là khoảng cách từ M ∈ cung AB đến (D) )

Do AB không đổi nên S lớn nhất ⇔ MH’ lớn nhất

Ta có MH’ ≤ CH ( vì M nằm giữa hai đường thẳng song song (D) và (D’) ) nên khoảng cách từ

2

-2

-4

y

x

I 0 B

A

f x ( ) = -x

2

4

Trang 5

M đến đường thẳng (D) nhỏ hơn khoảng cách giữa hai đường thẳng song song này

Dấu “ = “ xảy ra ⇔ M trùng C

Vậy C ( ½ ; ¼ ) là điểm thuộc cung AB sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất

M y

x

(D')

(D) (p)

H'

H

O C

B

A

Ngày đăng: 14/06/2013, 01:26

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w