Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Nguyễn Thị Cành (2004), Các mô hình tăng trưởng và dự báo Kinh tế lý thuyết và thực nghiệm, NXB Đại học Quốc gia Tp. HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các mô hình tăng trưởng và dự báo Kinh tế lý thuyết và thực nghiệm |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Cành |
Nhà XB: |
NXB Đại học Quốc gia Tp. HCM |
Năm: |
2004 |
|
3. Phạm Đỗ Chí, Đặng Kim Sơn, Trần Nam Bình, Nguyễn Tiến Triển (chủ biên), (2003), Làm gì cho NT Việt Nam? NXB Tp.HCM – Trung tâm KT Châu Á – Thái Bình Dương (VAPEC) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Làm gì cho NT Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Đỗ Chí, Đặng Kim Sơn, Trần Nam Bình, Nguyễn Tiến Triển |
Nhà XB: |
NXB Tp.HCM |
Năm: |
2003 |
|
5. Nguyễn Sinh Cúc (2003), NN, NT Việt Nam thời kỳ đổi mới (19986-2002), NXB thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
NN, NT Việt Nam thời kỳ đổi mới (19986-2002) |
Tác giả: |
Nguyễn Sinh Cúc |
Nhà XB: |
NXB thống kê |
Năm: |
2003 |
|
6. Vũ Cương, Lê Kim Liên (2005), Không chỉ là tăng trưởng KT: Nhập môn về Phát triển bền vững, NXB Văn hóa thông tin |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Không chỉ là tăng trưởng KT: Nhập môn về Phát triển bền vững |
Tác giả: |
Vũ Cương, Lê Kim Liên |
Nhà XB: |
NXB Văn hóa thông tin |
Năm: |
2005 |
|
7. Bùi Huy Đáp (1983), Về Chuyển dịch cơ cấu Nông nghiệp Việt Nam, NXB NN Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về Chuyển dịch cơ cấu Nông nghiệp Việt Nam |
Tác giả: |
Bùi Huy Đáp |
Nhà XB: |
NXB NN Hà Nội |
Năm: |
1983 |
|
8. Lê Cao Đoàn (2001), Triết lý phát triển, quan hệ CN – NN, thành thị - nông thôn trong quá trình CNH-HĐH ở Việt Nam, NXB Khoa học xã hội Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Triết lý phát triển, quan hệ CN – NN, thành thị - nông thôn trong quá trình CNH-HĐH ở Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Cao Đoàn |
Nhà XB: |
NXB Khoa học xã hội Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
9. Dự án VIE/01/021 (2004), “Hỗ trợ xây dựng và thực hiện Chương trình nghị sự 21 quốc gia của Việt Nam”, Phát triển bền vững - Kỷ yếu hội nghị toàn quốc lần thứ nhất, Hà Nội tháng 12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hỗ trợ xây dựng và thực hiện Chương trình nghị sự 21 quốc gia của Việt Nam |
Nhà XB: |
Phát triển bền vững - Kỷ yếu hội nghị toàn quốc lần thứ nhất |
Năm: |
2004 |
|
11. Đinh Phi Hổ (2003), Kinh tế Nông nghiệp, Lý luận và thực tiễn, NXB Thống kê Tp.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế Nông nghiệp, Lý luận và thực tiễn |
Tác giả: |
Đinh Phi Hổ |
Nhà XB: |
NXB Thống kê Tp.HCM |
Năm: |
2003 |
|
12. Đinh Phi Hổ, Lê Ngọc Uyển, Lê Thanh Tùng (2006), Kinh tế phát triển – Lý thuyết và thực tiễn, NXB Thống kê Tp.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế phát triển – Lý thuyết và thực tiễn |
Tác giả: |
Đinh Phi Hổ, Lê Ngọc Uyển, Lê Thanh Tùng |
Nhà XB: |
NXB Thống kê Tp.HCM |
Năm: |
2006 |
|
13. Đinh Phi Hổ (2008), Kinh tế học nông nghiệp bền vững, NXB Phương Đông |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế học nông nghiệp bền vững |
Tác giả: |
Đinh Phi Hổ |
Nhà XB: |
NXB Phương Đông |
Năm: |
2008 |
|
14. Hội thảo (2006), Hội nghị phát triển bền vững toàn quốc lần thứ hai, MPI – UNDP – DANIDA – SIDA, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội nghị phát triển bền vững toàn quốc lần thứ hai |
Nhà XB: |
MPI |
Năm: |
2006 |
|
15. Jean-Yves Martin (chủ biên) (2007), Phát triển bền vững? Học thuyết, thực tiễn, đánh giá, NXB Thế giới, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển bền vững? Học thuyết, thực tiễn, đánh giá |
Tác giả: |
Jean-Yves Martin (chủ biên) |
Nhà XB: |
NXB Thế giới |
Năm: |
2007 |
|
16. Đặng Văn Phan, Nguyễn Kim Hồng, (2002), Tổ chức lãnh thổ (sách tham khảo cho hệ đào tạo cử nhân và cao học địa lí), Tp.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổ chức lãnh thổ (sách tham khảo cho hệ đào tạo cử nhân và cao học địa lí |
Tác giả: |
Đặng Văn Phan, Nguyễn Kim Hồng |
Năm: |
2002 |
|
17. Đặng Văn Phan, Nguyễn Kim Hồng, (2006), Địa lí KT-XH Việt Nam thời kì hội nhập, NXB Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Địa lí KT-XH Việt Nam thời kì hội nhập |
Tác giả: |
Đặng Văn Phan, Nguyễn Kim Hồng |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
2006 |
|
18. Đặng Văn Phan (2008), Tổ chức lãnh thổ NN Việt Nam, NXB Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổ chức lãnh thổ NN Việt Nam |
Tác giả: |
Đặng Văn Phan |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
2008 |
|
19. Trần An Phong (1995), Đánh giá hiện trạng sử dụng đất theo quan điểm sinh thái và phát triển lâu bền, NXB NN, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiện trạng sử dụng đất theo quan điểm sinh thái và phát triển lâu bền |
Tác giả: |
Trần An Phong |
Nhà XB: |
NXB NN |
Năm: |
1995 |
|
20. Chu Tiến Quang (2005), Huy động và sử dụng các nguồn lực trong phát triển KT NT: thực trạng và giải pháp, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Huy động và sử dụng các nguồn lực trong phát triển KT NT: thực trạng và giải pháp |
Tác giả: |
Chu Tiến Quang |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
21. Bùi Văn Sáu (2001), CDCCKT NN – NT theo hướng CNH-HĐH ở tỉnh Vĩnh Long, Luận án tiến sĩ KT, Đại học Kinh tế Tp.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
CDCCKT NN – NT theo hướng CNH-HĐH ở tỉnh Vĩnh Long |
Tác giả: |
Bùi Văn Sáu |
Năm: |
2001 |
|
22. Sở kế hoạch và đầu tư (2008), Báo cáo về việc chấp hành cơ chế, chính sách về đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng NN-NT từ năm 2001 đến năm 2007- tỉnh Phú Yên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sở kế hoạch và đầu tư (2008) |
Tác giả: |
Sở kế hoạch và đầu tư |
Năm: |
2008 |
|
23. Đặng Kim Sơn (2006), NN – NT Việt Nam 20 năm đổi mới và phát triển, NXB Chính trị Quốc gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
NN – NT Việt Nam 20 năm đổi mới và phát triển |
Tác giả: |
Đặng Kim Sơn |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2006 |
|