1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

ĐỀ THI THỬ hóa học lần 4 CHÍNH THỨC 2015

4 348 1

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 432,46 KB

Nội dung

GIẢI ĐÁP HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN IV – 2015 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 495 Họ tên thí sinh:………………………………………………………… Số báo danh:…………………………………… Cho nguyên tử khối (đvC) số nguyên tố: H =1; He=4; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K =39; Ca= 40; Cr= 52; Mn= 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br=80; I=127; Ag=108; Ba = 137 Câu 1: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp rắn chứa FeO, ZnO, PbO, CuO đến phản ứng hoàn toàn chất rắn A Hoà tan A dung dịch HNO3 vừa đủ thu dung dịch B Nhỏ từ từ dung dịch Na2S cho tới dư vào dung dịch B kết tủa X Tủa X chứa tối đa chất ? A B C D Câu 2: Các chất A, B, C hợp chất vô kim loại, đốt nóng nhiệt độ cao cho lửa màu vàng A tác dụng với B thu chất C Nung nóng B nhiệt độ cao thu chất rắn C, nước khí D Biết D hợp chất cacbon D tác dụng với A cho ta B C Chất C nước tác dụng với chất sau : HI, SiO2, FeCl3, CO2, NaOH, phenol(C6H5OH) ? A B C D Câu 3: Chọn phát biểu sai : A Tính chất chung kim loại chủ yếu electron tự kim loại gây B Người ta điều chế Mg cách điện phân nóng chảy muối MgCl2 C Để điều chế Au tinh khiết phương pháp điện phân, người ta lấy Au thô làm catot D Hợp kim sắt (gang, thép) bị ăn mòn điện hóa không khí ẩm tạo gỉ sắt Câu 4: Cho dung dịch sau: Na2SiO3, KClO, KNO3 , NH4Cl, Na3PO4, K2CO3, BaZnO2, KF, LiOH Có dung dịch làm quỳ tím hóa xanh ? A B C D Câu 5: Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH HOOC-CH2-COOH Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thu 20,16 lít khí CO2 (đktc) Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lít khí O2 (đktc), thu 52,8 gam CO2 y mol H2O Giá trị y ? A 2,1 B 1,8 C 1,9 D 1,6 Câu 6: Hỗn hợp kim loại sau có khả tan hoàn toàn dung dịch HCl đặc, nguội lấy dư: A Fe, Al B Fe, Cu C Au, Pt D Al, Pt Câu 7: Phân tử hợp chất M gồm nguyên tử tạo nguyên tố gồm phi kim Y nguyên tố R (số hiệu nguyên tử R nhỏ số hiệu nguyên tử Y) Tổng số hạt mang điện phân tử M 20 Nhận xét sau không ? A Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố Y có electron độc thân B Trong phân tử hợp chất M, nguyên tử Y chứa cặp electron tự C Cho M tác dụng với HCl tạo hợp chất có chứa liên kết ion D Trong hợp chất với nguyên tố khác, R có số oxi hóa -1 Câu 8: Nhận xét sau ? A Phương trình ion rút gọn phản ứng NaHS HCl là: S2- + 2H+ → H2S B Các ion: Fe2+, Cl-, HSO4-, NO3- không tồn dung dịch C Na2SO4, HgCl2 chất điện ly mạnh D Các dung dịch FeCl3, CaCl2, NaHSO4 làm quỳ tím hóa đỏ Câu 9: Cracking pentan thời gian thu 1,792 lít hỗn hợp X gồm hiđrocacbon Thêm 4,48 lít H2 vào X nung với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu 5,6 lít hỗn hợp khí Y Thể tích khí đo đktc Đổt cháy hoàn toàn Y cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi dư, khối lượng kết tủa tạo thành là: A 25 gam B 35 gam C 30 gam D 20 gam Câu 10: Chất sau không tan HNO3 đặc 25 C ? A Cu B Al C Zn D Ba Câu 11: Glucozo không tác dụng với chất sau ? A H2/Ni,t0C B Nước brom C (CH3CO)2O D Dung dịch HCl Câu 12: Thép hợp kim sắt chứa nguyên tố sau ? A