1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

đề hóa 11.học kì I.nâng cao.Hay

4 595 7
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề Hóa 11. Học Kì I. Nâng Cao. Hay
Trường học Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Chuyên ngành Hóa học
Thể loại Đề kiểm tra
Năm xuất bản 2008 - 2009
Thành phố Hải Phòng
Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 168 KB

Nội dung

Câu 10: Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được xếp theo chiều tăng dần về độ PH là;Câu 11: Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì trong dung dịch H3PO4 tồn tại các phân tử và ion nào

Trang 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

SỞ GIÁO DỤC HẢI PHÒNG

* TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM

KIỂM TRA HK I.NĂM HỌC 2008 - 2009

Môn: HOÁ HỌC 11.NC

Thời gian làm bài 50 phút; 40 câu trắc nghiệm

Mã đề 111 Câu 1: Sục 3,36 lít SO2 vào 400ml dung dịch KOH 1M.Khối lượng muối thu được bằng;

Câu 2: Khử hoàn toàn 11,6g oxit sắt bằng khí CO được Fe và một lượng khí được hấp thụ bởi dung

d ịch Ca(OH)2 dư tách ra 20g kết tủa Oxit sắt là;

Câu 3: Hoà tan hết a gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 ở

đktc,có tỉ khối so với H2 là 16,6 Giá trị của a là:

Câu 4: A là một oxit của Nitơ có tỉ khối so với không khí là 1,517.Công thức của A là:

Câu 5: NH3 không thể hiện tính chất nào?

Câu 6: Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 sản phẩm thu được là;

A Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2 dư B BaCO3 và Ba(HCO3)2

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl.Dẫn khí thu được vào

dd Ca(OH)2 dư ,lượng kết tủa thu được là:

Câu 8: Nếu phương trình dạng phân tử như sau:Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + CO2  thì phương

trình ion thu gọn có dạng:

A 2H+ + CO32 -  CO2 + H2O B Na+ + Cl-  NaCl

C Na+ + HCl  NaCl + H+ D HCl + Na+  NaCl + H2O

Câu 9: Cho 19,5g một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO đktc.M là kim

loại nào?

Trang 2

Câu 10: Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được xếp theo chiều tăng dần về độ PH là;

Câu 11: Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì trong dung dịch H3PO4 tồn tại các phân tử và ion nào?

A H+,PO43 -,H3PO4 B H+,PO43

-C H+,PO43 -,H2PO4- ,HPO42 -,H3PO4 D H+,PO43 -,H2PO4- ,HPO42

-Câu 12: Chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng không cho khí màu nâu?

Câu 13: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết sai về tính chất?

A 2NaNO3  2NaNO2 + O2

B 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2

C 4AgNO3  2Ag2O + 4NO2 + O2

D 2Zn(NO3)2  2ZnO + 4NO2 + O2

Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Al,Cu,Fe,Na,Cr vào dung dịch HNO3 đặc nguội dùng dư.Chất rắn còn lại sau

phản ứng là;

Câu 15: Chỉ dùng chất thử nào sau đây để phân biệt các khí SO2,NH3,CO

Câu 16: Thuỷ tinh bị ăn mòn trong dung dịch axit nào?

Câu 17: Hỗn hợp gồm CO2,NH3 và hơi nước để làm khô hỗn hợp cần dùng;

Câu 18: Cho dung dịch chứa 5,88g H3PO4 vào dung dịch chứa 8,4g KOH.Muối trong dung dịch sau là:

A K2HPO4 và K3PO4 B K2HPO4 , KH2PO4, K3PO4

Câu 19: Dẫn từ từ hỗn hợp khí gồm CO2,SO2,CO,N2 qua dung dịch nước vôi trong dư Khí thoát ra khỏi

bình nước vôi là:

Câu 20: Trong phản ứng : HSO4- + H2O  H3O+ + SO42 - Nước đóng vai trò;

Trang 3

C Một muối D Một axit

Câu 21: 5 dung dịch :K2SO3,Na2SO4,,NH4Cl,KHS ,NaHCO3,HCl số dung dịch có môi trường PH > 7là

Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp: NH4NO3, Cu(NO3)2,AgNO3, Fe(NO3)3 thì chất rắn thu được

gồm:

C CuO, Fe, Ag NH4NO2, D CuO, Fe2O3, Ag,

Câu 23: Cho Cu tác dụng HNO3 đặc, đun nóng Tổng hệ số cân bằng phản ứng hoá học là:

Câu 24: Nồng độ ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0014M Độ điện li của axit là;

Câu 25: Trộn 100g dung dịch muối sunfat của kim loại kiềm nồng độ 13,2% với 100g dung dịch NaHCO3

4,2% thu được dung dịch A có mA < 200g.Nếu trong A còn muối sunfat thì khối

lượng dung dịch A là bao nhiêu?

Câu 26: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

Câu 27: Một môi trường trung tính chứa ion NO3-.Khi thêm H+ thì ion NO3- thể hiện tính chất nào?

Câu 28: Cho Cu vào dung dịch HNO3 được khí A không màu,khí này bị hoá nâu trong không khí Vậy A

Câu 29: Chỉ dùng một thuốc thử nào có thể phân biệt được 3 dung dịch (NH4)2SO4,NH4Cl,Na2SO4

Câu 30: Cho sơ đồ sau: Vôi sống  X  Y  Supephôtphat kép X ,Y lần lượt là

A Ca(OH)2 và Na3PO4 B Ca3(PO4)2 và H3PO4

C CaCl2 và Ca3(PO4)2 D CaSO4 và H2SO4

Câu 31: Axit HNO3 và Axit H3PO4 cùng phản ứng với nhóm chất nào sau đây?

A CuCl2,NaOH,H2SO4,NH3 B NaOH,K2O,NH3,Na2CO3

C KCl,KOH,K2SO4,NH3 D CuSO4,MgO,KOH,NH3

Trang 4

Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn 14,8g Mg(NO3)2 Toàn bộ lượng khí thu được ở ĐKTC có thể tích là;

Câu 33: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, phản ứng làm giải phóng khí N2O duy

nhất và dung dịch sau phản ứng tăng 3,9g.Vậy m có giá trị:

Câu 34: PH của dung dịch chứa 0,0365g HCl trong 1 lít dung dịch là bao nhiêu ?

Câu 35: Khí Nitơ phản ứng ngay với kim loại nào ở điều kiện thường:

Câu 36: Dung dịch Ba(OH)2 0,0005M và dung dịch HNO3 0,0001M.PH của 2 dung dịch lần lượt là:

Câu 37: Dẫn V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy có 25g kết tủa.Giá trị

của V là:

A 0,56 lít v à 0,168 lit B 3,36 lít và 8,96 lít

C 2,24 lit và 6,72 lit D 5,6 lít và 16,8 lít

Câu 38: Dẫn luồng khí CO nóng dư đi qua ống sứ chứa Al2O3,FeO,CuO,MgO,ZnO phản ứng hoàn

toàn Chất rắn còn lại trong ống gồm:

A Al,Fe,Cu,Mg,Zn

B Al2O3,Fe,Cu,MgO,Zn

C Al2O3,Fe,Cu,MgO,ZnO

D Al2O3,FeO,Cu,MgO,ZnO

Câu 39: Mở 2 nắp lọ đựng dung dịch NH3 và dung dịch HCl rồi đưa lại gần nhau.Hiện tượng quan sát

thấy là;

C Có khói không màu rồi hoá nâu D Tạo khí không màu

Câu 40: Một khoáng vật có thành phần xAl2O3.yBeO.zSiO2.Trong đó chứa 31,3%Si ,53,6%O còn lại là

% khối lượng của Al và Be.Công thức của khoáng vật là:

A Al2O3.2BeO.2SiO2 B Al2O3.3BeO.6SiO2

C Al2O3.4BeO.2SiO2 D 2Al2O3.3BeO.4SiO2

Ngày đăng: 04/06/2013, 01:26

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w