Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích Tóm tắt các công thức đại số và giải tích
Trang 1Các công thức lượng giác
I Các hệ thức cơ bản:
1 sin2x + cos2x = 1
⇒ sin2x = 1 - cos2x = (1-cosx)(1+cosx)
⇒ cos2x = 1 - sin2x = (1-sinx)(1+sinx)
2
sin tan
cos
x x
x
;
cos cot
sin
x x
x
; tanx.cotx = 1
3
2
2
1
1 tan
cos
x
x
;
2
2
1
1 cot
sin
x
x
II Công thức nhân đôi – nhân ba:
4 sin2x = 2sinx.cosx ⇒ sinx.cosx =
1 2
sin2x
5 cos2x = cos2x - sin2x = (cosx-sinx)(cosx+sinx)
= 2cos2x - 1 = 1 - 2sin2x
2 tan tan 2
1 tan
x x
x
2 cot cot 2
x x
x
7 sin3x = 3sinx – 4sin3x = sinx (3–4sin2x)
8 cos3x = 4cos3x–3cosx =cosx(4cos2x–3)
9
3 2
3tan tan tan 3
1 3tan
x
x
10
3 2
cot 3
x
x
III Công thức hạ bậc:
11
sin
2
x
(1– cos2x) 12
cos
2
x
(1+ cos2x) 13
2 1 cos 2 tan
1 cos 2
x x
x
IV Công thức biểu diễn theo t = tan
x
2
2
sin
1
t x
t
2 2
1 cos
1
t x t
2 tan
1
t x t
2
1 cot
2
t x t
V Công thức quy gọn góc (góc có liên quan đặc biệt):
18 Hai cung đối nhau: sin(- x) = – sin x ; cos(- x) = cos x ; tan(-x) = – tan x
19 Hai cung bù nhau: sin( π - x) = sin x ; cos( π - x) = cos x ; tan( π - x) = – tan x
20 Hai cung phụ nhau: sin (π2−x) = cos x ; cos (π2−x) = sin x ; tan (π2−x) =
cot x
21 Hai cung hơn kém π : sin( π + x) = – sin x ; cos( π + x) = – cos x ; tan( π + x) = tan x
22 Hai cung hơn kém
π
2 : sin (π2+x) = cos x ; cos (π2+x) = – sin x ; tan (π2+x)
= – cot x
23 sin(x + k2 π ) = sin x 24 cos(x + k2 π ) = cos x
25 tan(x + k π ) = tan x 26 cot(x + k π ) = cot x
VI Công thức cộng cung:
27 sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb 28 sin(a – b) = sina.cosb – cosa.sinb
Trang 229 cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb 30 cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
31 tan(a + b) =
1 tan tan
1 tan tan
II Công thức biến đổi tổng thành tích:
33 sina + sinb = 2sin 2 cos 2
a b a b
34 sina - sinb = 2cos 2 sin 2
a b a b
35 cosa + cosb = 2 cos 2 cos 2
a b a b
36 cosa – cosb = 2sin 2 sin 2
a b a b
37 sinx + cosx = 2 sin x 4 2 cos x 4
38 cotx + tanx =
2
sin 2x
39 sinx - cosx = 2 sin x 4 2 cos x 4
VIII Công thức biến đổi tích thành tổng:
41 sinacosb =
1
2 a b a b 42 cosacosb =
1
43 cosasinb =
1
2 a b a b 44 sinasinb =
1
IX Một số công thức cần nhớ khác:
45 sin4x + cos4x =
46 sin6x + cos6x =
47 Họ nghiệm x = α+k 2 π có 1 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.
48 Họ nghiệm x=α +
k 2 π
n (n≥2 , n∈N ) có n điểm biểu diễn cách đều nhau trên ĐTLG.
X Bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt:
30 0 (
π
2
1
45 0 (
π
4 Rad)
1 2
1
60 0 (
π
1
90 0 (
π
120 0 (
2 π
1
-
1 3
135 0 (
3 π
4 Rad)
1
1
Trang 3150 0 (
5 π
6 Rad)
1
√
1
Đại số tổ hợp – Xác suất
1 Số hoán vị của n phần tử là: Pn n ! 1.2.3 n
2 Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:
!
