Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[5] C. Cs’aki, M. Graesser, L. Randall and J. Terning (2000), "Cosmology of Brane Models with Radion Stabilization", Phys. Rev.D 62, 045015 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cosmology ofBrane Models with Radion Stabilization |
Tác giả: |
C. Cs’aki, M. Graesser, L. Randall and J. Terning |
Năm: |
2000 |
|
[6] C.S. Kim, J.D. Kim and J.-h. Song (2003), "Top quark Kaluza-Klein mode mixing in the Randall-Sundrum bulk standard model and B −→ X s γ ", Phys. Rev. D 67, 015001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Top quark Kaluza-Klein modemixing in the Randall-Sundrum bulk standard model and B −→ Xsγ |
Tác giả: |
C.S. Kim, J.D. Kim and J.-h. Song |
Năm: |
2003 |
|
[7] C. Csaki, M. L. Graesser and G. D. Kribs (2001), "Radion dynamics and electroweak physics", Phys. Rev. D 63, 065002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Radion dynamics andelectroweak physics |
Tác giả: |
C. Csaki, M. L. Graesser and G. D. Kribs |
Năm: |
2001 |
|
[8] H. Davoudiasl and E. Ponton (2009), "B-Decay Signatures of Warped Top- Condensation", Phys. Lett. B, 680, 247 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
B-Decay Signatures of Warped Top-Condensation |
Tác giả: |
H. Davoudiasl and E. Ponton |
Năm: |
2009 |
|
[9] H. Davoudiasl, J.L. Hewett and T.G. Rizzo (2001), "Experimental probes of localized gravity: On and off the wall", Phys. Rev. D 63, 075004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Experimental probes of localized gravity: On and off the wall |
Tác giả: |
H. Davoudiasl, J.L. Hewett, T.G. Rizzo |
Nhà XB: |
Phys. Rev. D |
Năm: |
2001 |
|
[10] Phung Van Dong, Hoang Ngoc Long, Nguyen Huy Thao, Dang Van Soa (2011), "Radion Production in External Electromagnetic Field", Commu- nication in physics 21, 193-198 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Radion Production in External Electromagnetic Field |
Tác giả: |
Phung Van Dong, Hoang Ngoc Long, Nguyen Huy Thao, Dang Van Soa |
Nhà XB: |
Communication in physics |
Năm: |
2011 |
|
[11] R. Sundrum, To the Fifth Dimension and Back. (TASI 2004), (2005) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
To the Fifth Dimension and Back |
Tác giả: |
R. Sundrum |
Nhà XB: |
TASI 2004 |
Năm: |
2005 |
|
[1] Hoàng Ngọc Long, Cở sở lý thuyết trường, NXB Thống kê, Hà Nội (2006) |
Khác |
|
[2] Hà Thanh Hùng, Hệ số đối xứng của giản đồ Feynman và ứng dụng vào mô hình 3-3-1 tiết kiệm, Luận án tiến sĩ (2014) |
Khác |
|
[3] Đặng Văn Soa, Đối xứng chuẩn và mô hình thống nhất điện yếu, NXB ĐH Sư Phạm (2005) |
Khác |
|
[4] Nguyễn Huy Thảo, Đặc tính Radion trong mô hình Randall-Sundrum, Luận án tiến sĩ (2011),Tiếng anh |
Khác |
|