1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Đề thi HSG lớp 12 có đáp án đề 3

5 874 2
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề Thi Học Sinh Giỏi Lớp 12 Có Đáp Án Đề 3
Trường học Trường Trung Học Phổ Thông
Chuyên ngành Toán
Thể loại Đề thi
Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 184,5 KB

Nội dung

Tính diện tích mỗi phần đó.. Tìm tập hợp các điểm N khi M thay đổi.

Trang 1

đề thi học sinh giỏi lớp 12 – bảng b bảng b

Môn: Toán

Bài 1:(2đ) Xét chiều biến thiên của hàm số: 2 1

y

Bài 2:(2đ) Parabol:

2

2

x

y  chia hình tròn 2 2 8

y

x ra làm 2 phần Tính diện tích mỗi phần đó

Bài 3:(2đ) Tìm m để phơng trình x4 – ( 2m+3)x2 + m + 5 = 0 có 4 nghiệm

x1, x2, x3, x4 thoả mãn :

-2 < x1 < -1 < x2 < 0 < x3 < 1 < x4 < 3

Bài 4:(2đ) Giải bất phơng trình:  3  2 4 2 9

x

Bài 5:(2đ) Giải phơng trình:

x x

x x

sin 2

1 sin

3

2 3

cos 2 2 3

cos 2

Bài 6:(2đ) Biết rằng tồn tại x để các cạnh của ABC thoả mãn: a = x2 + x + 1; b = 2x + 1;

c = x2 – 1 Hỏi ABC có đặc điểm gì?

Bài 7:(2đ) Tính

x

x Lim

2

1 3

5 3

Bài 8:(2đ) Giải hệ phơng trình:

2 log

log log

2 log log

log

2 log log

log

16 16

4

9 9

3

4 4

2

y x

z

x z

y

z y

x

Bài 9:(2đ) Cho mặt cầu (C) tâm O, bán kính R và n điểm trong không gian:

A1, A2 , An Với mỗi điểm M thuộc mặt cầu (C) ngời ta dựng điểm N sao

MN 1 2 Tìm tập hợp các điểm N khi M thay đổi

Bài 10:(2đ) Biết rằng các số a,b,c,d thoả mãn:

0

2 2

2 2

d c d c

b a b a

Chứng minh:   2   2 2 2

c b d a

đáp án hớng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi lớp 12 – bảng b Bảng

B

Trang 2

-2 O 2 x

Môn : Toán

Điểm

1

(2đ)

Đk:

0

0

0

0 1

0 1

0

0 1 1

0 1

0 1

2 2

2 2

2 2

x

x

x

x x

x x

x x x

R x x

x x x

x x

x x

x x

vi

 Tập xác định của hàm số là R

Ta có: y’ =

x x

x x x x

x x

x x x x x

x x

x x x x x

x x

x

1

1 4

1 2 1 2 1

1 4

1 2 3 1 2 1

1 4

1 2 1 2

2 2

2 2

2 2

2 2

 Hàm số luôn đồng biến trên toàn tập xác định R

0.5

0.5

0.75 0.25

2

(2đ)

Đờng tròn có bán kính: R= 8  2 2 y

Diện tích hình tròn là: S =  2 8 

Gọi diện tích phần gạch chéo là S1, phần còn lại là S2 A B

Cần tính S1.Phơng trình đờng tròn: x2 + y2 = 8

8  x

Đờng tròn và Parabol cắt nhau tại 2 điểmA, B có toạ

độ là nghiệm của hệ:



2

2 0

8 2

0 2

8

2 2

2

2

y

x y

y

y y x y

x

x y

0 2

0

3 2

2

0

2 2

3 8

2 2

8



dx x dx

x x

đặt x = 2 2 sintdx 2 2 costdt cận 2

0

x thành cận 4

t

3

4 2 3

8 ) 2 cos 1 ( 8 3

8 cos

16 3

8 cos 2 2 sin 1 8 2

4

0

4

0 2 4

0

2

dt t tdt

tdt t

S

(đvdt)

3

4 6 3

4 2 8

1

0.5

0.5

0.5 0.5

3

(2đ)

Txđ của phơng trình là : R

Đặt x2 = X  0, ta có phơng trình: f(X) = X2 – ( 2m+3).X + m + 5 = 0 (*)

để phơng trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt x1 < x2 < x3 < x4 thì phơng trình (*) có

Trang 3

hai nghiệm thoả mãn: 0 < X1 < X2 Khi đó x1  X2;x2   X1;x3  X1;x4  X2 Do

đó: -2<- X2 <-1< - X1 < 0 < X1 < 1 < X2 < 3

 2 X2 >1 > X1 > 0  4 > X2 > 1 > X1 > 0

0 9 7

0 5

0 3

0 ) 4 (

0 ) 0 (

0 ) 1 (

m m m

af af af

7

95

3

m m m

 không tồn tại m thoả mãn bài toán

0.5 0.5 0.5

0.5

4 Giải bất phơng trình : (x-3) 2 4

x

Txđ :R

Bpt : 3 2 4 3 0

x

6 5 3 3 3

36

5 3

9 6 4

0 3 3 0 3 3

9 6 4

3

3 4

0 3 3 4

0 3

2 2

2 2

2 2

x x x x x x x

x x x

x x x x

x x x

x

x x

x x x

x

  