!
k n
n
n k
3 Số tổ hợp chập k của n phần tử là:
!
k
n
A n
C
4
5
1
6 Nhị thức Newton: n 0 n 1 n 1 n 1 n 1 n n
a b C a C a b C ab C b
7 1n 0 n 1 n 1 n 1 n n n n 1 n 1 1 0
8 2n 1 1n 0 1 n 1 n
9 0 1 1n 0 1 2 1 n n 0 2 1 3
10 Nếu trong n t.hiện 1 phép thử có n A lần x.ra sự kiện A thì x.suất x.ra sự kiện A là:
A A
n P n
Dãy số – Cấp số cộng – Cấp số nhân
I Dãy số:
1 Dãy số u n gọi là đơn điệu tăng nếu u n u n 1 n N
2 Dãy số u n gọi là đơn điệu giảm nếu u n u n 1 n N
3 Dãy số u n bị chặn trên bởi số thực M nếu n o N: n N n n, o u n M
4 Dãy số u n bị chặn dưới bởi số thực m nếu n o N: n N n n, o u n m
5 Dãy số u n bị chặn nếu M R m R n, , o N: n N n n, o m u n M
II Cấp số cộng:
1 Dãy số u n được gọi là cấp số cộng nếu u n1 u nd d const với n N*, d là công sai
2 u n u1n 1d
3 u n k u k nd u nkd 4 u n1u n12u n
5 Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: 1 1
S u u nnu n n d
III Cấp số nhân:
Trang 41 Dãy số u n được gọi là cấp số nhân nếu u n1 qu q const k với n N*, q là công bội
n
n
3 u n k q u k n q u n k 4 u n1.u n1 u n2
5 Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân là: 1
1 1
n n
q
q
Giới hạn của d.số - Giới hạn của h.số - Sự liên tục của hàm số
I Giới hạn của dãy số:
1 limu n L 0, n o N sao cho n N n n , othì u n L
2 limu n 0, n o N sao cho n N n n , o thì u n L
3 n o N sao cho u n v n n n o và limv n 0 limu n 0 4
1
n
u
u
5 limn 0 6 limn 0 0 7 q 1 limq n 0 8 q 1 limq n
9 Nếu limu n M và limv n Nthì: limu nv n limu n limv n M N
limu v n n lim limu n v n M N. lim lim 0
lim
N
10 limu n L 0, limv n limu v n n limu n L 0, limv n limu v n n limu n L 0, limv n limu v n n limu n L 0, limv n limu v n n
n
n
u
v
n
u
v
n
u
v
n
u
v
II Giới hạn của hàm số:
1a limx x o f( )x L 0, 0sao cho x x o ; x o
thì f( )x L
1b limx x o f( )x 0, 0sao cho x x o ; x o
thì f( )x
2a lim ( )x 0, thì ( )x
x f L sao cho x f L
lim ( )x 0, thì ( )x
x f L sao cho x f L
2b lim ( )x 0, , thì ( )x
3a
o
o
x x
x x
3b
o
o
x x
x x
4 f( )x g( )x x x o ; x o
và lim ( )x 0 lim ( )x 0
5 f( )x g( )x x x o ; x o , limx x o f( )x
và limx x o g( )x
x x f x x g
6 h( )x f( )x g( )x x x o ; x ovà limx x o h( )x xlimx o g( )x L xlimx o f( )x L
Trang 5Các tính chất từ 5 đến 11 của phần giới hạn của dãy số cũng đúng cho giới hạn của hàm số
III Sự liên tục của hàm số:
1 f( )x liên tục tại lim ( ) ( )o
o
o x x x x
2 f( )x không liên tục (gián đoạn) tạix x o không tồn tại limx x o f( )x
hoặc lim ( ) ( )o
x x f f
3 f( )x liên tục trên a b; f( )x liên tục tại x oa b;
