Con sông Mukogawa Nh t B n ậ ả
Nh t B n là t nậ ả đấ ướ được c bi t n ế đế được bao b c b i i dọ ở đạ ươn g m i m t u giáp bi n Tuy nhiên ọ ặ đề ể
có r t nhi u con sông l n và p Nh t B n Vào th i i m hoa anh à o n , hai bên các dòng ấ ề ớ đẹ ở ậ ả ờ đ ể đ ở sông nh ng hàng hoa anh à o th ng t m r nh ng chùm hoi tinh khôi xu ng m t h t o nên m t ữ đ ằ ắ ủ ữ ố ặ ồ ạ ộ khung c nh có th nói là "tiên c nh" và sông Mukogawa là m t ví d i n hình y sinh n g.ả ể ả ộ ụđ ể đầ độ
Sông Mukogawa thường được g i v i cái tên sông Muko (Mukogawa) là m t con sông phía ông ọ ớ ộ ở đ nam c a t nh Hyogo Con sông này ủ ỉ được ch n là con sông quan tr ng th hai trong khu v c b i ọ ọ ứ ự ở các th ng ố đố ỉc t nh T ng chi u dài c a nó là 66 km và t ng di n tích b m t con sông là 496 km ổ ề ủ ổ ệ ề ặ vuông
Trang 2Sông b t ngu n t núi Shirakami (Shirakami-yama) thu c h th ng vùng cao nguyên Tanba Dòng ắ ồ ừ ộ ệ ố sông b i ồ đắp m t lộ ượng phù sa l n cho ớ đồng b ng Osaka t i Takarazuka và ch y trong khu v c ô ằ ạ ả ự đ
th t o ra biên gi i gi a Takarazuka và Itami c ng nh gi a Nishinomiya và Amagasaki Cu i c ng ị ạ ớ ữ ũ ư ữ ố ũ dòng sông đổ ra V nh Osaka, dòng sông ị được coi là m t tuy n ộ ế đường giao thông đường th y quan ủ
tr ng trong th i kì Edo, nh ng dòng ch y quan tr ng c a sông Mukogawa là: sông Arinogawa ọ ờ ữ ả ọ ủ ở Kobe, sông Sakasegawa Takarazuka, ở
Trang 3Dòng sông n m bên nh ng ng n núi ằ ữ ọ đồ ộ ạ s t o nên m t khung c nh hùng v , bao la.ộ ả ĩ
Trang 4Dòng sông mang m t v ộ ẻ đẹp yên bình, nh nhàng ,hi n lành nh con ngẹ ề ư ười vùng Hyogo Sông Mukogawa