6

5

; 6

5 3

3

3

x x

x

x

Đây là tập nghiệm của bấtt phơng trình

0.5

1.0

0.5

5

0 cos

z k k x

k x

x

áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: VF =

3

3 2 sin 2

1 sin

3

2

x x

áp dụng Bđt Bunhiacôpxki cho vế trái ta đợc:

3

3 2 3

cos 2 2 3

cos 2 1

1 2 2

để phơng trình có nghiệm thì VT=VF =

3

3 2

0.5 0.5

0.5

0.5

Trang 4

k z

k x

x

x x

x x

x





3 2

1 cos 2

3 sin

3

cos 2 2 3

cos 2

sin 2

1 sin

3

2

đây là họ nghiệm của phơng

trình

6 Để a, b, c là 3 cạnh của ABC: a = x2 + x + 1; b= 2x+1; c = x2 –1 thì điều kiện cần là:







1

; 1 1

2

1

; 1 1

0 1 2

3 3 1

) 1 2 ( ) 1 (

1 2 ) 1 ( ) 1 (

1 )

1 2 ( ) 1 (

2 2

2

2 2

2 2

x x

x x x

x x x x

x x

x

x x

x x

x x

x x

Với điều kiện x>1, từ giả thiết của bài toán ta kiểm tra thấy:

a2 = b2 + c2 +bc Theo định lý hàm số côsin ta có: a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA =>

cosA=

2

1

mà 0 < A <  => A =

3

2 

Vậy ABC có góc A =

3

2 

0.5

1.0

0.5

7

(2đ) Ta có

x x

x x

1 3

6 1 1

3

5 3

đặt

1 3

6 1

x

t thì 6t = 3x-1  3

1

6 

t

x Khi x   thì t  

Khi đó

3 2 4

3 2 4 2

1 1 1 1 lim 1

1 lim 1

3 5 3 lim

t t

t x

t t t

x

2

t e

t

t

t t

t

0.5

0.5

0.5 0.5

8

(2đ)

Đk: x > 0; y > 0; z > 0 Khi đó hệ phơng trình tơng đơng với:

2 ) ( log

2 ) ( log

2 ) ( log

2 log 2

1 log 2

1 log

2 log 2

1 log 2

1 log

2 log 2

1 log 2

1 log

4 3 2

4 4

4

3 3

3

2 2

2

xy z

xz y

yz x

y x

z

x z

y

z y

x

) 3 ( 16

) 2 ( 9

) 1 ( 4

16 9 4

2 2

2 2

2 2

xy z

xz y

yz x

xy

z

zx

y

yz

x

Nhân (1), (2), (3) vế với vế ta đợc x2y2z2 = 4.9.16  x.y.z=24

0.5

0.5

0.5 0.5

Trang 5

M 1

M

1

1/2 1

3

32 24

16

; 8

27 24

9

; 3

2 24

2 2

2

9

n n

n

OA OA

MO n OA MO OA

MO OA MO

MA MA

MA MN

.

) 1 (

1 2

1

2 1

Gọi tổng: OA1OA2 OAnOK ( Điểm K hoàn toàn đợc xác định tuỳ thuộc vào

cách cho hệ điểm A1, A2, A3, , An)

Khi đó: (1)  MO ON n.MO OK  ON  OK  (n 1 ).MO  KN  (n 1 ).MO

) 2 ( ).

1 ( ).

1

n R n MO n

KN

 Tập hợp các điểm N là mặt cầu tâm K, bán kính (n-1)R

0.5 0.5

0.5

0.5

10

(2đ)

Trên mặt phẳng toạ độ xét 2 điểm : y

M(a,b) và N(c,d) Từ giả thiết ta có:

2

1 ) 2

1 ( ) 2

1 (

2

1 ) 2

1 ( ) 2

1 (

2 2

2 2

d c

b a

 M nằm trên đờng tròn tâm I )

2

1 , 2

1 ( bán 1 x

kính R=

2

2 , và N nằm trên đờng tròn tâm

2

1 , 2

1 (   , bán kính R=

2

2 Nối IK cắt 2 đờng

tròn tại 2 giao điểm xa nhất M1 và N1  MN M1N1 = 2 2

) , ( );

, (I R N K R

0.5

0.5

0.5

0.5

Tài liệu tham khảo:

Bài 1,7,9: Sách các bài luyện giảng môn Toán tập 3

Bài 2 : Sách tuyển chọn những bài ôn luyện môn Toán – Tập 2

Bài 3 : Sách các bài luyện giảng – tập 1

Bài 4, 6 : Sách các bài luyện giảng môn Toán - tập 2

Bài 5 : Sách phơng pháp giải toán lợng giác

Bai 8 : Sách tuyển chọn những bài ôn luyện môn Toán – Tập 1

1/2 1/2 -1

1

1

N1 -1

N

1/2

1 11

O

-1/2

1/2 K

Ngày đăng: 11/06/2013, 01:25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w