Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[2]. Nguyễn Duy (1984), Ánh trăng, NXB Tác phẩm mới 1984 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ánh trăng |
Tác giả: |
Nguyễn Duy |
Nhà XB: |
NXB Tác phẩm mới |
Năm: |
1984 |
|
[3]. Nguyễn Duy (1987), Mẹ và em, NXb Thanh Hóa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mẹ và em |
Tác giả: |
Nguyễn Duy |
Năm: |
1987 |
|
[4]. Nguyễn Duy (1989), Đường xa, NXB Trẻ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đường xa |
Tác giả: |
Nguyễn Duy |
Nhà XB: |
NXB Trẻ |
Năm: |
1989 |
|
[5]. Nguyễn Duy (1990), Quà tặng, NXB Văn học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quà tặng |
Tác giả: |
Nguyễn Duy |
Nhà XB: |
NXB Văn học |
Năm: |
1990 |
|
[6]. Nguyễn Duy (1994), Sáu và tám, NXB Văn học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sáu và tám |
Tác giả: |
Nguyễn Duy |
Nhà XB: |
NXB Văn học |
Năm: |
1994 |
|
[7]. Nguyễn Duy (1994), Về, NXB Hội nhà văn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về |
Tác giả: |
Nguyễn Duy |
Nhà XB: |
NXB Hội nhà văn |
Năm: |
1994 |
|
[8]. Nguyễn Duy (1995), Vợi ơi, NXB Phụ nữ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vợi ơi |
Tác giả: |
Nguyễn Duy |
Nhà XB: |
NXB Phụ nữ |
Năm: |
1995 |
|
[9]. Nguyễn Duy (1995), Tình tang, NXB Văn học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình tang |
Tác giả: |
Nguyễn Duy |
Nhà XB: |
NXB Văn học |
Năm: |
1995 |
|
[10]. Nguyễn Duy (1997), Bụi, NXB Hội nhà văn. II. TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bụi |
Tác giả: |
Nguyễn Duy |
Nhà XB: |
NXB Hội nhà văn |
Năm: |
1997 |
|
[11]. Vũ Tuấn Anh (1995), “Đổi mới Văn học vì sự phát triển”, Tạp chí Văn học số 4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đổi mới Văn học vì sự phát triển |
Tác giả: |
Vũ Tuấn Anh |
Nhà XB: |
Tạp chí Văn học |
Năm: |
1995 |
|
[12]. Lại Nguyên Ân (2000), 150 thuật ngữ Văn học, NXB Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
150 thuật ngữ Văn học |
Tác giả: |
Lại Nguyên Ân |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
2000 |
|
[13]. Nguyễn Duy Bắc (1998), Bản sắc văn hoá dân tộc trong thơ ca Việt Nam hiện đại 1945 – 1975, NXB Văn hoá dân tộc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bản sắc văn hoá dân tộc trong thơ ca Việt Nam hiện đại 1945 – 1975 |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Bắc |
Nhà XB: |
NXB Văn hoá dân tộc |
Năm: |
1998 |
|
[14]. Bùi Thị Báu (2005), Thơ lục bát qua Nguyễn Bính- Tố Hữu - Nguyễn Duy, Luận văn Thạc sĩ khoa học Ngữ văn Hà Nội. Người hướng dẫn PGS. PTS Nguyễn Văn Long |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thơ lục bát qua Nguyễn Bính- Tố Hữu - Nguyễn Duy |
Tác giả: |
Bùi Thị Báu |
Năm: |
2005 |
|
[15]. Đồng Đức Bốn (2002), Chuông chùa kêu trong mưa, NXB Hội nhà văn - Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chuông chùa kêu trong mưa |
Tác giả: |
Đồng Đức Bốn |
Nhà XB: |
NXB Hội nhà văn - Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
[16]. Phạm Quốc Ca (2003), Mấy vấn đề về thơ Việt Nam 1975-2000, NXB Hội nhà văn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mấy vấn đề về thơ Việt Nam 1975-2000 |
Tác giả: |
Phạm Quốc Ca |
Nhà XB: |
NXB Hội nhà văn |
Năm: |
2003 |
|
[17]. Nguyễn Phan Cảnh (1987), Ngôn ngữ thơ, NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngôn ngữ thơ |
Tác giả: |
Nguyễn Phan Cảnh |
Nhà XB: |
NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp |
Năm: |
1987 |
|
[18]. Đỗ Hữu Châu (1981), Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt, NXB Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt |
Tác giả: |
Đỗ Hữu Châu |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1981 |
|
[19]. Phạm Vĩnh Cư (1994), “Thử bàn về tính dân tộc trong thơ Việt Nam”, Tạp chí văn học số 11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thử bàn về tính dân tộc trong thơ Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Vĩnh Cư |
Nhà XB: |
Tạp chí văn học |
Năm: |
1994 |
|
[20]. Hữu Đạt (1996), Ngôn ngữ thơ Việt Nam, NXB Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngôn ngữ thơ Việt Nam |
Tác giả: |
Hữu Đạt |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1996 |
|
[21]. Nguyễn Đăng Điệp (1994), Giọng điệu thơ trữ tình, NXB Văn học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giọng điệu thơ trữ tình |
Tác giả: |
Nguyễn Đăng Điệp |
Nhà XB: |
NXB Văn học |
Năm: |
1994 |
|