Si B C C P D Cu Trang 1/4 – Mã đề 495 Câu 13: Cho thí nghiệm sau: a) Cho bột nhôm vào bình đựng khí clo b) Cho thủy ngân tiếp xúc với bột lưu huỳnh c) Sục CO2 vào nước vôi d) Sục SO2 vào dung dịch nước brom e) Trộn hỗn hợp gồm bột nhôm bột iốt f) Sục khí flo vào dung dịch NaOH loãng Số thí nghiệm xảy phản ứng nhiệt độ thường ? A B C D Câu 14: Cho m gam hỗn hợp tinh thể gồm NaBr, NaI tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc điều kiện thích hợp, thu hỗn hợp khí X điều kiện thường Ở điều kiện thích hợp hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với tạo thành 9,6 gam chất rắn màu vàng chất lỏng không làm đổi màu quì tím Biết I- khử S+6 sản phẩm mà lưu huỳnh có số oxi hóa nhỏ Giá trị m ? A 260,6 B 240,0 C 404,8 D 50,6 Câu 15: Phân tử chất sau phân cực ? A C2H2 B CO2 C SO2 D H2 Câu 16: Cho dung dịch kim loại sau: AgNO3, Fe(NO3)2, HCl, Zn, KHSO4 Trộn chất với đôi Số cặp chất xảy phản ứng ? A B C D Câu 17: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn Mg (tỷ lệ mol : 1) tan hết hỗn hợp dung dịch gồm NaNO3 NaHSO4 thu dung dịch A chứa m gam hỗn hợp muối 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O H2 Hỗn hợp B có tỷ khối so với H2 11,5 Giá trị m gần với ? A 123 B 240 C.132 D 125 Câu 18: Dãy chất sau bị thủy phân môi trường axit ? A Saccarozo, nilon-6, gly-ala B Glucozo, cao su buna, tinh bột C Tơ olon, nilon-7, tơ tằm D Albumin, nilon-6, fructozo Câu 19: PVA tên viết tắt chất sau ? A Poly(vinyl ancol) B Poly(vinyl axetat) C Poly(vinyl axetilen) D Poly(vinyl clorua) Câu 20: Phát biểu sau sai ? A Chất béo gọi triaxyl glyxerol B Triolein làm màu nước brom C Thủy phân chất béo thu xà phòng D Axit stearic axit béo Câu 21: Trong bình kín (không có không khí) chứa m gam hỗn hợp gồm Fe, Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 Nung bình nhiệt độ cao thu hỗn hợp rắn X chứa oxit 14,448 lít (đktc) hỗn hợp khí Y Cho 13,5 gam bột Al vào X nung khí trơ thu hỗn hợp rắn Z Cho Z vào dung dịch NaOH dư thu 0,24 mol H2 lại 22,8 gam rắn không tan Các phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị m ? A 45 B 60 C 40 D 52 Câu 22: Cho sơ đồ điều chế oxi phòng thí nghiệm sau: Phát biểu không ? A Có thể thay KMnO4 KClO3 có MnO2 xúc tác B Khí oxi thu phương pháp đẩy nước C Sau nhiệt phân hết thuốc tím thu chất rắn ống nghiệm D Có thể làm khô khí oxi thu P2O3 nung nóng Câu 23: Thí nghiệm sinh chất khí ? A Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 B Cho bột Mg vào dung dịch HNO3 loãng C Cho hỗn hợp gồm Fe Fe3O4 vào dung dịch HCl D Điện phân dung dịch Na2SO4 Câu 24: Kim loại sau cắt kính ? A Kim cương B Crom C Thủy ngân D Wonfram Câu 25: Cho tính chất sau: a) Đều hợp chất tạp chức b) Có chứa nhiều nhóm –OH phân tử c) Đều bị thủy phân môi trường axit d) Có vị ngọt, tan tốt nước e) Phân tử chứa C, H, O f) Bị nước tiếp xúc với H2SO4 đặc Số tính chất chung nhóm cacbohidrat học ? A B C D Câu 26: Hidrat hóa (có xúc tác H2SO4 loãng) 2-metylbut-2-en, sản phẩm thu là: A 2-metylbutan-2-ol B 2-metylbutan-3-ol C 3-metybutan-3-ol D 3-metylbutan-2-ol Trang 2/4 – Mã đề 495 Câu 27: Thuỷ phân triglixerit X NaOH người ta thu hỗn hợp hai muối gồm natrioleat natristearat theo tỷ lệ mol lần lựơt : Khi đốt cháy a mol X thu b mol CO2 c mol H2O Liên hệ a, b, c