Liên hợp nước là trạng thái liên kết giữa các phân tử nước ở thể rắn, lỏng, khíb.. Tham gia vào liên hợp nước có liên kết hydro và liên kết đồng hóa trị c.. Ở trạng thái rắn các phân tử
Trang 1ÔN THI CUỐI KỲHÓA SINH THỰC PHẨM
Trang 4a Liên hợp nước là trạng thái liên kết giữa các phân tử nước ở thể rắn, lỏng, khí
b Tham gia vào liên hợp nước có liên kết hydro và liên kết đồng hóa trị
c Ở trạng thái rắn các phân tử nước liên hợp thành khối lập phương rỗng
3 Chọn câu đúng trong các câu sau đây
Trang 5a Dị vòng
b Diamino monocarboxylic
c Có nhân thơm
d Mạch thẳng có chứa lưu huỳnh
4 Tyrosin là một acid amin
Trang 6a Di sulfure
b Hydro
c Van Der Wall
d Các câu trên đều sai
5 Trong cấu trúc bậc 4 của protein không có liên kết
Trang 8a Bromeline – protein
b Invertase – saccharose
c Amylase – tinh bột
d Lipase – acid béo
7 Cặp cơ chất và enzym Tìm đáp án sai
Trang 9a Biến tính protein
b Oxy hóa khử chất béo
c Hòa tan protein
d Thủy phân tinh bột
8 Thay đổi cấu trúc không gian
dẫn đến thay đổi tính chất
Trang 10a Tham gia phản ứng oxy hóa
b Tham gia vận chuyển Oxy
c Tham gia phản úng thủy phân
d Không có câu nào chính xác
9 Vai trò của enzym trong cơ thể sinh vật
Trang 11a Liên kết Van Der Waals
Trang 12a Sản phẩm của sự thủy phân tinh bột
b Thành phần cấu tạo của pectin
c Polysaccharide chứa các liên kết 1,4 và 1,6 α-glucoside
d Một loại trisaccharide
11 Amilopectin
Trang 14a Xúc tác acid nitric
b Trong dung dịch nước Brom
c Trong môi trường NaOH
d Xúc tác H 3 PO 4 và nhiệt độ
13 Phản ứng đồng phân hoá monosaccharide xảy ra
Trang 15a Mannose
b Maltose
14 Tên gọi của đường
Trang 16a Oxyhoá acid béo không no
b Tạo muối của acid béo
c Thuỷ phân hợp chất glyceride
d Ester hoá acid béo
15 Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng
Trang 19a Một loại lipid đơn giản có cấu tạo mạch vòng
b Cần bổ sung trong khẩu phần ăn của trẻ em
c Là tiền thân của acid mật (acid cholic)
d Tích luỹ trong máu sẽ gây xơ cứng động mạch
18 Tìm phát biểu không chính xác Cholesterol
Trang 20a Phá hủy được các tác nhân oxy hóa
b Dễ bị các tác nhân oxy hóa tấn công
c Có thể dập tắt phản ứng gốc tự do
d Dễ bị thủy phân
19 Vit C được sử dụng làm chất chống oxy hóa
Trang 21a Tăng cường độ bền các mạch máu
b Cung cấp acid béo không thay thế
c Ảnh hưởng tới khả năng sinh sản
d Ảnh hưởng sự phát triển của xương
20 Vitamin D là loại vitamin
Trang 23a Dehydrat hoá đường ở nhiệt độ sôi
b Dehydrat hoá đường ở nhiệt độ nóng chảy
c Thuỷ phân tinh bột ở nhiệt độ 100 o C
d Oxy hoá polyphenol ở nhiệt độ nóng chảy
22 Phản ứng caramel là phản ứng
Trang 24a Có các vòng thơm
b Có hệ nối đôi liên hợp
c Không có vòng thơm
d Không có nối đôi
23 Đặc điểm cấu tạo của các hợp chất carotenoid
Trang 25a Thịt gà không chứa sắc tố
b Thịt gà có hàm lượng myoglobin nhỏ hơn hemoglobin
c Hàm lượng myoglobin thịt gà nhỏ hơn thịt bò
24 Thịt gà không đỏ như thịt bò
Trang 28a Phụ gia ổn định mùi thơm cho sản phẩm
b Chất hỗ trợ kỹ thuật
c Dung môi pha loãng chất thơm
d Hợp chất tham gia quá trình phản ứng
27 Trong công nghệ sản xuất tinh dầu thơm
từ nguyên liệu thực vật, ether petrol đóng vai trò
Trang 29a Liều lượng gây chết 50% động vật thí nghiệm
b Lượng ăn hàng ngày không gây độc hại
c Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được
d Liều lượng sử dụng tối đa
28 ADI Acceptable Daily Intake (g/kgtt)
Trang 30a Natri benzoate
b Kali nitrite
c Acid sorbic
d Acid ascorbic
29 Phụ gia nào dưới đây
không phải là phụ gia chống vsv?
Trang 3130 Công thức tính hoạt độ nước của dung dịch?
a n + N / n
b n / n + N
c n + N / N
d N / n + N
Trang 33ANY QUESTION?
Trang 34GOOD LUCK