4 f( )x liên tục trên a b; f( )x liên tục tại x oa b; và lim ( )x ( )a , lim ( )x ( )b
x a f f x b f f
5 f( )x liên tục trên a b; và f( )a .f( )b 0 c a b sao cho f; ( )c 0
Các công thức đạo hàm và nguyên hàm
I Các quy tắc tính đạo hàm:
Với các hàm số u u ( )x
và v v ( )x
ta có:
1.u v ' u v' '
2 (k.u)’=k.u’ với k R 3 (uv)’=u’v+uv’
4
'
2
u u v uv
5 Với hàm hợp yy( )u ;u u ( )x ta có:
y x' y u u'. x'
II Các công thức đạo hàm cơ bản:
Đạo hàm của hàm sơ cấp yy( )x Đạo hàm hàm hợpyy( )u ;u u ( )x
6 x ' x 1
với 1 7 u ' '.u u 1
với 1
8
'
2
' 2
10 x ' 21
x
11 ' '
2
u u
u
12 e x ' e x
13 e u ' u e' u
14 a x 'a xlna
15 a u ' u a' ulna
16
ln x
x
17
u
18
log
ln
a x
x a
19
log
ln
a
u u
u a
20 sinx'cosx
21 sinu'u'cosu
22 cosx' sinx 23 cosu'u'sinu
24
'
2
1 tan
cos
x
x
25
' 2
' tan
cos
u u
u
26
'
2
1 cot
sin
x
x
27
' 2
' cot
sin
u u
u
III Các phương pháp tính nguyên hàm:
1 Phương pháp đổi biến: Nếu
' ( )u ( )x
I f u dx thì đặt '
u u du u dx , ta được I = f du( )u
Trang 62 Phương pháp nguyên hàm từng phần: udv uv vdu
VI Các công thức nguyên hàm cơ bản:
1
1
1
x
2 2
1
dx
C
x x
dx
x C
x
8 cosx dxsinx C
4
e dx e C
cos
dx
x C
x
x
x a
a
sin
x
Các công thức biến đổi của hàm mũ và lôgarit
I Các công thức biến đổi của hàm mũ:
1
1
n
n
x
x
2
1
n n
m
n
x x 4 x x m. n x m n 5 xm: xn xm n
6 ( )xy n x y n n
7
n
8 xm n xn m xm n.
9 Nếu x 1 thì x x 10 Nếu 0x1 thì x x
II Các công thức biến đổi của hàm lôgarit:
1 Với a0, a1,b0ta có: loga b b a
2 log 1 0a 3 loga a 1 4 log n
a a n
5
loga b
a b 6 log ( ) loga bc a bloga c b 0;c0
7
loga b loga b loga c c
8 loga b n nloga b
9
1 loga n b loga b
n
10 log log n logn
11
log log
log
c a
c
b b
a
12
1 log
log
b
b
a
a
13 log10alogalga 14 loge alna
15 Nếu a 1 thì loga bloga c b c 16 Nếu 0a1 thì loga bloga c b c
Các công thức cần nhớ về số phức
1 Số phức: z = a+bi với a b R, , trong đó a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo i 2 =1
2 Với n N ta có: i 4n 1 , i4n 1 i
, i4n2 1
, i4n3 i
3 Hai số phức bằng nhau: a bi c di a=c và b=d
4 Số phức z = a+bi b.diễn trên mptđ Oxy bởi điểm M(a;b) Mô đun của z là z OM a2b2
5 Số phức liên hợp của z = a+bi là z a bi Ta có: z z a 2 b2
6 Phép cộng: a bi c di a c b d i
Trang 77 Phép trừ: a bi c di a c b d i
8 Phép nhân: a bi c di ac bd ad bc i
9 Phép chia:
a bi c di ac bd bc ad i
i
2
a bi c di a bi c di c d cdi a c d
và b2cd
11 Xét phương trình bậc hai: ax2 bx c 0 với a b c R a , , ; 0 Ta có: b2 4ac
- Nếu 0 thì phương trình có nghiệm kép 1 2 2
b
x x
a
- Nếu 0thì phương trình có 2 nghiệm thực 1,2 2
b x
a
- Nếu 0thì phương trình có 2 nghiệm phức 1,2 2
b i x
a