Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 35 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
35
Dung lượng
1,46 MB
Nội dung
THUỐC TRỊ VỀ KHÍ (THUỐC HÀNH KHÍ) 1 Định nghĩa: Thuốc hành khí thuốc điều hòa phần khí thể, chữa bệnh gây hoạt động khí thể bị ứ trệ Nguyên nhân khí trệ là: tỳ, vị, can, phế khiếu bị bế tắc gây chứng: khí trệ, khí uất, khí bế, khí nghịch 2 Cấm kỵ: Người khí hư, âm hư không dùng loại tân hương (cay, thơm) Phụ nữ người yếu, có mang không dùng loại phá khí, giáng nghịch Người trụy mạch, choáng: cấm không dùng thuốc khai khiếu Các vị thuốc: vị Hương phụ Trần bì 3.1 Hương phụ: Dùng thân rễ phơi khô cỏ cú, gọi củ gấu Cỏ cú dùng sống chế → Hương phụ tứ chế Tính vị quy kinh: Cay, Đắng, ấm vào kinh tâm, can, tỳ TD: Hành khí, thống, điều kinh Ứng dụng LS: Điều trị đau khí trệ (đau dày, co thắt cơ, đau thần kinh ngoại biên, viêm đại tràng co thắt) Kích thích tiêu hóa, điều trị thống kinh, KN không đều, điều trị cảm mạo lạnh Liều dùng: - 12g 3.2 Trần bì: Dùng vỏ trái quýt già đem phơi khô TVQK: Cay, ấm vào kinh phế, vị TD: Hành khí, kiện tỳ, trừ đàm, táo thấp ỨDLS: Chữa chứng đau khí trệ (chướng bụng, đau bụng, táo bón, bí tiểu tiện) Kích thích tiêu hóa, điều trị nôn mửa, tiêu chảy Chữa ho, long đờm đàm thấp gây Ld: – 12g BÀI THUỐC HÀNH KHÍ: Việt cúc hoàn Thương truật Hương phụ Xuyên khung Thần khúc Chi tử BMYHCT – DL THUỐC HOẠT HUYẾT BMYHCT – DL Định nghĩa: • Là thuốc điều hòa phần huyết thể, chữa bệnh gây lưu thông huyết dịch bị trở ngại: huyết trệ, huyết ứ BMYHCT – DL Tác dụng chung: • Chữa đau tạng phủ, hay chỗ • • • • • huyết ứ Chống viêm nhiễm gây sưng, nóng, đỏ, đau Chữa số case xuất huyết: rong kinh, rong huyết, chảy máu dày, đái máu sỏi Phát triển tuần hoàn bàng hệ Điều hòa kinh nguyệt Điều trị phù dị ứng, cao huyết áp 10 BMYHCT - DL 2.1.3 Các vị thuốc: 2.1.3.1 Đảng sâm: Rễ củ Đảng sâm, họ Hoa chuông Tvqk: Ngọt, bình tỳ, phế Tác dụng: Bổ khí, kiện tỳ, sinh tân Ld: - 20 gram 21 BMYHCT - DL 2.1.3.4 Hoàng kỳ: Rễ Cây Hoàng kỳ, họ Đậu cánh bướm Tvqk: Ngọt, ấm phế, tỳ Tác dụng: Bổ khí, lợi tiểu, thu liễm Ứng dụng: Trị suy nhược lâu ngày, trúng phong bán thân bất toại Lở loét lâu ngày Trị trĩ, sa trực tràng Đổ mồ hôi Viêm thận cấp mãn tính, Tiểu đường Ld: - 12 gram 22 BMYHCT - DL 2.2 Thuốc bổ huyết: 2.2.1 Định nghĩa: Là thuốc chữa chứng bệnh gây huyết hư Huyết vật chất nuôi dưỡng thể, thuộc phần âm bổ âm 23 BMYHCT - DL TỨ QUÂN Đảng sâm (nhân sâm) Phục linh Bạch truật Cam thảo 24 BMYHCT - DL 2.2.3 Các vị thuốc: 2.2.3.1 Đương quy: Rễ Đương Quy, họ Hoa tán Tvqk: Ngọt, cay ấm tâm, can, tỳ Tác dụng: Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh, hoạt trường Điều trị đau nhức xương Nhuận tràng thiếu máu gây táo bón Ld: - 20 gram 25 BMYHCT - DL 2.2.3.2 Thục địa: Củ Sinh địa, họ Hoa mõm chó Tvqk: Ngọt, ấm tâm, can, thận Tác dụng: Tư âm, bổ huyết, lợi tiểu huyết Ứng dụng: Chữa chứng huyết hư, âm hư nội nhiệt, hen, táo bón Trị quáng gà, giảm thị lực Hạ đường huyết chất rehmanin, chống dị ứng, tăng HA Ld : - 16 gram 26 BMYHCT - DL TỨ VẬT Đương quy Thục địa Xuyên khung Bạch thược 27 BMYHCT - DL 2.3 Thuốc bổ âm: 2.3.1 Định nghĩa: Thuốc