THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 285 |
Dung lượng | 10,8 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 09/09/2016, 09:14
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11] B abcôv V .F . Đ iẻii kiện dườiií’ và aiì toàn giao ih ô n g (b ả n dịch liếng V iệt của N yuyẻn X uâ n V inh). N X B K hoa học K ỹ Ihuật. H à N ội, 1984 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[13] V axiliev A .p. T rự n ^ ih á ì cù a đườnq và an ióti x e c h ạ y Irong cá c điêu kiện lìưri liếr phứ c lụ p (nguyên bản ú ếng N ga). NX B GTVT. 1976.[ 14] V iện K inh t ế vận lãi N a U y, Trường Đ ại học Đ ường ô tô M o sco w . H ội đó n g bộ Irưcmg các nước Bẳc  u. s ổ Kiy an loàn íỊÌao ihâtiq - ỏslô. M oscow . 2001 (bản dịch tiếng N ga).[151 N guyễn X uân V inh. Phưưng p h á p iliiéi k ế riívến C io th o id c h o dườìiỵ ỏtô. NX B X ay dựng. H à N ội. 2006 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[16] N guyễn X uũn V inh. C ác ciniyẽn cỉé núns’ cao: ihiếi k ế d ư ờ ng ótỏ. đưỜHiị đô iliị. N X B Đại học Q uốc gia iliành p h ố H ổ C h í M inh. 2003 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
4.1. A n h hướ ng cú a c á c ycu lỏ irác dọc dến an loàn xe chạy: 90 4.2. A n h hưở ng của c á c yếu tỏ iníc ngang đến an toàn xc chạy 98 ('h ir o n ị; 5 . K h ả o s á t c á c đ iể u kiện vể đ ư ìm g - Độ n h á m m ặ t dư<iìig v à á n hh ư ớ n g c ù a s ự t h a y d ố i đ ộ b á m g iữ a b á n h x c v ó i tìTăt đ ư ờ n g đ ế n a n to à n xe ch ạ y5.1. Đ ộ n h ám cúa m ặt dường 1145.2. K há n ãn g ch ố n g irượi cúa õtò irên đưcfng 1 Ỉ 6 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
3.7. Q u a n hệ giữa lốc độ khai iliúc VjỊ^ với các Ihỏng số của đư('jng cong 73 3.8. Q u a n h ệ giữa hệ sô’ lực ngang với m ức độ thay đổi d ộ ngoải củ a đườiigcong C C R s 77 | Khác | |||||||||
3.9. A nh hưởng cùa nút giao Ihôns ngang m ức Irên bình dồ đến an loàn xe chạy 82 3.10. A n h hướ ng cùa lu y ến đường õtô ili qu a khu dán cư đến an loàn xe chạy 87 c hương 4. K h ảo sát các điéu kiện vể đường • Ánh hường c-úa các véu toií r á c d ọ c và t r á c ngiinịỉ đến a n to à n xe ch a y | Khác | |||||||||
5.4. A nh hườ ng của sự khác nliaii về hệ so bám cúa m ặi dường và lề dưíyngd ến an toàn xe cUậV 131C h ư ư n g 6 . K h á o s á l c á c đ iế u kiẽii vé th iê n n h iê n ■ Ả n h h ư íín g c ú a c á c Iih á n fố th iê n nhiOn đẽn a n lo à n xe ch ạ y6 . 1. M ôi irư ờ ng cúa đườ ng \'à plỉương pháp nghiên cứu ánh hườiìg cúa các nliAn tố th iên n hiên đến cõHịỊ Irình dường và an loàn xe chạy 139 6.2. Ả n h hướng củ a nướ c m ưa dcn sự ồn d ịnh irượi cúa Xtí ch ạ y trên đưínig 1406.3. A nh hường cú a g ió bão đến aii toàn xc chạy 148 | Khác | |||||||||
6.4. A nh hườ ng củ a m ưa. bụi. sưtĩng m ù đối với aii toàn xe ch a y 162 6.5. A nh hường cú a sự thay dối tiliiệt clộ khỏiig khi đến khá nãiig dính biiinc ù a b ánh xe với m ật đưím g và an loàn x e chạy 170C íu n m p 7. K h á o s á t c á c phươ nịi tiện giao th ô tig - Á n h liư(ýng c iia các p h ư d ìig tiệ n g ia o ll)ónjỉ ỏ tỏ đ ô n a n to à n xe ch ạ y | Khác | |||||||||
7.1. C ác d ạ n g báo đám an toàn cho các phươiig liệii vân lái 178 7.2. Báo đ à m an loàn chú dộng cho các phương tiộn vận uii ô tỏ 180 7.3. Báo clàrn an toàn bị dộng cho các phương liộti \'ận tái óló 202 C h ư im g s . C á c p h ư ơ n g p h á p đ á n h g iá m ứ c đ ộ Ih u ậ n lựi v à a n to à n giaot h ò n g t r o n g Ih iẽ t kẽ. kliai tu á c đư ừ nịi õ tỏ và đưòTĩK ílià n h p h ô 8.1. PhircTng p h á p d á n h giá điềii kiỌn an loàn xe chạy bằng hệ s ố tai nạn (U,„) 204 288 | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN