1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

ĐỀ THI HSG BẬC THPT(có Đ.ÁN) 08-09 TỈNH VĨNH LONG

4 439 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Kỳ Thi Tuyển Học Sinh Giỏi Tỉnh Bậc Trung Học Phổ Thông Năm Học 2008 – 2009
Trường học Sở Giáo Dục – Đào Tạo Vĩnh Long
Chuyên ngành Toán
Thể loại Đề Thi
Năm xuất bản 2008 – 2009
Thành phố Vĩnh Long
Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 202 KB

Nội dung

Trang 1

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VĨNH LONG Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

-

-KỲ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI TỈNH BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Năm học 2008 – 2009 Môn thi : TOÁN

Thời gian làm bài : 180 phút

Bài 1 ( 4 điểm ) : Tìm các hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm trên R thỏa mãn điều kiện :

f x y   f x f y , x, y R    ( 1 )

Bài 2 ( 4 điểm ) : Cho dãy số u xác định bởi :n

n 1 n 2 n

2

 

Tìm số hạng tổng quát của dãy số u và tính n nlim un

 

Bài 3 ( 3 điểm ) : Chứng minh rằng : Nếu n là số tự nhiên chẵn và a là số thực lớn hơn 3 thì phương trình

n 1 x n 2 3 n 2 x  n 1 an 2 0

vô nghiệm

Bài 4 ( 3 điểm ) : Trong số 16 học sinh có 3 học sinh giỏi , 5 học sinh khá và 8 học sinh trung bình Có bao nhiêu cách chia số học sinh đó thành 2 tổ , mỗi tổ 8 học sinh sao cho ở mỗi tổ đều có học sinh giỏi và ít nhất 2 học sinh khá

Bài 5 ( 3 điểm ) : Cho tam giác ABC vuông tại C có AE và BF là hai đường trung tuyến Đặt AE =

m , BF = n Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC Chứng minh rằng :

2

2 2

Bài 5 ( 3 điểm ) : Bốn đường thẳng d ,d ,d ,d đôi một song song và không có ba đường thẳng nào1 2 3 4

nằm trên cùng một mặt phẳng Một mặt phẳng ( P ) cắt chúng theo thứ tự tại A , B ,C , D Một mặt phẳng ( P / ) cắt chúng theo thứ tự tại A , B ,C , D Chứng minh rằng hai khối tứ diện D/ / / / / ABC và DA B C có thể tích bằng nhau / / /

HẾT

Trang 2

-KỲ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI TỈNH BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Năm học 2008 – 2009

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

Lần lượt lấy đạo hàm hai vế của ( 1 ) theo biến x và y , ta được

f x y/  f x , x, y R/    ( 2 )

f x y/  f y , x, y R/    ( 3 )

1.5

( 2 ) – ( 3 ) : /  / 

f x f y , x, y R 

 

 

/

1.5

Thay f x  ax b vào ( 1 ) ta được b = 0

n 1

2

2un 1 unun 1

 2 u n 1  un  un un 1 

1

2

1.5

Xét dãy số v xác định bởi n vn un u , n 1, 2,3, n 1  ta có :

n 1 n

1

2

 

Do đó v là một cấp số nhân với n 1

1

v 1 , q

2

1.0

un un  un 1   un 1  un 2  u1 u0u0

n

1

v 1

1 2

 

  

1.0

5 lim u

3

a là số thực lớn hơn 3 , ta có :

Trang 3

 

n 2 /

n 2 n 2

x 0 y a

 

 

CT

Suy ra : y > 0 ,  x R

Do đó phương trình n 1 x n 2  3 n 2 x  n 1  an 2  0

Ta chọn 8 học sinh thỏa yêu cầu đề bài vào tổ 1 , 8 học sinh còn lại tạo

thành tổ 2

Chọn 1 HS giỏi , 2 HS khá , 5 HS trung bình có : 1 2 5

3 5 8

C C C cách

Chọn 1 HS giỏi , 3 HS khá , 4 HS trung bình có : 1 3 4

3 5 8

C C C cách

Chọn 2 HS giỏi , 2 HS khá , 4 HS trung bình có : 2 2 4

3 5 8

C C C cách

Chọn 2 HS giỏi , 3 HS khá , 3 HS trung bình có : 2 3 3

3 5 8

C C C cách

2.0

3 5 8 3 5 8 3 5 8 3 5 8

Đặt BC = a , AC = b , AB = c , ta có

2

2 2 2 a

4

2

2 2 2 b

4

Suy ra :

2

2 2 5c

4

( 1 )

0.75

ABC

 

0.75

Ta có : a b 2 a2b2

2 2

0.75

Mặt khác :

Suy ra :

2

2 c r 16

( 2 ) Từ ( 1 ) và ( 2 ) ta có :

0.75

Trang 4

6 3.0

Gọi O = AC BD ,O/ A C/ /B D/ /

Do DD / // OO / nên

 

 

/ /

OO

/ / / /

/ / / /

OO

/ /

D ABC O ABC

DD

OO

/ / D.A B C O.A B C

DD

OO

1.0

d B , ACC A

O ABC B.O AC O AC

1

O.A B C B OA C OA C

1

1.0

Đặt d = ( AA / , CC / ) thì / / /

/

O AC OA C

1

2

Từ ( 1 ) , ( 2 ) , ( 3 ) , ( 4 ) suy ra điều phải chứng minh

1.0

Ngày đăng: 09/06/2013, 01:25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w