là: A b - c = 4a B b - c = 2a C b - c = 3a D b = c - a Câu 28: Cho hợp chất hữu X có công thức phân tử C4H10O2 Biết  X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH điều kiện thường  X bị oxi hóa CuO tạo sản phẩm khả tráng gương  Phân tử X có tính đối xứng cao Chọn phát biểu không chất X : A Sản phẩm tách nước X dùng để sản xuất cao su B Phản ứng với clo có ánh sáng tạo hai dẫn xuất monoclo C Là hợp chất đa chức D Chất X có nhiệt độ sôi thấp butanol Câu 29: Có ba dung dịch, dung dịch chứa chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn thí nghiệm: A + B → (có kết tủa xuất hiện); B + C → (có kết tủa xuất hiện); A + C → (có kết tủa xuất đồng thời có khí thoát ra) Cho chất A, B, C (1) H2SO4, BaCl2, Na2CO3 (2) (NH4)2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4 (3) Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, H2SO4 (4) HCl, AgNO3, Fe(NO3)2 (5) (NH4)2CO3, H2SO4, Ba(OH)2 (6) BaS, FeCl2, H2SO4 loãng Số dãy chất thỏa mãn thí nghiệm ? A B C D  2 2 + + Câu 30: Dung dịch X gồm a mol Na ; 0,15 mol K ; 0,1 mol HCO ; 0,15 mol CO3 0,05 mol SO Tổng khối lượng muối dung dịch X ? A 33,8 gam B 28,5 gam C 29,5 gam D 31,3 gam Câu 31: Trong số chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao ? A CH3COOH B C2H5OH C HCOOCH3 D CH3CHO Câu 32: Axit malic hợp chất hữu tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, nguyên nhân gây nên vị chua táo Biết mol axit matic phản ứng với tối đa mol NaHCO3 Công thức axit matic là: A CH3OOC-CH(OH)-COOH B HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO C HOOC-CH(OH)-CH2-COOH D HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH Câu 33: Tiến hành đime hóa mol axetilen thu hỗn hợp X Trộn X với H2 theo tỉ lệ 1:2 số mol nung nóng với bột Ni đến phản ứng hoàn toàn thu hỗn hợp Y Y làm màu vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol Br2 Hiệu suất phản ứng đime hóa : A 70% B 30% C 85% D 15% Câu 34: Chất A có công thức: CxHyOz, cho A tác dụng với NaOH thu (B) (C) O  hhCaO,NaOH  Na  (B)   ankan đơn giản  (D)  (C) không tác dụng với Na và: (C)  xt t0 Thành phần % theo khối lượng cacbon A là: A 60% B 55,8% C 57,4% D 54,6% Câu 35: Thổi nước qua than nóng đỏ thu hỗn hợp khí A khô (H2, CO, CO2) Cho A qua Ca(OH)2 lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO) Một lượng khí B tác dụng vừa hết với 8,96g CuO thấy tạo thành 1,26 g nước Thành phần % theo thể tích CO2 A là: A 33,33% B 20,00% C 11,11% D 30,12% Câu 36: Hòa 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al Zn (tỉ lệ mol : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 dung dịch Y V ml khí N2(đktc) Để phản ứng tối đa với chất Y cần vừa đủ 3,88 lít NaOH 0,125M Giá trị V ? A 268,8 B 112,0 C 358,4 D 352,8 Câu 37: Trong thực tế người ta dùng dung dịch X để ướp xác, sở việc nhóm –NH2 protein bị khóa chất X dưới dạng hydroxymetyl, xác không bị thối rửa Dung dịch X ? A Fomon 37% - 40% B CH3CHO C Fomon đậm đặc D OHC-CHO Câu 38: Trường hợp sau xảy ăn mòn điện hóa ? A Cho kẽm vào dung dịch CuSO4 B Để thép không khí ẩm C Đốt dây sắt khí clo D Cho hợp kim Ag-Cu vào dung dịch CuSO4 Câu 39: Tách nước hoàn toàn từ 25,8 gam hỗn hợp A gồm ancol X Y (MX

Ngày đăng: 17/10/2016, 08:53

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w