bổ âm thuốc chữa phần âm thể bị suy kém, tân dịch không đầy đủ: Phế âm hư: ho kéo dài, ho máu, gò má đỏ, sốt, mồ hôi trộm Thận âm hư: nhức xương, đau lưng, ù tai, di tinh, di niệu… Vị âm hư: miệng khát , môi khô, lưỡi khô, hôi miệng, lỡ loét chân Tân dịch giảm: da khô, lưỡi đỏ không rêu, mạch nhanh nhỏ 28 BMYHCT - DL 2.3.3 Các vị thuốc: 2.3.3.1 Mạch môn: Rễ Mạch môn, họ Mạch môn (Lan tiên, Mạch môn đông) Tvqk: Ngọt, đắng, lạnh phế, vị Tác dụng: Nhuận phế, nhiệt, sinh tân Ứng dụng: Điều trị ho lâu ngày, ho máu Sốt miệng khô, khát nước, cầu bón Chữa sữa Ld: - 12 gram 29 BMYHCT - DL 2.3.3.2 Kỷ tử: Trái chín Kỷ tử, họ Cà (cây Rau khởi, Câu kỷ tử) Tvqk: Ngọt, bình phế, can thận Tác dụng: Bổ can thận, minh mục, nhuận phế Cơ thể cường tráng, kích thích tăng sinh tế bào gan Ứng dụng: Thuốc bổ toàn thân Điều trị tiểu đường Ho lao, viêm phổi Đau lưng, mõi gối, di tinh Giảm thị lực Liều : - 12 gram 30 BMYHCT - DL BÀI THUỐC Lục Vị Thục địa Sơn thù Hoài sơn Đơn bì Phục linh Trạch tả 31 BMYHCT - DL 2.4 Bổ dương: 2.4.1 Định nghĩa: Là thuốc chữa tình trạng bệnh phần dương thể bị suy kém: Tâm tỳ dương hư: Tay chân mệt mỏi, lạnh, ăn chậm tiêu, tiêu chảy mãn tính phối hợp dùng thuốc trừ hàn Thận dương hư: Liệt dương, di tinh, tiểu nhiều lần, gối, đau lưng, mạch trầm tế dùng thuốc bổ thận dương 32 BMYHCT - DL 2.4.3 Các vị thuốc: 2.4.3.1 Đỗ trọng: Vỏ thân Đỗ trọng, họ Đổ trọng Cần phân biệt với Nam đỗ trọng, họ Trúc Đào Tvqk: Ngọt, đắng, ấm can, thận Tác dụng: Bổ can thận, làm mạnh gân xương, an thai, dưỡng huyết Ứng dụng: Điều trị cao HA, nhũn não Liều : - 12 gram 33 BMYHCT - DL 2.4.3.2 Ba kích: Rễ Ba kích thiên, họ Cà phê, Còn gọi Dây ruột gà Tvqk: Cay, đắng, ấm thận Ứng dụng: Thận dương hư: mệt mỏi, đau lưng đau gối, váng đầu, ù tai Tiểu nhiều lần, đái dầm di tinh, liệt dương Hen phế quản Liều : - 12 gram 34 BMYHCT - DL BÀI THUỐC Bát Vị Phụ tử chế Nhục quế Thục địa Sơn thù Hoài sơn Đơn bì Phục linh Trạch tả 35 [...]... khát , môi khô, lưỡi khô, hôi miệng, lỡ loét chân răng Tân dịch giảm: da khô, lưỡi đỏ không rêu, mạch nhanh nhỏ 28 BMYHCT - DL 2.3.3 Các vị thuốc: 2.3.3.1 Mạch môn: Rễ cây Mạch môn, họ Mạch môn (Lan tiên, cây Mạch môn đông) Tvqk: Ngọt, hơi đắng, hơi lạnh phế, vị Tác dụng: Nhuận phế, thanh nhiệt, sinh tân Ứng dụng: Điều trị ho lâu ngày, ho ra máu Sốt miệng khô, khát nước, đi cầu bón Chữa... chảy máu rắc bột tam thất Ld: 4-12g/ngày 16 BMYHCT - DL 2.2 Hoa hòe: Hoa phơi khô của cây Hoè, họ đậu cánh bướm Hoè mễ là hoa còn ở thời kỳ ngậm nụ Tvqk: Đắng lạnh can, đại trường Tác dụng: thanh nhiệt, lương huyết, chỉ huyết Ứng dụng: cầm máu, chữa trĩ, lỵ, trị viêm họng, ho, mất tiếng Ld: 6 -12g 17 BMYHCT - DL BÀI THUỐC Hòe Hoa Tán Hoa hòe Kinh giới Trắc bá diệp Chỉ xác Tất cả... chấn thương, chảy máu đường tiêu hoá: dạ dày, ruột, trĩ…, đái ra máu do sỏi, ho ra máu, chảy máu cam Cầm máu do nguyên nhân sốt nhiễm khuẩn, nhiễm độc gây rối loạn thành mạch làm chảy máu, gọi là thuốc thanh nhiệt chỉ huyết, lương huyết chỉ huyết Chữa bệnh ho ra máu do viêm phổi, rối loạn thành mạch do các bệnh truyễn nhiễm, nhiễm trùng gây chảy máu cam, đái ra máu, đại tiện ra máu, xuất huyết dưới da