1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

đề thi vào lop 10

5 698 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề Thi Vào Lớp 10
Tác giả Nguyễn Thị Ngọc Anh
Trường học THCS Lờ Hồng Phong
Chuyên ngành Toán
Thể loại Đề thi
Năm xuất bản 2007-2008
Thành phố Cam Ranh
Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 226 KB

Nội dung

Đường tròn đường kính BC cắt AB tại M, cắt AC tại N.

Trang 1

PHẦN GIỚI THIỆU

- Đơn vị : THCS Lê Hồng Phong - Thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa

- Đề dự thi môn : TOÁN (Đại trà)

- Giới thiệu tác giả :

Stt Họ và tên GV tốt nghiệpNăm tham giaNăm

giảng dạy

Môn đang dạy Điện thoạiliên hệ

2

3

4

5

6

7

Trang 2

SỞ GD-ĐT KHÁNH HỊA ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT / 2007-2008 Phịng GD Cam Ranh Mơn thi : TỐN (đại trà)

Thời gian : 150 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Bài 1: (2điểm)

Cho A 2 x x 2 x x

 +  − 

= + ÷÷ − ÷÷

a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa b/ Rút gọn biểu thức A

c/ Với giá trị nào của x thì A là số chính phương Bài 2: (2,5điểm)

Cho Parabol (P): y 1 x 2

4

= và đường thẳng (D): y 1 x 2

2

a/ Vẽ đồ thị hai hàm số đã cho trên cùng mặt phẳng toạ độ 0xy b/ Bằng phép toán, tìm toạ độ giao điểm của 2 đồ thị

c/ Tìm toạ độ điểm M thoả mãn hai điều kiện sau

+M (P) +Đường thẳng (d) qua M song song (D) và tiếp xúc (P)

Bài 3: (4điểm)

Cho ABC nhọn, có góc A = 45 0 và nội tiếp đường tròn (O,R) Đường tròn đường kính BC cắt AB tại M, cắt AC tại N Chứng minh:

a/ Điểm O thuộc đường tròn đường kính BC b/ AMN đồng dạng với ACB

c/ Diện tích tam giác ABC bằng hai lần diện tích tam giác AMN d/ O là trực tâm của AMN

Bài 4: (1,5điểm)

Tính 2 2 2 1.3 3.5 5.7 + + + 2 2

97.99 99.101

Trang 3

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM MƠN TỐN (Đại trà)

Bài 1: (2đ)

a/ Điều kiện của x để A có nghĩa

A có nghĩa x 0

x 1

 ≠

b/ Rút gọn A

x ( x 1) x( x 1)

c/ Tìm x để A là số chính phương

Vì: 0 x 1 A 4 x= − 

3 A 4

A là số chính phương

4 x 0 x 4

4 x 1 x 3

4 x 4 x 0

− = ⇒ =

 − = ⇒ =

 − = ⇒ =

Bài 2: (2,5đ)

a/ Vẽ đồ thị 2 hàm số

+ĐĐB của (P): y 1 x2

4

(0,25)

+ĐĐB của (D): y 1 x 2

2

(0,25)x2

4

2

5

A

B

1

4

2

y

x

Trang 4

b/ Tìm toạ độ giao điểm của 2 đồ thị

Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là:

2

1 x 1 x 2

4 =2 + ⇔ x 22x 8 0− = (*) (0,25) Gpt (*) suy ra được các nghiệm: x = –2 ; x = 4

Thế x vào pt của (P) hoặc (D) y = 1 ; y = 4 (0,25) KL: (D) cắt (P) tại 2 điểm: A(–2;1) và B(4;4) (0,25)

c/ Tìm toạ độ của điểm M

(d) // (D) (d) có dạng: y 1 x b

2

(d) tiếp xúc (P) Pt hđgđ của (d) và (P) phải có ’= 0 (0,25) tức Pt: x 22x 4b 0− = (1) phải có 1+4b = 0 hay: b = –1/4 (0,25)

M (P)

M (d)

∈  ⇒ Hoành độ của M là nghiệm kép của Pt: x 22x 1 0+ =

KL: Toạ độ của điểm M(1;1/4) (0,25)

Bài 3: (4đ)

a/ Chm: O thuộc đường tròn đường kính BC ?

Đ/v đtròn (O,R) thì: sđ»BC 2sđ BAC 90= ∠ = 0 (0,25)

sđ BOC=sđBC 90∠ » = 0 (0,25)

KL: O thuộc đường tròn đường kính BC (0,25)

b/ Chm: AMN đồng dạng với ACB ?

Ta có: Tứ giác BMNC nội tiếp đường tròn đường kính BC

⇒ ∠AMN = ∠ACB (cùng bù BMN ) (0,25) Mặt khác: A là góc chung của 2 tam giác trên

A

B

C O

Trang 5

c/ Chm: SACB = 2SAMN ?

Đ/v đtròn (O,R) thì: »BC = 90 0 BC = R 2 (0,25)

BN AC và BAN = 45 0 (0,25)

MN = BC 2

Ta có:

2 ACB

AMN

=  ÷ = ( )2

d/ Chm: O là trực tâm AMN ?

Ta có: NB = NA (Chmt) (1)

(1),(2) ON là trung trực của AB ON AM (3) (0,25) Chm t/ tự OM là trung trực của AC OM AN (4) (0,25) (3),(4) O là trực tâm AMN (0,25)

Bài 4: (1,5đ)

Ta có: 2 1 1 , n *

n(n 2) n n 2+ = − + ∀ ∈¥ (0,5)

1.3 3.5 5.7+ + + +97.99 99.101 2 + 2

= 1 1 1 1 1 1 1 3 3 5 5 7− + − + − + +97 99 99 101 11 + 11 (0,5)

= 1 1 101

Ghi chú: +Với các cách làm khác – Xét thấy đúng cho điểm tối đa cho từng câu

+Bài hình không có hình vẽ thì không chấm điểm bài hình

Ngày đăng: 06/06/2013, 01:27

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w